Câu 40: Cho bảng số liệu
Số khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của Đông Nam Á giai đoạn 2000- 2010
Năm | 2000 | 2005 | 2008 | 2010 |
Số khách du lịch quốc tế ( nghìn người) | 36908 | 49320 | 61672 | 69776 |
Doanh thu du lịch ( triệu USD) | 28913 | 40195 | 68764 | 73387 |
(Nguồn : Số liệu kinh tế- xã hội các nướcc và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990- 2011, nxb. Thống kê, Hà Nội năm 2013)
Nhận định nào sau đây không đúng với khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000- 2010.
A. Số khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á tăng liên tục.
B. Doang thu du lịch của Đông Nam Á tăng Liên tục.
C. Doanh thu du lịch của Đông Nam Astawng gấp hơn 2,5 lần.
D. Số khách du lịch quốc tế có tốc độ tăng trưởng cao hơn doanh thu du lịch.
Câu 41: Hiện nay dân số Nhật Bản đang phát triển theo xu hướng nào:
A. Nữ nhiều.
B. Trẻ hóa.
C. Già hóa.
D. Tuổi lao động ngày càng tăng.
Câu 42. Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và phát triển đồng đều.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.
Câu 43: Phần lớn dân cư ở Tây Nam Á là tín đồ của tôn giáo nào?
A. Phật giáo.
B. Thiên chúa giáo.
C. Hồi giáo.
D. Hin du.
Câu 44. Mặt trái tòan cầu hóa kinh tế thể hiện ở
A. sự phát triển kinh tế diễn ra nhanh chóng tập trung chủ yếu ở các nước phát triển.
B. Khoảng cách giàu nghèo gia tăng giữa các nhóm nước.
C. thương mại tòan cầu sụt giảm
D. các nước đang phát triển sẽ không được hưởng lợi ích nhiều.
Câu 45: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ GDP CỦA ÔTRAYLIA THỜI KÌ 1995-2005
NĂM | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
1995 | 3,3 | 26,3 | 70,5 |
2000 | 3,7 | 25,6 | 70,7 |
2002 | 2,9 | 25,9 | 71,1 |
2005 | 3,8 | 26,2 | 70,0 |
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP của Ôxtraylia qua giai đoạn từ 1995-2005 là:
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
Câu 46: Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kì nguồn lao động
A. Đơn giản, giá nhân công rẻ.
B. Giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây
C. Trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm.
D. Đồng giá cả hợp lý.
Câu 47. Cho biểu đồ
Cơ cầu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 1990-2005
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cầu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 1990-2005.
A. Khu vực I có xu hướng giảm nhanh và hiện đang chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP.
B. Khu vực II có xu hướng tăng nhanh và hiện đang chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP.
C. Khu vực III có xu hướng tăng nhanh và hiện đang chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP.
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, khu vực III có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định.
Câu 48: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) |
2000 | 2014 | 2000 | 2014 |
Đồng bằng sông Hồng | 1212,6 | 1079,6 | 6586,6 | 6548,5 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 3945,8 | 4249,5 | 16702,7 | 25245,6 |
Cả nước | 7666,3 | 7816,2 | 32529,5 | 44974,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 là
A. 60,7 tạ/ha
B. 59,4 tạ/ha
C. 6,1 tạ/ha
D. 57,5 tạ/ha
Câu 49 : Dựa vào átlát Việt Nam trang 27, cho biết các trung tâm công nghiệp có qui mô từ 9 nghìn đến 40 nghìn tỉ đồng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.
B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Nha Trang.
C. Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Nha Trang, Quy Nhơn.
Câu 50: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 4- 5, cho biết đường bờ biển nước ta dài 3260km, chạy từ
A. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
B. Móng Cái đến Hà Tiên.
C. Móng Cái đến Kiên Giang.
D. Quảng Ninh đến Hà Tiên
Câu 51: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết Bão tập trung nhiều nhất ở nước ta vào thời gian nào?
A. tháng VIII.
B. tháng IX.
C. tháng X.
D. tháng XI.
Câu 52: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa trung bình năm 2000mm phân bố ở tỉnh thành phố nào?
A. Quảng Ninh.
B. Thừa Thiên Huế.
C. TP Hồ Chí Minh
D. Cần Thơ.
Câu 53: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào có tỷ lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
A. sông Thái Bình.
B. sông Đồng Nai.
C. Sông Hồng.
D. sông Mê Công ( phần trên lãnh thổ Việt Nam).
Câu 54. Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào có đất feralit trên đá badan nhiều nhất ở nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D.Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 55: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy xắp xếp các vườn quốc gia từ Nam ra Bắc?
A. Cát Tiên, Ba Bể, Bạch Mã.
B. Cát Tiên, Bạch Mã, , Kon Ka kinh.
C. Cát Tiên, Ba Bể, Kon ka Kinh.
D. Cát Tiên, Bạch Mã, Ba Bể.
Câu 56: Câu 2: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1?
A. Hải Phòng
B. Huế
C. Đà Nẵng.
D. Vũng Tàu.
Câu 57.Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào không phải là cao nguyên đá vôi?
A. Tà Phình.
B. Sơn La.
C. Mộc Châu.
D. Di Linh.
Câu 58 : Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bô.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận
Câu 59: Hai bể trầm tích có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất nước ta là
A. Nam Côn Sơn và Cửu Long.
B. Cửu Long Và Sông Hồng.
C. Sông Hồng và Trung Bộ.
D. Nam côn Sơn và Thổ Chu- Mã Lai.
Câu 60 : Yếu tố tự nhiên quyết định trực tiếp tính phong phú, đa dạng trong hệ cây trồng của nước ta là
A. đất.
B. địa hình.
C. khí hậu.
D. nguồn nước.
Câu 61: Năm 2007, kim ngạch xuất khẩu của nước ta là 48,6 tỉ USD, kim ngạch nhập khẩu là 62,8 tỉ USD. Hãy cho biết nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Nước ta là nước nhập siêu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu là + 14,2 tỉ USD.
C. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu là111,4 tỉ USD.
D. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu cao hơn xuất khẩu.
Câu 62: Ý nào sau đây không đúng về vị trí tiếp giáp của vùng Tây Nguyên?
A. Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Phía đông giáp với biển
C. Giáp ùng Đông ộ.
D. Giáp vùng Lào Đông BắcCampuchia.
Câu 63: Ý nào sau đây được xem là hạn chế nổi bật nhất đối với sự phát triển kinh tế của vùng đồng bằng Sông Hồng hiện nay?
A. Diện tích đất nông nghiệp ít, khí hậu có nhiều thiên tai.
B. Tài nguyên thiên nhiên ít, nên thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp,
C. Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước, gây sức ép về nhiều mặt.
D. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.
Câu 64. ở nước ta loại đất chiếm diện tích lớn nhất là
A. đất phù sa cổ
B. đất phù sa mới
C.đất feralit
D. đất mùn alit
Câu 65: Đặc điểm nào sau đây không phải của địa hình vùng núi Đông Bắc?(H)
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp
B. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích.
C. Hướng nghiêng chung là hướng Tây Bắc- Đông Nam.
D. Hướng núi vòng cung chiếm ưu thế với các cánh cung Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều và chụm đầu vào khối núi Tam Đảo.
Câu 66: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc mang sắc thái
A. nhiệt đới gió mùa.
B.cận nhiệt gió mùa.
C. xích đạo gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 67 : Hạn chế lớn nhất của vấn đề lao động việc làm nước ta là
A. lao động có trình độ và tay nghề vẫn còn thiếu so với nhu cầu.
B. có sự chênh lệch khá lớn về chất lượng lao động giữa thành thị và nông thôn.
C. chất lượng lao động giữa các vùng không đồng đều.
D. tính kỉ luật trong lao động chưa cao.
Câu 68: Mục đích quan trọng nhất của việc ban hành “Sách đỏ Việt Nam” là gì?
A. Bảo tồn các loài động,thực vật quý hiếm.
B. Kiểm kê các loài động, thực vật ở Việt Nam.
C. Đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.
D. Bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ bị tuyệt chủng.
Câu 69: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động của bão ở Việt Nam?
A. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc
B. 70% số cơn bão trong mùa tập trung vào các tháng 8,9,10.
C. Mùa bão thường bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 11.
D. Trung bình mỗi năm có 3-4 cơn bão đổ bộ vào vùng biển nước ta.
Câu 70: Ở miền Trung lũ quét thường xảy ra vào thời gian nào?
A. Từ tháng 8 đến tháng 10.
B. Từ tháng 9 đến tháng 10.
C. Từ tháng 8 đến tháng 11.
D. Từ tháng 10 đến tháng 12.
Câu 71: Trục đường bộ xuyên quốc gia thứ 2 có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía Tây đất nước là
A. quốc lộ 6.
B. Quốc lộ 13.
C. quốc lộ 14.
D. đường Hồ Chí Minh.
Câu 72: Quốc lộ 1A không đi qua vùng kinh tế nào của nước ta
A. Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 73: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản ở nước ta là
A. đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn, nguồn lợi hải sản phong phú.
B. có nhiều sông lớn, nhiều diện tích mặt nước ao hồ, đầm phá, vũng vịnh.
C. môi trường để nuổi trồng ngày càng được cải thiện.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 74: Hạn chế lớn nhất của vấn đề lao động việc làm nước ta là
A. lao động có trình độ và tay nghề vẫn còn thiếu so với nhu cầu.
B. có sự chênh lệch khá lớn về chất lượng lao động giữa thành thị và nông thôn.
C. chất lượng lao động giữa các vùng không đồng đều.
D. tính kỉ luật trong lao động chưa cao.
Câu 75: Người dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc:
A. Người Tạng
B . Người Hán.
C. Người Mông Cổ.
D.Người Choang.
Câu 76: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết ở nước ta sắt tập trung ở các tỉnh thành nào?
A. Thái Nguyên, Lào Cai.
B.Thái Nguyên, Hà Tĩnh.
C. Hà Giang, Lạng Sơn.
D. Lào Cai, Yên Bái.
Câu 77 : Cho hai biểu đồ sau:
Cho biết hai biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích ngành nông nghiệp của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng ở nước ta.
C. Tình hình phát triển ngành trồng trọt của nước ta.
D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây trồng của nước ta.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của nước ta, giai đoạn 2000 - 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, tỉ trọng thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, tỉ trọng lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản đều tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiêp tăng, tỉ trọng lâm nghiệp và thủy sản giảm.
Câu 79: Để khắc phục tình trạng thiếu nước vào mùa khô, đồng thời nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp thì vấn đề cần quan tâm trong nông nghiệp của Đông Nam Bộ là
A. cải tạo đất và thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. vấn đề thủy lợi và thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng và bảo vệ rừng.
D. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến và thủy lợi.
Câu 80: Biện pháp nào sau đây hông không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở ĐB sông Cửu Long?
A. Lai tạo các gióng lúa có khả năng chịu phèn, chịu mặn.
B. Đẩy mạnh khai thác các nguồi lời từ lũ.
C. Chia ruộng thành các ô nhỏ để thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn.
D. Tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích mặt nước nuôi trồng thuỷ sản.
………………Hết……………….