​Hướng dẫn giải bài tập SGK Hoá học lớp 10 bài 19: Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử

Thứ hai - 05/03/2018 08:33
​Hướng dẫn giải bài tập SGK Hoá học lớp 10 bài 19: Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử

Bài 1: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là loại phản ứng oxi hóa - khử?

A. Phản ứng hóa hợp.

B. Phản ứng phân hủy.

C. Phản ứng thế trong hóa vô cơ

D. Phản ứng trao đổi.

Giải:

D đúng.

Bài 2: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử?

A. Phản ứng hóa hợp.

B. Phản ứng phân hủy.

C. Phản ứng thế trong hóa vô cơ.

D. Phản ứng trao đổi.

Giải:

C đúng.

Bài 3: Cho phản ứng: M2Ox + HNO3 → M(NO3)2 + ...

Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

A. x = 1.

B. x = 2.

C. x= 1 hoặc x = 2.

D. x = 3.

Chọn đáp án đúng.

Giải:

D đúng.

Bài 4: Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau đây:

A. Sự oxi hóa một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó, là làm cho số oxi hóa của nguyên tố đó tăng lên.

B. Chất oxi hóa là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hóa của nó tăng sau phản ứng.

C. Sự khử một nguyên tố là sự thu thêm electron cho nguyên tố đó, làm cho số oxi hóa của nguyên tố đó giảm xuống.

D. Chất khử là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hóa của nó giảm sau phản ứng.

E. Tất cả đều sai

Giải:

Câu sai: B, D.

Câu đúng: A, C.

Bài 5: Hãy xác định số oxi hóa của các nguyên tố:

- Nitơ trong NO, NO2, N2O5, HNO3, HNO2, NH3, NH4Cl.

- Clo trong HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, CaOCl2.

- Mangan trong MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4.

- Crom trong K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr2O3.

- Lưu huỳnh trong H2S, SO2, H2SO3, H2SO4, FeS, FeS2.

Giải:

- Đặt x là oxi hóa của nguyên tố nitơ trong các hợp chất trên, ta có:

Trong NO: x + (-2) = 0 → x = +2.

Trong NO2: x + 2(-2) = 0 → x = +4.

Trong N2O5: 2x + 5(-2) = 0 → x = +5.

Trong HNO3: (+1) +x + 3(-3) = 0 → x = +5.

 Trong HNO2: (+1) + x +2(-2) = 0 → x = +3.

Trong NH3: x + 3(+1) = 0 → x = -3.

Trong NH3Cl: x + 4(+1) +(-1) = 0 → x = -3.

- Cũng giải tương tự như trên ta có:

giai bai tap trang 88 89 90 sgk hoa hoc lop 10 luyen tap phan ung oxi hoa khu 1

Bài 6: Cho biết đã xảy ra sự oxi hóa và sự khử những chất nào trong những phản ứng thế sau:

a) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.

b) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

c) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

Giải:

Sự oxi hóa và sự khử những chất trong phản ứng thế sau:

Giải bài tập môn Hóa học lớp 10

- Sự nhường electron của Cu được gọi là sự oxi hóa nguyên tử đồng.

- Sự nhận electron của ion bạc được gọi là sự khử ion bạc.

Giải bài tập môn Hóa học lớp 10

- Sự nhường electron của sắt được gọi là sự oxi hóa nguyên tử sắt.

- Sự nhận electron của ion đồng được gọi là sự khử ion đồng.

Giải bài tập môn Hóa học lớp 10

- Sự nhường electron của natri được gọi là sự oxi hóa nguyên tử natri.

- Sự nhận electron của ion hidro gọi là sự khử ion hiđro.

Bài 7: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, tìm chất oxi hóa và chất khử trong những phản ứng sau:

a) 2H2 + O2 → 2H2O.

b) 2KNO3 → 2KNO2 + O2.

c) NH4NO2 → N2 + 2H2O.

d) Fe2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3.

Giải:

Chất khử và chất oxi hóa trong các phản ứng sau là:

Giải bài tập môn Hóa học lớp 10

Bài 8: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, hãy cho biết vai trò các chất tham gia trong các phản ứng oxi hóa – khử sau:

a) Cl2 + 2HBr → 2HCl + Br2.

b) Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O.

c) 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O.

d) 2FeCl2 +Cl2 → 2FeCl3.

Giải:

Vai trò các chất trong các phản ứng oxi hóa – khử sau là:

Giải bài tập môn Hóa học lớp 10

Bài 9: Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:

a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe

b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3

d) KClO3 → KCl + O2

e) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O

Giải:

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử:

Giải bài tập môn Hóa học lớp 10

Bài 10: Có thể điều chế MgCl2 bằng:

- Phản ứng hóa hợp.

- Phản ứng thế.

- Phản ứng trao đổi.

Giải:

Điều chế MgCl2 bằng:

- Phản ứng hóa hợp: Mg + Cl2 → MgCl2

- Phản ứng thế: Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu

- Phản ứng trao đổi: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O

Bài 11: Cho những chất sau: CuO, dung dịch HCl, H2, MnO2.

a) Chọn từng cặp trong những chất đã cho để xảy ra phản ứng oxi hóa – khử và viết phương trình phản ứng.

b) Cho biết chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa và sự khử trong những phản ứng hóa học nói trên.

Giải:

Giải bài tập môn Hóa học lớp 10

b) Trong phản ứng (1):

- Nguyên tử hiđro nhường electron là chất khử, sự nhường electron của H2 được gọi là sự oxi hóa nguyên tử hiđro.

- Ion Cu nhận electron, là chất oxi hóa. Sự nhận electron của ion đồng được gọi là sự khử ion đồng.

Trong phản ứng (2):

- Ion Clo nhường electron là chất khử. Sự nhường electron của Cl- được gọi là sự oxi hóa ion Clo.

- Ion Mn nhận electron là chất oxi hóa. Sự nhận electron của ion Mn được gọi là sự khử ion Mn.

Bài 12: Hòa tan 1,39g muối FeSO4.7H2O trong dung dịch H2SO4 loãng. Cho dung dịch này tác dụng với dung dịch KMnO4 0,1M. Tính thể tích dung dịch KMnO4 tham gia phản ứng.

Giải:

Phương trình hóa học của phản ứng:

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.

nFeSO4.7H2O = 1,39 / 278 = 0,005 mol = nFeSO4.

nKMnO4 = 2nFeSO4 = 0,01 mol.

Vdd KMnO4 = 0,001 / 0,1 = 0,01 (lit).

  Ý kiến bạn đọc

THÀNH VIÊN

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Kênh Bóng đá trực tiếp hôm nay miễn phí
Kênh
90Phut TV full HD ⇔ 32win
Thabet ⇔ 79king ⇔ bk8 ⇔ bet88

78win ⇔ Kubet ⇔ 88CLB ⇔ shbet
789f ⇔ 99WIN ⇔ rikvip ⇔ 8x bet
kết quả bóng đá ⇔ keonhacai ⇔ okvip
b52club ⇔ Kkwin ⇔ ko66 ⇔ Link MB66
https://88betcom.pro/ ⇔ 8x bet ⇔ hi88
789BET ⇔ tylekeo ⇔ 32 win ⇔ Daga
j88 ⇔ 789win link ⇔ hi88 ⇔ b52 club
https://789betcom0.com/ ⇔ https://hi88.baby/
TK88 ⇔ rwin ⇔ luongsontv ⇔ SHBET
QQ88 ⇔ qq88 ⇔ 8kbet ⇔ go88
88bet ⇔ 78win ⇔ j88 ⇔ GK88 ⇔ 32win
Bet88 ⇔ 789Win ⇔ J88 ⇔ bj88
https://789bett1.blog/ ⇔ bj88 ⇔ uu88
F168 ⇔ bet88 ⇔ QQ88 ⇔ bk8 ⇔ bk8
MB66 ⇔ iwinclub ⇔ MB66 ⇔ net88
keonhacai ⇔ soc88 ⇔ https://j88t3.com/
https://hi88.gives/ ⇔ 23win ⇔ 98win
789F ⇔ hi88 ⇔ https://fun88.social/
https://iwinpro.live/ ⇔ https://hubet3d.com/
https://qq88.fun/ ⇔ f168 ⇔ HUBET
rik vip ⇔ v9 bet ⇔ keo nha cai ⇔ u88
https://bshbet.com/ ⇔ https://uk88.rocks
32win ⇔ Vuabet88 ⇔ 88AA ⇔ 98win
https://luongson117.tv ⇔ https://hello8880.net/
u888 ⇔ betvisa ⇔ hi88 ⇔ https://king88aff.com
red88.com ⇔ choáng club ⇔ bong 88
https://u888lm.com/ ⇔ sv388 ⇔ bj88
https://ww88.supply/ ⇔ https://f168.com.co/
sin88.com ⇔ https://789club24.com/
https://33win103.com/ ⇔ https://f168.group/
https://33win102.com/ ⇔ https://abc8255.com/
https://33win100.com/ ⇔ https://hi88.tours/
https://myeat.net/ ⇔ https://hi88.report/
https://58win1.info/ ⇔ https://hi88.garden/
https://debetso.com/ ⇔ https://hello880.net/
https://789club60.com/ ⇔ 789WIN
https://f168.dad/ ⇔ dt68 ⇔ f168 ⇔ f168
fun 88 ⇔ https://789club24.com/ ⇔ Kuwin
King 88 ⇔ 8xbet ⇔ 7m ⇔ New88
78 win ⇔ KUBET ⇔ 99OK ⇔ 68WIN
ww88 ⇔ 8 day ⇔ 33win ⇔ HUBET
https://33win101.com/ ⇔ SHBET ⇔ BJ88
five88.com ⇔ https://shbet.gg/ ⇔ SHBET
https://33winpro.me/ ⇔ https://23win.build
https://kuwinvef.me/ ⇔ https://bongvip.space/
https://23win.men/ ⇔ nhà cái 8Kbet
https://nhacaiuytin88.me/ ⇔ https://hb88ai.com/
https://hb88top.com/ ⇔ https://8day111.com/
https://8day112.com/https://789win.voyage/
https://u888.prof/ ⇔ https://hubest.co/
https://goal123.directory/  ⇔ https://bk8co.net/
https://23wincom.info ⇔ https://j88com.limited
https://j88uk.com ⇔ https://f168.movie/
https://8kbetttt.com/ ⇔ https://f168.law/
https://88bett.vip/ ⇔ https://j88.ventures/
https://qq88pro.vip/ ⇔ https://ww88i.club/
New88 ⇔ https://8kbet25.com ⇔ hi88
kubet ⇔ https://luongsontv72.com/
https://qq88.gives/ ⇔ 789BET ⇔ ww88
https://88vvcom.net/ ⇔ 789BET
https://32win.vc/ ⇔ 78win ⇔ vegas79
bong88 ⇔ j88 ⇔ j88 ⇔ sunwin ⇔ sunwin
hitclub ⇔ hitclub ⇔ 888b ⇔ 8 day ⇔ go 88
https://f168.giving/ ⇔ s 666 ⇔ QQ88
hi88 ⇔ 79King ⇔ kubet ⇔ 8kbet
7MCN ⇔ Keonhacai55.ws ⇔ RR88
http://79king.ac/ ⇔ https://nhacaiuytin.garden/
https://xx88.ink/ ⇔ https://bk88vn.net/
https://23win.kim/ ⇔ https://69vn.co.in/
tỷ lệ kèo nhà cái hôm nay ⇔ King88 link mới
nhà cái UU88 ⇔ https://qq88.markets/
https://j88ss.com ⇔ https://qq88.studio/
888B ⇔ GK88 ⇔ nổ hũ đổi thưởng
https://mm88.blue/ ⇔ trực tiếp bóng đá
Hay 88 ⇔ https://rr882.net/ ⇔ King88
https://789winlem.com/ ⇔ https://cakhiatv88.net/
https://shbet.is/ ⇔ https://13win.london/
https://789win.fund/ ⇔
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây