Câu 41: Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên nước ta là do
A. vị trí chuyển tiếp giữa hai lục địa và hai đại dương.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi và có sự phân hóa phức tạp.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa sâu sắc.
D. đặc điểm của vị trí địa lí và địa hình nước ta.
Câu 42: Cho bảng số liệu
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) và dân số của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2017.
Quốc gia |
Cam-pu-chia |
Phi-lip-pin |
In-đô-nê-xi-a |
Ma-lai-xi-a |
GDP (tỷ USD) |
22,2 |
313,6 |
1 015,5 |
314,7 |
Dân số (triệu người) |
15,9 |
105,0 |
264,0 |
31,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân trên người của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2017?
A. Cam-pu-chia cao hơn Phi-lip-pin.
B. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.
D. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng vế ngành giao thông vận tải ở nước ta?
A. Đường sắt có mật độ phân bố dày đặc, phủ kín các vùng.
B. Đường biển chiếm ưu thế nhất trong ngành giao thông.
C. Đường biển có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất.
D. Đường ô tô có khối lượng vận chuyển hành khách nhỏ nhất.
Câu 44: Ngành công nghiệp nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản nước ta?
A. Chế biến nước mắm, làm muối.
B. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá.
C. Chế biến thịt và các sản phẩm từ thịt.
D. Sản xuất rượu, bia, nước ngọt.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng về vấn đề tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giảm nhưng quy mô dân số vẫn tăng?
A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ nhiều.
B. Chênh lệch tỉ số giới tính ngày càng tăng
C. Tỉ lệ gia tăng giảm nhưng vẫn mức dương.
D. Quy mô dân số vẫn còn lớn, dân số trẻ.
Câu 46: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng chủ yếu nhất làm cho Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng trọng điểm về sản xuất lương thực, thực phẩm của nước ta?
A. Đất màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
B. Vị trí địa lí thuận lợi, có nhiều đô thị lớn.
C. Giáp biển, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
D. Diện tích rộng lớn, dân cư đông đúc.
Câu 47: Biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái của nước ta là
A. khoáng sản cạn kiệt.
B. đất đai bị bạc màu.
C. rừng bị suy thoái.
D. thiên tai, bão, hạn hán tăng.
Câu 48: Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào về GDP của một số nước Đông Nam Á từ năm 2000 đến năm 2017?
A. Quy mô GDP của một số nước Đông Nam Á.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á.
D. Cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao hơn sản lượng nuôi trồng?
A. An Giang.
B. Cà Mau.
C. Bạc Liêu.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 50: Vị trí nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc nên
A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. nhiệt độ cao, có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
C. khí hậu phân hóa thành bốn mùa.
D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
Câu 51: Dạng địa hình có ý nghĩa lớn nhất trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là
A. đồi núi thấp.
B. núi cao.
C. đồng bằng.
D. núi trung bình.
Câu 52: Cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay đang có xu hướng
A. chưa có sự chuyển dịch theo chiều hướng tích cực.
B. chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm.
C. chuyển dịch mới chỉ thực hiện ở một số vùng.
D. có sự chuyển dịch theo chiều hướng tích cực.
Câu 53: Cho biểu đồ sau: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta từ năm 2000 đến 2017.
(Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta?
A. Năng suất lúa năm 2017 gấp 1,3 lần năm 2000.
B. Tốc độ tăng diện tích nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng lúa.
C. Sản lượng lúa nước ta có xu hướng tăng liên tục.
D. Diện tích lúa nước ta có xu hướng tăng liên tục.
Câu 54: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tăng trưởng của nội thương?
A. Sự phân bố của các cơ sở bán lẻ.
B. Số lao động của ngành.
C. Số lượng các cơ sở buôn bán.
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đèo Hải Vân thuộc dãy núi nào?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Bạch Mã.
C. Hoành Sơn.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 56: Về mặt chất lượng, rừng của nước ta được xếp vào loại
A. rừng nghèo.
B. rừng giàu.
C. ít có giá trị.
D. rừng trung bình.
Câu 57: Khó khăn lớn nhất do sự tập trung lao động quá đông ở các đô thị lớn ở nước ta là
A. đảm bảo phúc lợi xã hội, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. nâng cao mức sống, trình độ dân trí, ô nhiễm môi trường.
C. vấn đề việc làm, tài nguyên, môi trường, các vấn đề xã hội khác.
D. bảo vệ môi trường, thu hút vốn đầu tư, phát triển kinh tế.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường số quốc lộ 18 nối TP Hà Nội với tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Hải Phòng.
D. Nam Định.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng tần suất bão cao nhất nước ta?
A. Nam Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc Bộ.
Câu 60: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển khai thác thủy sản ở nước ta là
A. có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm.
B. tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn.
C. nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thủy sản.
D. dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến được mở rộng.
Câu 61: Các loại rau ôn đới được trồng ở Đồng bằng sông Hồng vào vụ nào?
A. Vụ hè thu.
B. Vụ mùa.
C. Vụ đông.
D. Vụ chiêm.
Câu 62: Tác động tích cực của đô thị hóa đến các vấn đề xã hội nước ta là
A. tạo việc làm, tăng thu nhập, nâng cao mức sống.
B. thúc đẩy kinh tế các địa phương, tạo việc làm.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thu hút dầu tư.
D. thực hiện công nghiệp hóa, tăng trưởng kinh tế.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
A. Phong Nha – Kẻ Bàng.
B. Cát Tiên.
C. Phố cổ Hội An.
D. Vịnh Hạ Long.
Câu 64: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển một số ngành công nghiệp nặng do
A. nguồn thủy sản và lâm sản rất phong phú.
B. sản phẩm cây công nghiệp đa dạng quanh năm.
C. nguồn lương thực và thực phẩm phong phú.
D. nguồn năng lượng và khoáng sản dồi dào.
Câu 65: Vai trò lớn nhất của biển đến khí hậu nước ta trong mùa đông là
A. mang mưa đến cho ven biển và đồng bằng Bắc Bộ.
B. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô.
C. tăng độ ẩm cho các khối khí đi qua biển.
D. làm giảm nền nhiệt độ trung bình năm.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất ở Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Huế.
C. Vinh.
D. Bỉm Sơn.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây biểu hiện chủ yếu nhất cho một nền kinh tế tăng trưởng bền vững
A. cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế hợp lí và phân bố rộng khắp.
B. cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí.
C. cơ cấu giữa các ngành và các vùng lãnh thổ hợp lí, kinh tế ngoài nhà nước là chủ đạo.
D. cơ cấu các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí, dịch vụ phát triển.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào của nước ta được coi là “Ngã ba Đông Dương”?
A. Đà Nẵng.
B. Gia Lai.
C. Kon Tum.
D. Đắk Lắk.
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
Câu 70: Đặc điểm tự nhiên tạo cơ sở cho việc hình thành vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đất feralit giàu dinh dưỡng.
B. nguồn nước dồi dào, phong phú.
C. khí hậu phân hóa theo độ cao.
D. độ ẩm không khí luôn cao.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có nhiều tỉnh có GDP bình quân đầu người trên 18 triệu đồng?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 72: Cho bảng số liệu sau Sản lượng cà phê nhân và chè của nước ta từ năm 2005 đến năm 2017.
Năm |
2005 |
2010 |
2015 |
2017 |
Cà phê (nhân) |
752,1 |
1 100,5 |
1 453,0 |
1 577,2 |
Chè (búp tươi) |
570,0 |
834,6 |
1 012,9 |
972,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018)
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh sản lượng cà phê nhân và chè của nước ta từ năm 2005 đến năm 2017 là
A. đường.
B. tròn.
C. miền.
D. cột.
Câu 73: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện
A. làm bề mặt địa hình bị chia cắt mạnh.
B. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
D. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây mía không phải là cây chuyên môn hóa của vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 75: Khó khăn về tự nhiên nào đã hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế.
B. có mùa đông quá lạnh do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C. nhu cầu thị trường không lớn.
D. công tác vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ khó khăn.
Câu 76: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không xuất hiện đai ôn đới gió mùa trên núi do
A. vị trí địa lí nằm gần xích đạo.
B. địa hình núi cao chiếm ưu thế.
C. không chịu tác động của gió mùa Đông Bắc.
D. địa hình đồi núi chủ yếu < 2600m.
Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng ̣nước thấp nhất của sông Mê Công (Cửu Long) vào thời gian nào?
A. Tháng I đến tháng III.
B. Tháng V đến tháng X.
C. Tháng III đến tháng V.
D. Tháng VI đến tháng XIII.
Câu 78: Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, lợn.
B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
C. Phát triển kinh tế biển và du lịch.
D. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
Câu 79: Nguyên nhân nào làm tăng thêm tính bấp bênh vốn có của nông nghiệp nước ta?
A. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp.
B. Đồng bằng hẹp chỉ chiếm ¼ diện tích lãnh thổ.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thay đổi thất thường.
D. Nguồn nước sông chủ yếu từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Biên Hòa.
B. Hà Nội.
C. Hải Dương.
D. Quảng Ngãi.
---------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
41. D; 42. B; 43. C; 44. A; 45. B; 46. A; 47. D; 48. B; 49. D; 50. B
51. A; 52. B; 53. A; 54. D; 55. B; 56. A; 57. C; 58. A; 59. C; 60. A
61. C; 62. A; 63. C; 64. D; 65. B; 66. A; 67. B; 68. C; 69. B; 70. C
71. A; 72. D; 73. C; 74. A; 75. B; 76. D; 77. C; 78. D; 79. C; 80. D