Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học (Đề 18)

Thứ bảy - 15/06/2019 02:43
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học (Đề 18), có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.
Câu 1: Theo quy luật phân li độc lập, nếu F1, có n cặp gen dị hợp tử thì ở F2 có số loại kiểu gen là
A.2n.
B. 4n.
C. 3n + 1 .
D. 3n.

Câu 2: Mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ hợp tác?
A. Phong lan bám trên cây gỗ
B. Vi khuẩn lam và bèo hoa dâu
C. Lươn biển và cá nhỏ
D. Cây nắm ấm và ruồi

Câu 3: Phương pháp tạo giống mới nào dưới đầy được áp dụng ở cả động vật và thực vật?
A. Nhân bản vô tính.
B. Lai hữu tính.
C. Cấy truyền phôi.
D. Dung hợp tế bào trần.

Câu 4: Trong nhân của một tế bào sinh dục sơ khai ở một loài lưỡng bội có hàm lượng ADN là M. Nếu phân bào bình thường, thì số lượng các phân tử ADN này của tế bào nói trên ở kì sau của giảm phân I là
A. 4M.
B. M.
C. 0,5M.
D. 2M.

Câu 5: Ở hệ sinh thái dưới nước, các loài giáp xác ăn thực vật phù du nhưng sinh khối của quần thể giáp xác lại luôn lớn hơn sinh khối của quần thể thực vật phù du. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tốc độ sinh sản của giáp xác nhanh hơn so với thực vật phù du.
B. Tháp năng lượng của hệ sinh thái này có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
C. Hệ sinh thái này là một hệ sinh thái kém ổn định.
D. Tháp sinh khối của hệ sinh thái này có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.

Câu 6: Sự phân tầng sẽ làm giảm cạnh tranh giữa các quần thể vì
A. nó làm giảm nguồn dinh dưỡng của môi trường sống
B. nó làm giảm số lượng cá thể có trong quần xã
C. nó làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống của môi trường
D. nó làm phân hóa ổ sinh thái giữa các loài trong quần xã

Câu 7: Phép lai nào dưới đây là phép lai phân tích?
A. x
B. x
C. x
D. x

Câu 8: Khi nói về giới hạn sinh thái, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.
B. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái.
C. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực.
D. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.

Câu 9: Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, sự cạnh tranh giữa các quần thể diễn ra khốc liệt nhất khi
A. bắt đầu quá trình diễn thế.
B. ở giai đoạn giữa của diễn thế.
C. ở giai đoạn cuối cùng của diễn thế.
D. ở giai đoạn đầu hoặc giữa của quá trình diễn thế.

Câu 10: Bảo vệ đa dạng sinh học là
A. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và nơi sống của các loài
B. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và về loài
C. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, về loài và các hệ sinh thái
D. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã.

Câu 11: Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế, động vật hiếm dần. Hiện tượng này dẫn đến
A. Diễn thế nguyên sinh
B. Diễn thế thứ sinh
C. Diễn thế phân huỷ
D. Nguy cơ cháy rừng tăng.

Câu 12: Khống chế sinh học có vai trò gì trong sự tồn tại của quần xã?
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái ở các quần thể, đảm bảo cân bằng quần xã.
B. Điều hòa các nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng của quần xã.
C. Điều hòa mật độ các quần thể, đảm bảo cân bằng của quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng của quần xã.

Câu 13: Xét cá thể có kiểu gen . Quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa A và a là 20%, giữa D và d là 40%. Kiểu giao tử mang gen chiếm tỉ lệ:
A. 25%
B. 8%
C. 3%
D. 4%

Câu 14: Hiện tượng các cá thể cùng loài ở quẩn thể khác chuyển tới sống trong quán thể gọi là
A. mức sinh sản.
B. mức tử vong.
C. sự xuất cư.
D. sự nhập cư.

Câu 15: Dựa vào hình ảnh dưới đây, em hãy cho biết đây thuộc bằng chứng tiến hoá nào?
Các bằng chứng tiến hóa
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. Bằng chứng phôi sinh học.
C. Bằng chứng địa lí sinh vật học.
D. Bằng chứng tế bào học

Câu 16: Khi nói về quá trình tiến hoá hoá học, điều nào sau đây là sai?
A. Nhiều bằng chứng cho thấy ARN xuất hiện trước ADN do ARN có khả năng tự nhân đôi không cần enzim và ARN có thể đóng vai trò là chất xúc tác sinh học như enzim.
B. Nhiều bằng chứng cho thấy, các chất hữu cơ có thể có nguồn gốc vũ trụ.
C. Nhiều thực nghiệm đã chức minh sự trùng hợp ngẫu nhiên của các axit amin trên nền đất sét đã tạo ra prôtêin.
D. Milơ và Urây đã tổng hợp được các chất hữu cơ từ nguyên liệu là nước, khí nitơ, khí gas tự nhiên và khí hiđrô.

Câu 17: Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là
A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biến, biến động di truyền.
C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến, di nhập gen

Câu 18: Khi nói về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó hình thành nên tế bào sống đầu tiên.
B. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử prôtêin và axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi và dịch mã.
C. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học.
D. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi và xúc tác.

Câu 19: Theo quan điểm về sự hình thành loài mới của Đacuyn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Do sự tích luỹ các biến đổi nhỏ trong một thời gian dài, dưới tác động của ngoại cảnh.
B. Do các cơ chế cách li sinh sản, cách li di truyền.
C. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, nên sinh vật thay đổi và thích nghi với điều kiện sinh thái mới, lâu dần tạo nên loài mới.
D. Loài mới được hình thành từ từ, qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, theo con đường phân ly tính trạng.

Câu 20: Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba.
B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội.
C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật.
D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính.

Câu 21: Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn ở vùng mã hóa của mạch gốc của gen quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:
 
Gen ban đầu:
Mạch gốc: 3’.. TAX TTX AAA XXG.. .5’
Alen đột biến 1:
Mạch gốc: 3’...TAXTTX AAAXXA...5’
Alen đột biến 2:
Mạch gốc: 3’...TAX ATX AAA XXG...5’
Alen đột biến 3:
Mạch gốc: 3’...TAXTTX AAATXG...5’

Biết rằng các côđon mã hóa các axit amin tương ứng là: 5’AUG3’: Met; 5’AAG3’: Lys; 5’UUU3’: Phe; 5’GGX3’ và 5’GGU3’: Gly; 5’AGX3’: Ser. Phân tích các dữ liệu trên, hãy cho biết dự đoán nào sau đây sai?
A. Chuỗi pôlipeptit do alen đột biến 1 mã hóa không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen ban đầu mã hóa.
B. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen đột biến 2 và alen đột biến 3 có các côđon bị thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến.
C. Alen đột biến 2 gây hậu quả nghiêm trọng cho quá trình dịch mã.
D. Alen đột biến 3 được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit.

Câu 22: Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:
Sinh vật Năng suất sinh học
Sinh vật tiêu thụ bậc 1 275 xio5 kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 2 28 xio5 kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 3 21 X 104kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 4 165 X 102 kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 5 1490 kcal

Tỉ lệ thất thoát năng lượng cao nhất trong quần xã là
A. giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và cấp 1.
B. giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và cấp 2.
C. giữa bậc dinh dưỡng cấp 5 và cấp 4.
D. giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 và cấp 3.

Câu 23: Trong những phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về vật chất di truyền của sinh vật?
A. Hệ gen của tất cả các loài virut chỉ có ADN dạng mạch kép hoặc dạng đơn.
B. Hai mạch của gen đều mang thông tin di truyền.
C. Gen của sinh vật nhân thực có dạng mạch xoắn kép và trong vùng mã hoá chứa tất cả các bộ ba mang thông tin mã hoá cho loại sản phẩm nhất định.
D. Hệ gen của sinh vật nhân sơ bao gồm tất cả các gen trong các plasmit.

Câu 24: Chỉ có 3 loại nuclêôtit A, T, G người ta tổng hợp lên một phân tử ADN nhân tạo, sau đó sử dụng phần tử ADN này làm khuôn để tổng hợp một phần tử mARN. Phân tử m ARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền?
A. 9 loại.
B. 8 loại.
C. 3 loại.
D. 27 loại.

Câu 25: Biết rằng các alen trội lặn hoàn toàn, theo lý thuyết, phép lai nào dưới đây cho đời con phân tính theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn?
1. Aaaa x Aaaa          2. Aaaa x AAAa            3. Aaaa x Aa
4. Aa x Aa                 5. AAAa x Aa
A. 1,2,4,5.
B. 1,3,4,5.
C. 1,2,5.
D. 1,3,4.

Câu 26: Ở một tế bào sinh dục đực, sự không phân li của toàn bộ bộ NST trong lần giảm phân 1 của phân bào giảm nhiễm (giảm phân 2 diễn ra bình thường) sẽ tạo ra loại giao tử nào dưới đây?
A. Giao tử 2n.
B. Giao tử n.
C. Giao tử 4n.
D. Giao tử 3n.

Câu 27: Ở một loài thực vật, xét 1 gen có 2 alen thuộc 1 cặp gen trên NST thường. Nếu giả sử quần thể bao gồm các loại cây thể lưỡng bội, tam nhiễm và tứ nhiễm đểu có khả năng sinh giao tử bình thường và các giao tử đều sống sót. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai cho đời con có sự phân li kiểu gen theo tỉ lệ 1:2:1?
A.3.
B.8.
C.9.
D. 15.

Câu 28: Ở một loài thú, màu mắt do một gen gồm 2 alen nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định, trong đó alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Một quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền và cân bằng giới tính có tỉ lệ cá thể mắt trắng là 28%. Hỏi trong quần thể, số cá thể đực mắt đỏ cao gấp mấy lần số cá thể cái mắt trắng?
A. 4,72
B. 2,56
C. 2,45
D. 3,75

Câu 29: Ở một quẩn thể ngẫu phối, xét ba gen, gen 1 và 2 đều có 3 alen nằm trên một cặp NST thường, gen 3 có 4 alen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả ba gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là
A. 450.
B. 504.
C. 630.
D. 36.

Câu 30: Ở một quần thể sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể bằng 8%. Biết rằng ở thế hệ xuất phát, quần thể có 20% số cá thể đồng hợp trội và A qui định cánh dài là tính trội hoàn toàn so với a qui định cánh ngắn. Cấu trúc di truyền của quẩn thể ban đầu là
A. 20% AA: 64%Aa: 16%.
B. 20%AA: 60%Aa: 20%.
C. 20%AA: 50%Aa: 30%.
D. 20%AA: 40%Aa: 40%.

Câu 31: Phép lai: AaBbDdEe x AaBbDdEe. Biết một gen một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Tính xác suất ở F1, có kiểu hình trong đó có ít nhất 1 tính trạng trội.
A.
B.
C.
D.

Câu 32: Hình ảnh dưới đây mô tả màu da ở người đậm dần theo sự tăng số lượng gen trội trong kiểu gen. Màu da di truyền theo quy luật
 de thi thu thpt qg min sinh de 18 cau 32
A. tương tác bổ sung.
B. tương tác át chế.
C. tương tác cộng gộp.
D. phân li độc lập.

Câu 33: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn .toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình?
A. AaBB x aaBb.
B. Aabb x aaBb.
C. AABB x Aabb.
D. AaBb x aaBb.

Câu 34: Giao phấn giữa hai cây hoa trắng (P), thu được F1, gồm toàn cây hoa đỏ. Cho F1, tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng. Lấy ngẫu nhiên một cây có hoa màu đỏ ở F2 cho tự thụ phấn. Cho biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, xác suất xuất hiện cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lặn ở F3 là
A.
B.
C.
D.

Câu 35: Ở một loài thực vật gen A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa kép, b: hoa đơn, D: hoa đỏ, d: hoa trắng. Trong di truyền không xảy ra hoán vị gen. Xét phép lai P (Aa, Bb, Dd) X (aa, bb, dd) nếu xuất hiện tỉ lệ: 1 thân cao, hoa kép, trắng: 1 thân cao, hoa đơn, đỏ: 1 thân thấp, hoa kép, trắng: 1 thân thấp, hoa đơn, đỏ kiểu gen của bố mẹ là:
A.  x bb
B. Bd x bb
C. Aa x aa
D. Aa  x aa
Câu 36: Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thần thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể  (hoán vị gen với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu hình cây thân cao, quả đỏ ở thế hệ sau:
A. 68%
B.66%
C.51%
D. 54%

Câu 37: Ở ruổi giấm có kiểu gen , khi theo dõi 1000 tế bào sinh trứng trong điều kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 150 tế bào có xảy ra hoán vị giữa B và b. Xác định tần số hoán vị gen xảy ra?
A. 15%.
B. 7,5%.
C. 30%.
D. 10%.

Câu 38: Phả hệ dưới đây ghi lại sự di truyền của một bệnh rất hiếm gặp ở người do một gen đột biến gây nên. Kết luận nào dưới đây là đúng về sự di truyền của bệnh trên trong phả hệ?
de thi thu thpt qg min sinh de 18 cau 38
A. Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định.
B. Bệnh do gen trội nằm trên NST thường quy định.
C. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X qui định.
D. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể X qui định.

Câu 39: Ở người, hệ nhóm máu ABO do một gen gồm 3 alen quy định, trong đó IA ,IB đồng trội so với Io. Một người phụ nữ mang nhóm máu A kết hôn với một người đàn ông mang nhóm máu AB, họ sinh ra một người con gái mang nhóm máu B và một người con trai mang nhóm máu A. Người con mang nhóm máu A kết hôn với một người phụ nữ mang kiều gen về nhóm máu giống chị gái mình, xác suất để cặp vợ chồng này sinh ra người con mang nhóm máu O là bao nhiêu?
A. 25%
B. 12,5%
C.37,5%
D. 50%

Câu 40: Ở người, bệnh bạch tạng là do alen lặn nằm trên NST thường quy định, bệnh máu khó đông, mù màu và loạn dưỡng cơ Đuxen đều do alen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định, các alen trội tương ứng quy định kiểu hình bình thường. Nếu xét cả trật tự gen trên một NST thì số kiểu gen tối đa có thể có về các gen đang xét trong quần thể người là bao nhiêu?
A. 480
B. 596
C. 84
D. 792
 
ĐÁP ÁN
DAP AN de thi thu thpt qg min sinh de 18

 
Bản quyền bài viết thuộc về Sachgiai.com. Ghi nguồn Sách giải.com khi đăng lại bài viết này.

  Ý kiến bạn đọc

THÀNH VIÊN

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Kênh Bóng đá trực tiếp hôm nay miễn phí ⇔ j888
Kênh 90Phut TV full HD ⇔ Gemwin
iwin ⇔ https://789bet.kitchen/ ⇔ go 88
truc tiep bong da xoilac tv mien phi
link trực tiếp
bóng đá xôi lạc tv hôm nay ⇔ link xem truc tiep bong da xoilac tv ⇔ https://104.248.99.177/
link trực tiếp bóng đá xoilactv tốc độ cao ⇔ xem bóng đá cà khịa tv trực tuyến hôm nay
 ⇔ https://nhatvip.rocks ⇔ shbet
ABC8 ⇔ https://ww88.supply/ ⇔ W88
sin88.run ⇔ TDTC ⇔ 789BET ⇔ BJ88
33win ⇔ 789club ⇔ BJ88 ⇔ 789win
https://789betcom0.com/ ⇔ https://hi88.baby/
https://j88cem.com/ ⇔ iwin ⇔ iwin
iwin ⇔ link 188bet ⇔ iwin ⇔ ko66
iwin ⇔ bet88 ⇔ iwin ⇔ 23win
FB88 ⇔ Hb88 ⇔ BJ88 ⇔ Fun222
789Bet ⇔ 789Bet ⇔ 33WIN
 ⇔ shbet ⇔ kuwin ⇔ VIPwin
Go88 ⇔ 23win ⇔ 789club ⇔ 69VN
BJ88 ⇔ Kuwin ⇔ hi88 ⇔ 789BET
77win tosafe ⇔ https://okvipno1.com/
8K BET ⇔ Go88 ⇔ 789club
69vn ⇔ hi88 ⇔ j88
99OK ⇔ jun888 เครดิตฟร ⇔ 69vn
https://789bethv.com/ ⇔ https://88clb.promo/
https://meijia789.com/ ⇔ BK8 ⇔ 33WIN
https://f8bet0.tv/ ⇔ https://choangclub.bar
https://vinbet.fun ⇔ https://uk88.rocks
Hay88 ⇔ https://33win.boutique/
789club ⇔ BJ88 ⇔ ABC8 ⇔ iwin
sunwin ⇔ sunwin ⇔ hi88 ⇔ hi88
go 88 ⇔ go88 ⇔ go88 ⇔ sun win
sun win ⇔ sunwin ⇔ sunwin ⇔ iwinclub
iwin club ⇔ iwin ⇔ iwinclub ⇔ iwin club
iwin ⇔ hitclub ⇔ hitclub ⇔ v9bet
v9bet ⇔ v9 bet ⇔ v9bet ⇔ v9 bet
v9 bet ⇔ rikvip ⇔ hitclub ⇔ hitclub
Go88 ⇔ Go88 ⇔ Sunwin ⇔ Sunwin
iwin ⇔ iwin ⇔ rikvip ⇔ rikvip
 v9bet ⇔ v9bet ⇔ iWin ⇔ 23WIN
https://j88.so/ ⇔ https://projectelpis.org/
https://33win103.com/ ⇔ SV66 ⇔ 
888B ⇔ 188BET ⇔ J88
https://ww88vs.com/ ⇔ 789BET
https://188bethnv.com/ ⇔ https://win79og.com/
Cakhiatv ⇔ CakhiaTV ⇔ Cakhia TV
https://timnhaonline.net/ ⇔ https://vididong.com/
https://obrigadoportugal.org/ ⇔ https://69vncom.pro/
https://thoibaoso.net/ ⇔ https://hi88.report/
https://margaretjeanlangstaff.com/ ⇔ https://sunwin214.com/
789winmb.black ⇔ 789win
https://88clb.lawyer/
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây