Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học (Đề 17)

Thứ bảy - 15/06/2019 02:23
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học (Đề 17), có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.
Câu 1: Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quẩn thể sinh vật sau đây, những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là
(1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8°c.
(2) Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.
(3) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002.
(4) Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô.
A. (2) và (4).
B. (1) và (3).
C.(l) và (4).
D. (2) và (3).

Câu 2: Theo quan niệm hiện đại, những yếu tố vừa tham gia hình thành quần thể thích nghi, vừa tham gia hình thành loài mới
A. Đột biến, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li.
B. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li.
C. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên và cơ chế cách li sinh sản.
D. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên.

Câu 3: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn không hoàn toàn, phép lai nào dưới đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen trùng với tỉ lệ phân li kiểu hình?
A. AaBb x Aabb
B. AaBb x AABb
C. aaBb x AaBB
D. AaBb x aabb

Câu 4: Các cá thể trong quần thể cùng chung ổ sinh thái, nhưng rất hiếm khi xảy ra đấu tranh trực tiếp. Lí do chủ yếu nào dưới đây khẳng định điều đó?
A. Do cùng huyết thống, không cách li nhau về di truyền.
B. Đấu tranh trực tiếp sẽ dẫn đến sự diệt vong của loài.
C. Nguồn thức ăn luôn thỏa mãn cho sự phát triển số lượng tối đa của quần thể.
D. Các cá thể của quần thể không phân bố tập trung, tránh sự cạn kiệt nguồn sống

Câu 5: Phong tục nào gây bất lợi cho đa dạng sinh học và giảm chất lượng môi trường cần xóa bỏ?
A. Tự do hái lộc trong đêm giao thừa.
B. Thả cá xuống sông, ao hồ nhân ngày tết “Chạp ông Công”.
C. Lễ phóng sinh các loài nhân ngày tết “Xá tội vong nhân”.
D. Lễ tịch điền.

Câu 6: Dựa vào hình ảnh dưới đây em hãy cho biết, đây là tế bào máu của người bị bệnh
thiếu máu hồng cầu hình liềm

A. bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
B. bệnh máu khó đông.
B. bệnh ung thư máu.
D. bệnh tan máu bẩm sinh.
 
Câu 7: Theo hình tháp sinh khối thì sinh khối sẽ giảm đi qua mỗi bậc trong tháp. Thông tin nào sau đây giải thích được vấn đề này một cách chính xác nhất?
A. Năng lượng bị mất vào môi trường tại mỗi bậc, vì vậy sinh khối tạo được ở bậc cao hơn sẽ ít đi.
B. Sinh vật bị phân hủy tại mỗi bậc, và vì vậy bậc cao hơn sẽ có ít sinh khối hơn.
C. Khi sinh vật chết tại bậc cao hơn sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của sinh vật ở cấp dưới và làm cho sinh khối của bậc phía dưới cao hơn.
D. Sinh vật ở bậc cao hơn sẽ chết nhiều hơn sinh vật ở bậc thấp, vì vậy sinh khối sẽ giảm dần.

Câu 8: Theo lý thuyết, trong các phép lai dưới đây, phép lai nào tạo ra ít biến dị tổ hợp nhất?
A. AABbCc x aaBBCc
B. AabbCc x aaBBCC
C.  AAbbCc x aaBBCC
D. AABbCc x aaBbCC

Câu 9: Ta thấy một số loài chim có hình dạng mỏ khác nhau như chim ăn hạt, chim hút mật, chim ăn thịt, điều giải thích nào sau đầy phản ánh sai hiện tượng trên?
A. Phản ánh đặc tính khác nhau về ổ sinh thái dinh dưỡng của mỗi loài chim.
B. Mỗi ổ sinh thái dinh dưỡng của mỗi loài chim đều có những đặc điểm thích nghi về cơ quan bắt mồi.
C. phản ánh môi trường sống của chúng đã biến đổi không ngừng.
D. phản ánh sự cạnh tranh đang ngày càng quyết liệt đến mức độ thay đổi cấu tạo cơ quan bắt mồi.

Câu 10: Nhóm sinh vật nào không có mặt trong quần xã thì dòng năng lượng và chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên vẫn diễn ra bình thường?
A. Sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất.
B. Động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật.
C. Động vật ăn động vật, sinh vật sản xuất
D. Sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật.

Câu 11: Hình ảnh dưới đây cho ta biết đây là sơ đồ mối quan hệ giữa các thành phần chủ yếu của một
de thi thu thpt qg min sinh de 17 cau 11
A. quần xã.
B. hệ sinh thái
C. sinh quyển
D. quần thể

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là sai?
A. Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh, hợp tác và hội sinh.
B. Trong quan hệ hổ trợ, các loài đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại.
C. Trong quan hệ hổ trợ dẫn đến sinh vật phải đấu tranh để tìm nguồn sống.
D. Trong quan hệ hỗ trợ ít nhất có một loài được hưởng lợi.

Câu 13: Ở người, bệnh mù màu do alen lặn nằm trên NST X quy định, alen trội tương ứng quy định kiểu hình bình thường. Một người phụ nữ bình thường kết hôn với một người đàn ông bị mù màu sinh được 2 người con: một người con gái và một người con trai đều có kiểu hình bình thường. Người con gái kết hôn với một người đàn ông có kiểu gen giống anh mình, xác suất để cặp vợ chồng này sinh ra người con mang gen bệnh là bao nhiêu?
A.75%
B.25%
C. 100%
D. 50%

Câu 14: Nguồn chất hữu cơ chủ yếu cung cấp cho quần xã sinh vật ở vùng đáy biển sâu có nguồn gốc từ
A. quá trình quang hợp của rong và tảo biển.
B. nguồn dinh dưỡng rơi từ tầng nước mặt xuống.
C. quá trình hóa tổng hợp của sinh vật nhân sơ thuộc nhóm sinh vật hóa tự dưỡng.
D. quá trình quang hợp của thực vật biển.

Câu 15: Trong trường hợp không xảy ra đột biến, phép lai nào sau đây có thể cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?
A.  Dd x  Dd
B.  DD x  dd
C.  Dd x  dd
D.  Dd x  dd

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ sinh thái?
A. Sinh vật sản xuất chỉ gồm những loài có khả năng quang hợp tạo nên nguồn thức ăn nuôi mình và các loài sinh vật dị dưỡng.
B. Bất kì sự gắn kết nào giữa các sinh vật với sinh cảnh đủ để tạo thành một chu trình sinh học hoàn chỉnh đều được xem là một hệ sinh thái.
C. Sinh vật tiêu thụ gồm động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật.
D. Hệ sinh thái là một hệ động lực đóng và tự điều chỉnh.

Câu 17: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, thì phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. các quần thể sinh vật trong tự nhiên chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi bất thường.
B. mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hoá.
C. những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với những thay đổi của ngoại cảnh đều di truyền được.
D. sự cách li địa lí chỉ góp phẩn duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giũa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.

Câu 18: Giao phối tự do (giao phối ngẫu nhiên) không được xem là nhân tố tiến hoá vì
A. không làm thay đổi tần số tương đối alen và thành phẩn kiểu gen của quần thể.
B. tạo ra biến dị tổ hợp cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá.
C. giúp phát tán đột biến trong quần thể.
D. làm trung hoà tính có hại của đột biến, giúp các alen lặn có hại được tồn tại trong quần thể.

Câu 19: Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tẩn số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phần hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.

Câu 20: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp, phát biểu nào sau đầy nói về nhân tố tiến hoá là sai?
A. Đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có lợi.
B. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá.
C. Chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá.
D. Đột biến làm thay đổi tần số các alen rất chậm.

Câu 21: Vùng kết thúc của gen cấu trúc có chức năng
A. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
B. mang thông tin mã hoá các axit amin.
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
D. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phần tử prôtêin.

Câu 22: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng?
(1) Tia UV làm cho hai bazơ nitơ Timin trên cùng một mạch liên kết với nhau.
(2) Nếu sử dụng 5BU, thì sau ba thế hệ một côđon XXX sẽ bị đột biến thành côđon GXX.
(3) Guanin dạng hiếm tạo nên đột biến thay thế G - X bằng A-T.
(4) Virut cũng là tác nhân gây nên đột biến gen.
(5) Để tạo đột biến tam bội người ta xử lý hợp tử 2n bằng côxixin.

Câu 23: Cho các phát biểu sau đây về quá trình nhân đôi ADN, có bao nhiêu phát biểu đưa ra là sai?
(1) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
(2) Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.
(3) Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’ -> 3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ - 5’.
(4) Khi ADN nhân đôi 1 lần, trong mỗi phân tử ADN con được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là ADN ban đầu.
(5) Các mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
A. 3
B. 4
C.1
D. 2

Câu 24: Trong số các phát biểu sau, có bao nhiêu đúng khi nói về đột biến gen?
(1) Thể đột biến là những cá thể mang đột biến gen.
(2) Ở thực vật, đột biến xôma có thể truyền lại cho thế hệ sau thông qua sinh sản sinh dưỡng.
(3) Đột biến tiền phôi luôn được biểu hiện thành kiểu hình.
(4) Trong tự nhiên, tất cả các gen đều có thể bị đột biến.
(5) Các gen ở ngoài tế bào chất có tần số đột biến cao hơn các gen trong nhân.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. l.

Câu 25: Một loài thực vật có 2n = 12. Ở mỗi cặp NST xét một gen gồm 2 alen. Theo lí thuyết, loài có tối đa bao nhiêu thể bốn nhiễm khác nhau?
A. 2458.
B. 6370.
C. 1492.
D. 7290.

Câu 26: Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ NST 2n = 20. Một cá thể trong tế bào sinh dưỡng có tổng số NST là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó xảy ra hiện tượng
A. chuyển đoạn NST.
B. lặp đoạn NST.
C. Sát nhập hai NST với nhau.
D. mất NST.

Câu 27: Khi nói về quá trình dịch mã, trong các phát biểu dưới đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Giai đoạn chuyển axit amin tự do thành axit amin hoạt hoá và giai đoạn gắn amin hoạt hoá vào tARN bởi xúc tác bởi hai loại enzim khác nhau.
(2) ATP chỉ có vai trò chuyển axit amin tự do thành axit amin hoạt hoá.
(3) Tiểu phần lớn của ribôxôm liên kết với mARN trước tiểu phẩn bé.
(4) Hiện tượng pôlixôm làm tăng hiệu suất tổng hợp các chuỗi pôlipeptit khác nhau.
A.3.
B. 0.
C.2.
D. 1.

Câu 28: Hai NST ban đầu có trình tự gen lần lượt là ABCDE.FGHIK và MNPQ.RST. Sau đột biến, hai NST nói trên lần lượt có trình tự gen là: STABCDE.EGHIK và MNPQ.R. Đây là dạng đột biến
A. chuyển đoạn trên một NST.
B. chuyển đoạn không tương hỗ.
C. đảo đoạn NST.
D. chuyển đoạn tương hỗ.

Câu 29: Người ta tiến hành cấy truyền một phôi bò có kiểu gen AABB thành 15 phôi và nuôi cấy thành 15 cá thể. Cả 15 cá thể này
A. có kiểu hình hoàn toàn khác nhau.
B. có giới tính giống hoặc khác nhau.
C. có khả năng giao phối với nhau để sinh con.
D. có mức phản ứng giống nhau.

Câu 30: Sau ba thế hệ tự phối, quần thể có cấu trúc di truyền là: 0,5 AA: 0,1 Aa: 0,4 aa. Hãy xác định cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu.
A. 0,15 AA: 0,8 Aa: 0,05 aa.
B. 0,18 AA: 0,8 Aa: 0,02 aa.
C. 0,3 AA: 0,6 Aa: 0,1 aa.
D. 0,25 AA: 0,4 Aa: 0,35 aa.

Câu 31: Cho một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền ở F0:0,25AA+0,5Aa+0,25aa = 1. Do điều kiện môi trường thay đổi nên các cá thể có kiểu gen aa không sinh sản được nhưng vẫn có sức sống bình thường. Xác định cấu trúc di truyền ở F3 của quần thể?
A. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa
B. 0,81AA + 0,18Aa + 0,01 aa
C. 0.49AA + 0,42Aa + 0,09aa
D. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa

Câu 32: Ở một loài thực vật, xét 2 gen: gen I và gen II đều có 3 alen và cùng nằm vùng tương đổng của NST X. Hỏi trong nội bộ loài có bao nhiêu loại kiểu gen khi giảm phân cho tối thiểu 2 loại giao tử về các gen đang xét?
A. 72
B. 114
C. 108
D. 117

Câu 33: Ở một loài động vật, kiểu gen dạng A-B- quy định lông đen; kiểu gen dạng A-bb và aaB- quy định lông xám, kiểu gen aabb quy định lông trắng. Khi cho lai hai cá thể lông xám, đời F1 thu được toàn lông đen, cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F2. Ở F2, khi cho những cá thể lông đen không thuần chủng giao phối với những cá thể lông xám thuần chủng, đời con sẽ có kiểu hình như thế nào?
A. 1 đen: 1 xám: 1 trắng
B. 3 đen: 1 xám
C. 5 đen: 3 xám
D. 3 xám: 1 đen

Câu 34: Ở ngô, kiểu gen AA quy định màu xanh; Aa màu tím, aa màu trắng. Alen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Các cặp gen di truyền độc lập với nhau. Bố mẹ dị hợp về cả hai tính trạng giao phấn với nhau, tỉ lệ cây có hạt tím, nhăn thu được ở đời con là:
A. 37,5%
B. 18,75%
C. 12,5%
D. 56,25%.

Câu 35: Ở một loài thực vật, màu hoa được quy định bởi hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập. Khi trong kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa đỏ, các kiểu gen còn lại đều cho hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến và không tính phép lai thuận nghịch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai giữa hai cây có kiểu hình khác nhau đều cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1?
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5

Câu 36: Ở một loài thực vật: A- thân cao, a - thân thấp; B- hoa đỏ, b- hoa trắng; D- quả tròn, d- quả dài. Cho cây thân cao hoa đỏ quả tròn tự thụ phấn, F1 gồm: 301 cây thân cao hoa đỏ quả dài; 99 cây thân cao hoa trắng quả dài; 600 cây thân cao hoa đỏ quả tròn; 199 cây thân cao hoa trắng quả tròn; 301 cây thân thấp hoa đỏ quả tròn; 100 cây thân thấp hoa trắng quả tròn. Biết không xảy ra đột biến, kiểu gen của p là
A.  Dd.
B.  Bb.
C. Bb
D. Aa

Câu 37: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần số hoán vị gen giữa A và B là 20%. Xét phép lai  x Y, kiểu hình A-bbddE- ở đời con chiếm tỉ lệ:
A. 22,5%
B. 40%.
C. 45%.
D. 35%.

Câu 38: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai P: Dd x Dd, trong tổng số cá thể thu được ở F1 , số cá thể có kiểu hình lặn về ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ 4,41%. Theo lí thuyết, số cá thể F1, có kiểu hình trội về một trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ:
A. 11,04%
B. 16,91 %
C. 22,43%
D. 27,95%

Câu 39: Hai gen A và B cùng nằm trên một NST ở vị trí cách nhau 40cm. Nếu mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội hoàn toàn thì ở phép lai  x  kiểu hình mang cả hai tính trạng trội (A-B-) sẽ chiếm tỉ lệ.
A. 20%.
B. 35%.
C. 30%.
D. 25%

Câu 40: Biết rằng tính trạng do một cặp alen trội lặn hoàn toàn quy định; hãy quan sát phả hệ sau và cho biết xác suất để cặp vợ chổng ở thế hệ thứ 3 sinh ra 3 người con, trong đó có hai người con bị bệnh và một người con bình thường là bao nhiêu?
de thi thu thpt qg min sinh de 17 cau 40
A. 12,5%
B.37,5%
C. 32,5%
D.25%
 
ĐÁP ÁN
 
1. A 2. D 3. D 4. C 5. A 6. A 7. A 8. C 9. C 10. B
11. B 12. C 13. D 14.C 15. A 16. C 17. D 18. A 19. C 20. A
21. A 22. A 23. A 24. C 25. D 26. C 27. C 28. B 29. D 30. A
31. D 32. D 33. C 34. C 35. A 36. B 37. A 38. B 39. B 40. D
Bản quyền bài viết thuộc về Sachgiai.com. Ghi nguồn Sách giải.com khi đăng lại bài viết này.

  Ý kiến bạn đọc

THÀNH VIÊN

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Kênh Bóng đá trực tiếp hôm nay miễn phí ⇔ j888
Kênh 90Phut TV full HD ⇔ Gemwin
iwin ⇔ https://789bet.kitchen/ ⇔ go 88
truc tiep bong da xoilac tv mien phi
link trực tiếp
bóng đá xôi lạc tv hôm nay ⇔ link xem truc tiep bong da xoilac tv ⇔ https://104.248.99.177/
link trực tiếp bóng đá xoilactv tốc độ cao ⇔ xem bóng đá cà khịa tv trực tuyến hôm nay
 ⇔ https://nhatvip.rocks ⇔ shbet
ABC8 ⇔ https://ww88.supply/ ⇔ W88
sin88.run ⇔ TDTC ⇔ 789BET ⇔ BJ88
33win ⇔ 789club ⇔ BJ88 ⇔ 789win
https://789betcom0.com/ ⇔ https://hi88.baby/
https://j88cem.com/ ⇔ iwin ⇔ iwin
iwin ⇔ link 188bet ⇔ iwin ⇔ ko66
iwin ⇔ bet88 ⇔ iwin ⇔ 23win
FB88 ⇔ Hb88 ⇔ BJ88 ⇔ Fun222
789Bet ⇔ 789Bet ⇔ 33WIN
 ⇔ shbet ⇔ kuwin ⇔ VIPwin
Go88 ⇔ 23win ⇔ 789club ⇔ 69VN
BJ88 ⇔ Kuwin ⇔ hi88 ⇔ 789BET
77win tosafe ⇔ https://okvipno1.com/
8K BET ⇔ Go88 ⇔ 789club
69vn ⇔ hi88 ⇔ j88
99OK ⇔ jun888 เครดิตฟร ⇔ 69vn
https://789bethv.com/ ⇔ https://88clb.promo/
https://meijia789.com/ ⇔ BK8 ⇔ 33WIN
https://f8bet0.tv/ ⇔ https://choangclub.bar
https://vinbet.fun ⇔ https://uk88.rocks
Hay88 ⇔ https://33win.boutique/
789club ⇔ BJ88 ⇔ ABC8 ⇔ iwin
sunwin ⇔ sunwin ⇔ hi88 ⇔ hi88
go 88 ⇔ go88 ⇔ go88 ⇔ sun win
sun win ⇔ sunwin ⇔ sunwin ⇔ iwinclub
iwin club ⇔ iwin ⇔ iwinclub ⇔ iwin club
iwin ⇔ hitclub ⇔ hitclub ⇔ v9bet
v9bet ⇔ v9 bet ⇔ v9bet ⇔ v9 bet
v9 bet ⇔ rikvip ⇔ hitclub ⇔ hitclub
Go88 ⇔ Go88 ⇔ Sunwin ⇔ Sunwin
iwin ⇔ iwin ⇔ rikvip ⇔ rikvip
 v9bet ⇔ v9bet ⇔ iWin ⇔ 23WIN
https://j88.so/ ⇔ https://projectelpis.org/
https://33win103.com/ ⇔ SV66 ⇔ 
888B ⇔ 188BET ⇔ J88
https://ww88vs.com/ ⇔ 789BET
https://188bethnv.com/ ⇔ https://win79og.com/
Cakhiatv ⇔ CakhiaTV ⇔ Cakhia TV
https://timnhaonline.net/ ⇔ https://vididong.com/
https://obrigadoportugal.org/ ⇔ https://69vncom.pro/
https://thoibaoso.net/ ⇔ https://hi88.report/
https://margaretjeanlangstaff.com/ ⇔ https://sunwin214.com/
789winmb.black ⇔ 789win
https://88clb.lawyer/
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây