Câu 41: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp của vùng Tây Nguyên là
A. địa hình phân bậc, khó canh tác
B. thiếu nước vào mùa khô
C. khí hậu phân hóa theo độ cao
D. đất có tầng phong hóa sâu
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vào tháng 10 hướng di chuyển của các cơn bão từ biển Đông vào khu vực Duyên hải miền Trung của nước ta theo hướng
A. Tây Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Tây
Câu 43: Cho biểu đồ:
(Tỉ USD)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000-2015.
B. Khối lượng hàng hóa xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000-2015.
C. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000-2015.
D. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000-2015.
Câu 44: Thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác thủy sản ở nước ta là có
A. 4 ngư trường trọng điểm.
B. các ô trũng ở giữa đồng bằng.
C. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
D. nhiều cánh rừng ngập mặn.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 và trang 6,7, cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất ở nước ta?
A. Móng Cái, Bạch Mã, Ngọc Linh, cao nguyên Mơ Nông.
B. Móng Cái, Bạch Mã, Ngọc Linh, núi ở biên giới Việt - Lào.
C. Móng Cái, Ngọc Linh, Hoàng Liên Sơn, núi ở biên giới Việt - Trung.
D. Móng Cái, Ngọc Linh, Bạch Mã, đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 46: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến công nghiệp xay xát của nước ta có tốc độ tăng trường nhanh?
A. Hiệu quả kinh tế tương đối cao.
B. Nguồn nguyên liệu ổn định.
C. Giải quyết được nhiều việc làm.
D. Nhu cầu lớn của thị trường.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta?
A. Nha Trang là trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lớn nhất khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trong cơ cấu ngành của các trung tâm công nghiệp Hải Phòng, Huế, Cần Thơ đều có ngành chế biến rượu, bia, nước giải khát.
C. Trung tâm công nghiệp Thái Nguyên và Buôn Ma Thuột có quy mô và cơ cấu ngành giống nhau.
D. Giá trị sản xuất của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm tăng 2,7 lần trong giai đoạn 2000-2007.
Câu 48: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG Ở NƯỚC TA
TRONG GIAI ĐOẠN 1998 - 2015
Năm |
1998 |
2006 |
2010 |
2015 |
Diện tích nuôi trồng (nghìn ha) |
525 |
977 |
1053 |
1056 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
425 |
1694 |
2728 |
3413 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê 2014. NXB Thống kê, 2015)
Để thể hiện diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 49: Đặc điểm nào không đúng với vùng hạ châu thổ của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. có các giồng đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát duyên hải
B. có độ cao từ 2 đến 4 m so với mực nước biển
C. có các vùng trũng ngập nước vao mùa mưa và các bãi nồi ven sông
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thủy triều và sóng
Câu 50: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hạ Long
B. Thái Nguyên
C. Cẩm Phả
D. Việt Trì
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và 30, cho biết tuyến quốc lộ 6 tạo ra tuyến du lịch Tây Bắc với các tài nguyên du lịch nào?
A. Thắng cảnh, di tích lịch sử Cách mạng.
B. Lễ hội, vườn quốc gia.
C. Hang động, di sản văn hóa thế giới.
D. Làng nghề cổ truyền, nước khoáng.
Câu 52: Biểu hiện nào không chứng minh cho Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta ?
A. là vùng chuyên canh cà phê lớn thứ hai cả nước
B. là vùng chuyên canh điều lớn nhất cả nước
C. là vùng chuyên canh cao su lớn nhất cả nước
D. là vùng chuyên canh dừa lớn nhất cả nước
Câu 53: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giao thông vận tải biển.
B. Hoạt động du lịch biển-đảo.
C. Nuôi trồng và đánh bắt hải sản.
D. Công nghiệp khai thác than.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn thuộc khu vực đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
Câu 55: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa
B. Thừa Thiên - Huế
C. Phú Yên
D. Quảng Ngãi
Câu 56: Sự hiện diện của dãy Trường Sơn đã làm cho vùng Bắc Trung Bộ
A. có nhiều ưu thế để phát triển mạnh ngành chăn nuôi.
B. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió Tây khô nóng.
C. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác.
D. đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
Câu 57: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.
C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía Tây đất nước.
Câu 58: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về chất lượng tăng trưởng nền kinh tế nước ta những năm qua?
A. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa đảm bảo phát triển bền vững
B. Hiệu quả kinh tế còn thấp, sức cạnh tranh của nền kinh tế còn chưa cao
C. Có giá thành sản phẩm hạ, cạnh tranh hiệu quả trên thị trường quốc tế
D. Tăng về số lượng nhưng chậm chuyển biến về chất lượng sản phẩm
Câu 59: Các đảo và quần đảo của nước ta
A. có ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ và phát triển kinh tế đất nước
B. hầu hết là có cư dân sinh sống
C. tập trung nhiều nhất ở vùng biển phía Nam
D. có ý nghĩa lớn trong khai thác tài nguyên khoáng sản
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh (thành phố) giáp với Lào?
A. 11
B. 9
C. 10
D. 8
Câu 61: So với các vùng khác trong cả nước, Bắc Trung Bộ là vùng
A. chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam mạnh nhất nước ta
B. chịu ảnh hưởng của Tín phong mạnh nhất nước ta
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất nước ta
D. chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam mạnh nhất nước ta
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 nước ta nhập siêu là
A. 10,2 tỉ USD
B. 5,2 tỉ USD
C. 14,2 tỉ USD
D. 15,2 tỉ USD
Câu 63: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổ có tỉ trọng tăng nhiều nhất trong cơ cấu khách du lịch quốc tế đến nước ta trong giai đoạn 2000-2007 là
A. Trung Quốc.
B. Đông Nam Á.
C. Hàn Quốc.
D. Đài Loan.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ, Bà Rịa sử dụng nguyên liệu chủ yếu từ các mỏ nào sau đây?
A. Rạng Đông, Rồng, Đại Hùng, Cái Nước.
B. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ, Rồng.
C. Bạch Hổ, Rồng, Lan Đỏ, Lan Tây.
D. Đại Hùng, Lan Tây, Lan Đỏ, Cái Nước.
Câu 65: Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất gây ra sự mất cân bằng sinh thái môi trường ở nước ta?
A. Diện tích rừng bị thu hẹp.
B. Khí thải từ hoạt động giao thông.
C. Chất thải từ các khu dân cư.
D. Hoạt động khai khoáng.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, doc̣ theo bờ biển của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ̣theo hướng từ Bắc vào Nam ta lần lượt gặp các khu kinh tế ven biển là
A. Dung Quất, Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
B. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.
C. Vân Phong, Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên.
D. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
Câu 67: Điểm nào sau đây biểu hiện chủ yếu nhất cho một nền kinh tế tăng trưởng bền vững?
A. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí.
B. Cơ cấu giữa các ngành và các vùng lãnh thổ hợp lí, kinh tế ngoài Nhà nước chủ đạo.
C. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế hợp lí và phân bố rộng khắp.
D. Cơ cấu các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ có hợp lí, dịch vụ phát triển.
Câu 68: Tài nguyên đất ở đồng bằng sông Hồng đang bị xuống cấp là do
A. xói mòn, rửa trôi diễn ra mạnh.
B. thường xuyên bị khô hạn.
C. hệ số sử dụng đất cao.
D. bón quá nhiều phân hữu cơ.
Câu 69: Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2016
Năm |
Sản lượng thủy sản (nghìn tấn) |
Giá trị xuất khẩu
(triệu USD) |
Tổng số |
Khai thác |
Nuôi trồng |
Hàng thủy sản |
Cả nước |
Tổng số |
Biển |
Nội địa |
Tổng số |
Biển |
Nội địa |
2010 |
5 142,7 |
2 141,9 |
2220,0 |
194,4 |
2728,3 |
163,9 |
2 564,4 |
5 016,9 |
72236,7 |
2016 |
6 803,9 |
3 163,3 |
2973,6 |
189,7 |
3640,6 |
284,5 |
3 356,1 |
7 047,7 |
176 580,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Trong cơ cấu sản lượng nuôi trồng, tỉ trọng nuôi trồng nội địa cao và giảm. cao.
B. Trong cơ cấu sản lượng, thủy sản nuôi trồng, chiếm tỉ trọng cao và tăng.
C. Trong cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng, tỉ trọng sản lượng từ biển luôn cao.
D. Trong cơ cấu giá trị xuất khẩu, hàng thủy sản tỉ trọng không cao và giảm.
Câu 70: Biện pháp nào sau đây không liên quan trực tiếp về quy định khai thác để đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của nước ta?
A. Cấm săn bắt động vật trái phép.
B. Cấm gây ô nhiễm không khí.
C. Cấm khai thác gỗ quý.
D. Cấm gây độc hại cho môi trường nước.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và trang 7, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng Tây Bắc-Đông Nam?
A. Con Voi
B. Hoàng Liên Sơn
C. Pu Đen Đinh
D. Đông Triều
Câu 72: Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HOÁ VẬN CHUYỂN THEO LOẠI HÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Tổng cục Thống kê 2014. NXB Thống kê, 2015)
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết loại hình giao thông vận tải nào có tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá vận chuyển cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014 ở nước ta?
A. Đường sắt.
B. Đường sông.
C. Đường bộ
D. Đường biển.
Câu 73: Chuyển biến cơ bản của ngoại thương về mặt quy mô xuất khẩu là
A. tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục.
B. có nhiều bạn hàng lớn như: Hoa Kì, Nhật Bản,.
C. thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng.
D. có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực.
Câu 74: Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã được mở rộng và hiện đại hóa, nguyên nhân chủ yếu là do
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ.
B. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển.
C. nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn.
D. dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng.
Câu 75: Các huyện đảo thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Hoàng Sa, Trường Sa, Côn Đảo, Lý Sơn
B. Lý Sơn, Cồn Cỏ, Phú Quốc, Côn Đảo
C. Hoàng Sa, Lý Sơn, Phú Quý, Trường Sa
D. Hoàng Sa, Trường Sa, Phú Quý, Phú Quốc
Câu 76: Khả năng đầu tư và phát triển kinh tế ở các đô thị nước ta bị hạn chế do
A. chủ yếu là đô thị quy mô trung bình, phân bố tập trung ở các vùng đồng bằng
B. hạ tầng giao thông và thông tin liên lạc trong các đô thị còn nhiều hạn chế
C. các đô thị xuất hiện muộn, công nghiệp, dịch vụ trong các đô thị chưa phát triển mạnh
D. đô thị quy mô nhỏ, phân bố tản mạn, nếp sống thành thị và nông thôn xen lẫn vào nhau
Câu 77: Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “ Cơ cấu dân số vàng” điều đó có nghĩa là
A. số người ở độ tuổi 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số
B. số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số
C. số người ở độ tuổi 15 - 59 chiếm hơn 2/3 dân số
D. số người ở độ tuổi trên 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số
Câu 78: Ưu thế lớn nhất của vị trí địa lí trong việc giao lưu, buôn bán với nước ngoài của nước ta là
A. cửa ngõ ra vào khu vực Đông Dương và Đông Nam Á lục địa
B. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng.
C. cầu nối giữa châu Á và châu Đại Dương, giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
D. nằm ở gần trung tâm Đông Nam Á, vừa gắn với lục địa, vừa thông với đại dương.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2007 là
A. 47,4 %
B. 37,4 %
C. 17,4 %
D. 27,4 %
Câu 80: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông bắt nguồn từ Tây Nguyên đổ trực tiếp về biển Đông là
A. sông Ia Hleo.
B. sông Krông Pơ Kô.
C. sông Ba.
D. sông Đak Krông
------------------------- HẾT --------------------------
ĐÁP ÁN
Câu |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
Đáp án |
B |
D |
A |
A |
C |
D |
C |
D |
B |
A |
A |
D |
B |
C |
A |
B |
A |
C |
A |
C |
Câu |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
Đáp án |
D |
C |
B |
C |
A |
D |
A |
C |
C |
B |
D |
C |
A |
B |
C |
B |
C |
B |
D |
C |