Câu 1: Điền từ ngữ thích hợp vào chố trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính vào cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)…thông với nhau.
A. (1): phân đôi, (2): cụm, (3): tầng keo.
B. (1): mọc chồi, (2): tập đoàn, (3): khoang ruột.
C. (1): tiếp hợp, (2): cụm; (3): khoang ruột.
D. (1): mọc chồi, (2): tập đoàn, (3): tầng keo
Câu 2: Hình thức sinh sản vô tính của san hô là:
A. phân mảnh.
B. tái sinh.
C. tạo thành bào tử.
D. mọc chồi.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không có ở san hô?
A. sống kiểu cố định, tập đoàn, dị dưỡng.
B. sinh sản theo kiểu mọc chồi, cơ thể con không tách rời ra, các cá thể trong tập đoàn có khoang ruột thông với nhau.
C. đời sống cố định, đơn độc, dị dưỡng.
D. hình thành khung xương đá vôi.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không là đặc điểm chung của ngành Ruột khoang?
A. cơ thể đối xứng tỏa tròn, thành cơ thể có hai lớp tế bào.
B. ruột dạng túi.
C. có tế bào gai để tự vệ và tấn công.
D. hình dạng cơ thể thích nghi với đời sống dưới đáy biển.
Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiênh nghĩa câu sau:
Hiện nay, trong ngành Ruột khoang, loài nào dưới đây có số loài và số lượng cá thể lớn hơn cả.
A. san hô.
B. thủy tức.
C. sứa.
D. hải quỳ.
Câu 6: Hầu hết các loại ruột khoang sống ở đâu?
A. sông.
B. biển.
C. ao.
D. suối.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thủy tức, san hô, hải quỳ và sứa?
A. thích nghi với lối sống bơi lội.
B. sống thành tập đoàn.
C. cơ thể có đối xứng tỏa tròn.
D. sống trong môi trường nước mặn.
Câu 8: Loài ruột khoang nào dưới đây cơ thể có dạng hình dù?
A. sứa.
B. hải quỳ.
C. san hô.
D. thủy tức.
Câu 9: Dựa vào đặc điểm lối sống của các loại sán, em hãy cho biết trong hình dưới đây sán nào không cũng nhóm với những loài còn lại
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4.
Câu 10: Nhìn vào hình ảnh dưới đây em hãy cho biết: Hiện nay, trong giới Động vật, lớp động vật nào có số lượng loài lớn nhất?
A. lớp Hình nhện.
B. lớp Giáp xác.
C. lớp Sâu bọ.
D. Lớp Thủy tức.
Đáp án
1. B | 2. D | 3. C | 4. D | 5. A | 6. B | 7. C | 8. A | 9. B | 10. C |