1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số B. 9 số C. 8 số D. 10 số
2. Khoanh vào câu trả lời đúng:
a. Số 92 806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 2 B. 0 C. 8 D. 9.
b. Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là:
A. 4000 B. 6000 C. 3300 D. 12000.
3. Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào chỗ …. :
a) Dãy số liệu: 100; 90; 80; 70; 60; 50; 40; 30 có số thứ năm là 50. …..
b) Số liền sau của 99 999 là 100 000. …..
c) Nửa chu vi hình chữ nhật là tổng số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó. …..
d) Một người đi bộ mỗi giờ đi được 4km thì 5 giờ đi được 16km. …..
4. a) Đặt tính rồi tính:
30 475 + 61806
……………………..
……………………..
……………………..
11 506 x 5
…………………..
……………………..
……………………..
26 736 : 3
……………………..
……………………..
……………………..
b) Tìm y: 11506 + y = 30 475
………………………….
………………………….
……………………….
5. Có 48kg đường được chia đều vào 8 túi. Hỏi 3 túi đó có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
6. Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ (có kích thước ghi trên hình vẽ). Hãy so sánh diện tích hai hình này.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
1. C. 8 số
2. a) D; b) B
3. a) S; b) Đ; c) Đ; d) S.
4. a. Đặt tính rồi tự tính:
b) 11 506 + y = 30 475
y = 30 475 – 11506
y = 18 969
5. Mỗi túi đường có:
48 : 8 = 6 (kg)
3 túi đường có:
6 x 3 = 18 (kg)
Đáp số: 18kg đường.
6. Diện tích hình chữ nhật ABCD:
6 x 5 = 30 (cm2)
Diện tích hình vuông MNPQ:
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình vuông MNPQ > diện tích hình chữ nhật ABCD.
ĐỀ 2
1. Khoanh vào chữ (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:
a) Số 88 159 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 5 B. 8 C. 3 D. 1.
b) Số bé nhất có năm chữ số là:
A. 10 000 B. 9999 C. 9990 D. 9000
c) Trong một phép chia có dư, số chia là 8. Hỏi số dư lớn nhất cóthể ở trong phép chia này là số:
A. 7 B. 6 0 C. 5 D. 9.
2. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào chỗ ….:
a) Số liền trước của số 63 000 là số 62 000. …..
b) 128 : 8 : 4 = 128 : 2 = 64 …..
c) 15m 5cm = 15050 cm …..
3. Tính giá trị của biểu thức:
52 540 – 5740 x 6
= ……………………………………
= ……………………………………
4. Đặt tính rồi tính:
67 740 + 3759
100 000 – 73 783
2289 x 4
63 750 : 5
5. Tìm x:
x × 5 = 41 280 b) x : 7 = 2289
………………….. …………………..
………………….. …………………..
6. Một cửa hàng có 10 450kg gạo, cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
7. Điền dấu nhân (x) hoặc dấu chia (:) vào dấu …. :
a) 54 ….. 6 ….. 3 = 3
b) 72 ….. 9 ….. 4 = 32.
ĐÁP ÁN
1. a) B; b) A; c) A.
2. a) S; b) S; c) S.
3. 52 540 – 5740 x 6 = 52 540 – 34 440
= 18 100.
5. a) x × 5 = 41 280
x = 41280 : 5
x = 8256
b) x : 7 = 2289
X = 2289 x 7
X = 16023
6. Số gạo cửa hàng đã bán:
560 x 4 = 2240 (kg)
Số gạo cửa hàng còn lại:
10450 – 2240 = 8210 (kg)
Đáp số: 8210kg gạo.
7. a) 54 : 6 : 3 = 3 b) 72 : 9 x 4 = 32.
ĐỀ 3
A. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Số liền sau của 4279 là:
a) 4278
b) 4269
c) 4280
d) 4289.
2. Trong các số: 5864; 8654; 8564; 6845. Số lớn nhất là:
a) 5864
b) 8654
c) 8564
3. Kết quả của phép tính 40 050 : 5 là:
a) 810
b) 801
c) 81
d) 8010.
4. Số lớn nhất trong các số dưới đây là:
a) 64 507
b) 65 704
c) 67 054
5. Số bé nhất trong các số dưới đây là:
a) 45 760
b) 54 670
c) 46 750
6. Dãy số được sắp xếp đúng:
– Theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 65 798; 68 975; 59 876; 69 875.
b) 59 876; 65 798; 68 975; 69 875.
– Theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 54 302; 54 032; 45 320; 42 305.
b) 45 320; 54 302; 54 203; 42 305.
7. Tổng của 47 856 và 35 687 là:
A. 83433
B. 82443
C. 83543
D. 82543
B. 1. Tính nhẩm:
4000 + 6000 = ………….
100 000 – 70 000 = ………….
14 000 x 3 = ………….
48 000 : 8 = ………….
2. Tìm x:
a) x : 2 = 2403
b) x × 3 = 6963
c) 6880 : x = 8
3. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính diện tích tấm bìa đó.
Đánh dấu (x) vào chỗ ….. cách tính có kết quả đúng:
a, 16 : 4 = 4 (cm) ….. 16 + 8 = 24 (cm2)…..
b, 16 : 4 = 4 (cm) ….. 16 + 8 = 64 (cm2)…..
c, 16 : 4 = 4 (cm) ….. 16 x 4 = 64 (cm2) …..
ĐÁP ÁN
A. 1. c) 2. b) 3. d) 4. c) 5. a) 6. b) ; a) 7. C. 83543
B. 1. Tự tính
2.
a) x : 2 = 2403 b) x × 3 = 6963
x = 2403 × 2 x = 6963 : 3
x = 4806 x = 2321
c) 6880 : x = 8
x = 6880 : 8
x = 860
3. C.
ĐỀ 4
A. Đánh x vào ô trống trước ý trả lời đúng câu 1, 2 và 3 và đọc kĩ yêu cầu ở câu 4, 5 để thực hiện cho đúng yêu cầu
1. Số lớn nhất trong các số sau: 54 893; 53 999; 54 939; 54 993 là số nào?
….. 54 893 ….. 54 939 ….. 53 999 ….. 54 993.
2. 4m 8cm = …………. cm
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
….. 48 ….. 408 ….. 480 ….. 4008.
3. Số liền sau của số 72 809 là:
….. 72 808 ….. 72 810 ….. 72 806 ….. 72 812.
4. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
A. 36 cm²
B. 20 cm²
C. 65 cm²
D. 45 cm
5. Tìm x biết: 8462 - x = 762
A. x = 8700
B. x = 6700
C. x = 7600
D. x = 7700
B. 1. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
529 ….. 89 520
4500 + 300 ….. 4800
2. Đặt tính rồi tính:
a) 63 456 + 21 817
b) 97 261 – 23 819
3. Một cửa hàng đại lí nhận về 8 thùng dầu gội đầu cùng loại gồm có 128 chai. Cửa hàng đã bán đi 5 thùng này. Hỏi số chai gội đầu đã bán là bao nhiêu chai?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
A. 1. 54 993.
2. 408
3. 72 810
5. D. x = 7700
B. 1. 529 < 89 520
4500 + 300 = 4800
2. Tự đặt rồi tính
3. Số chai dầu gội đầu 1 thùng có là:
128 : 8 = 16 (chai)
Số chai dầu gội đầu đã bán là:
16 x 5 = 80 (chai)
Đáp số: 80 chai.
ĐỀ 5
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C, D. hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Số liền sau của số 54 829 là:
A. 54 828.
B. 54 839.
C. 54 830.
D. 54 819.
Bài 2: Số lớn nhất trong các số: 8576; 8759; 8761; 8675 là:
A. 8576.
B. 8759.
C. 8761.
D. 8675.
Bài 3: Kết quả của phép nhân: 1614 x 5 là:
A. 8070.
B. 5050.
C. 5070.
D. 8050.
Bài 4: Kết quả của phép chia 28360: 4 là:
A. 709.
B. 790.
C. 79.
D. 7090.
Bài 5: 2m 2cm =…cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 4 cm.
B. 22 cm.
C. 202 cm.
D. 220 cm.
Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 16 427 + 8 109
b) 93 680 – 7 245
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) 1050 : 5 x 4
b) 420 + 150 : 3
Bài 3: Tìm X:
a) X : 5 = 2050
b) 5 x X = 1505
Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh đất đó?
ĐÁP ÁN
Phần I: (3 điểm) Khoanh đúng bài 1, 2, 3, 5, mỗi bài được 0,5 điểm; khoanh đúng bài 4 được 1 điểm. (1C; 2C; 3A; 4D; 5C)
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: 1 điểm: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm (đặt tính đúng được 0,25 điểm)
a) 24 536
b) 86 435
Bài 2: 1,5 điểm: Mỗi biểu thức tính đúng được 0,75 điểm (chỉ tính đúng lượt tính thứ nhất được 0,25 điểm)
a) 840
b) 470
Bài 3: 2 điểm: Mỗi câu được 1 điểm (mỗi lượt tính đúng đươc 0,5 điểm)
a) 10 250
b) 301
Bài 4: 2,5 điểm: Mỗi câu lời giải + phép tính đúng được 1 điểm; tóm tắt + đáp số được 0,5 điểm
Bài giải:
Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật đó là:
36: 4 = 9 (m)
Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó là:
36 x 9 = 324 (m²)
Đáp số: 324 m²
ĐỀ 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
2. Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là:
A. 75865;
B. 85865;
C. 75875;
D. 85875
3. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI
B. XII
C. VVII
D. IIX
4. Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:…
A. 19
B. 18
C. 16
D. 17
5. Có 40 học sinh xếp thành 8 hàng đều nhau. Hỏi có 15 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng?
A. 5 hàng
B. 45 hàng
C. 3 hàng
D. 75 hàng
6. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A.3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm
D. 36 cm
PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)
1. Đặt tính rồi tính:
21628 x 3; 45603 + 12908;
15250 : 5; 67013- 23114
2. Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng dài 4 cm.
a, Tính chu vi hình chữ nhật đó.
b, Tính diện tích hình chữ nhật đó.
3. Có 120 cái bánh được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi 8 hộp bánh như thế có bao nhiêu cái bánh?
4: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
a,………………hình tam giác
b,………………hình tứ giác
ĐÁP ÁN
Phần I. 1C; 2.D; 3B; 4A; 5C; 6B
Phần II.
1. Học sinh tự đặt tính và tính ra kết quả đúng như sau:
a, 21628 x 3 = 64884
b, 45603 + 12908 = 58511
c, 15250 : 5 = 3050
d, 67013- 23114 = 43899
2. Chu vi hình chữ nhật là:
(8 + 4) x 2 = 24 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
(8 × 4) = 32(cm2 )
Đáp số: 24 cm
32 cm2
3. Mỗi hộp có số cái bánh là:
120: 5 = 24 (cái bánh)
8 hộp bánh có số cái bánh là:
8 x 24 = 192 (cái bánh)
Đáp số: 192 Cái bánh
4. a, 5 hình tam giác
b, 5 hình tứ giác.
ĐỀ 7
Phần I. Trắc nghiệm
Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số gồm ba mươi nghìn tám trăm linh hai được viết là:
A. 3802
B. 30802
C. 30820
2. Số liền trước của số 20301 là:
A. 20302
B. 20303
C. 20300
3. Cho các số sau: 43501 ; 45310 ; 43051 ; 45130 . Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 35014 ; 45310 ; 43051 ; 45130
B. 35014 ; 43051 ; 45130 ; 45310
C. 45310 ; 45130 ; 43051 ; 35014
4. 3dm 5cm = …… cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm (…) là:
A. 350
B. 35
C. 305
5. Những tháng có 31 ngày là các tháng:
A. 4 ; 6 ; 9 ; 11
B. 1; 3; 5; 6; 7; 8
C. 1; 3; 5; 7; 8; 10; 12
6. Khung cửa hình vuông có cạnh 15 dm. Vậy chu vi khung cửa hình vuông đó là:
A. 60 dm
B. 50 dm
C. 40 dm
Phần II.
1. Đặt tính rồi tính:
34782 + 10345 ;
65862 – 23104;
10142 x 4;
2. a.Tính: b. Tìm X, biết:
42132 + 75645 : 9 X : 4 = 12410
3. Có 1845 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi trong 5 bao như thế thì đựng bao nhiêu ki-lô-gam?
4. Có một đàn chim bay ngang, tôi liền chào: “Chào 100 bạn!” Chim đầu đáp: “Chúng tôi đã mất cả đàn.”
Hỏi đàn chim đó còn lại bao nhiêu con?
ĐÁP ÁN
Phần I: 1B; 2C; 3C; 4B; 5C; 6A
Phần II.
1. Đặt tính và tính ra kết quả như sau:
34782 + 10345 = 45127
65862 – 23104 = 42758
10142 x 4 = 40568
2. Tính ra KQ như sau
a. 42132 + (75645: 9 )
= 42132 + 8405
= 50537
b. X : 4 = 12410
x = 12410 x 4
x = 49460
3. Có 1845 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi trong 5 bao như thế thì đựng bao nhiêu ki-lô-gam?
Số kg bột mì trong 1 bao là:
1845: 9 = 205 (kg)
Số kg bột mì trong 5 bao là:
205 x 5 = 1025 (kg)
Đáp số: 1025 ki-lô-gam
4. 0 con.
ĐỀ 8
PHẦN 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
2. Số liền sau của số 68457 là:
A. 68467;
B. 68447
C. 68456
D. 68458
3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48617; 48716; 47861; 47816
B. 47816; 47861; 48617; 48716
C. 48617; 48716; 47816; 47861
D. 48716; 48617; 47861; 47816
4. Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 11000
B. 10100
C. 10010
D. 10001
5. Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là:
A. 75865
B. 85865
C. 75875
D. 85875
6. Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là:
A. 32493
B. 39432
C. 33492
D. 34293
7. Thứ tư tuần này là ngày 26, thứ tư tuần trước là ngày:
A. 19
B. 18
C. 16
D. 17
8. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI
B. XII
C. VVII
D. IIX
9. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì?
A. 18 cái.
B. 12 cái.
C. 72 cái.
D. 62 cái.
10. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm
D. 36 cm
11. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
PHẦN 2 TỰ LUẬN:
1. Đặt tính rồi tính:
21628 x 3
45603 + 12908
15250 : 5
67013 - 23114
2. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau).
ĐÁP ÁN
Phần I: 1C; 2D; 3B; 4D; 5D; 6C; 7A; 8B; 9C; 10B; 11D;
Phần II.
1. HS đặt tính và tính đúng
21628 x 3 = 64884 15250: 5 = 3050
45603 + 12908 = 32695 67013- 23114 = 43899
2. Bài giải
Mỗi phút người đó đi được số mét là:
480: 6 = 80 (m)
Trong 9 phút người đó đi bộ được số mét là:
80 x 9 = 720 (m)
Đáp số :720 m
ĐỀ 9
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước kết quả đúng:
Bài 1: (1 điểm)
a. Số liền trước của số 42840 là:
A. 42841
B. 42830
C. 42839
D. 43850
b. Số liền sau của số 65939 là:
A. 65929
B. 65940
C. 65941
D. 65938
Bài 2: (1 điểm)
a. Dấu >, <, = điền vào chỗ chấm của 88568…78858 là:
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu nào
b. Số gồm bảy chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là:
A. 75600
B. 75060
C. 75006
D. 70506
Bài 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống [..]
a) 14 x 3 : 7 = 6 [..]
175 – (30 + 20) = 120 [..]
b) 1 giờ 15 phút = 65 phút [..]
1 giờ 15 phút = 75 phút [..]
Bài 4: (1 điểm)
a) Hình vẽ dưới đây:
Có ……. góc vuông.
Có ………hình tứ giác.
b) Có 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó có bao nhiêu viên thuốc?
A. 10
B. 40
C. 20
D. 18.
Bài 5: (1 điểm)
a) Chữ số 3 trong số 43908 chỉ:
A. 3 đơn vị
B. 3 chục
C. 3 trăm
D. 3 nghìn
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m 2cm = … cm là:
A. 72
B. 702
C. 720
D. 7002
Bài 6: (1 điểm)
a) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 7cm là:
A. 36 cm2
B. 63 cm2
C. 80 cm2
D. 18 cm2
b) Một số chia cho 9 dư 3, Vậy số đó chia cho 3 dư mấy?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Bài 1: (1 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 35864 + 32678
b) 87980 – 46879
c) 10857 x 3
d) 79194 : 2
Bài 2: Tìm X: (1 điểm):
a) 32456 + X = 79896
b) X x 5 = 75460
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 7dm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ? (2 điểm)
ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc Nghiệm (6 điểm) Mối phép tính đúng 0,5 điểm
Bài 1a | Bài 1b | Bài 2a | Bài 2b | Bài 4b | Bài 5a | Bài 5b | Bài 6a | Bài 6b |
C | B | A | D | D | D | B | B | A |
Bài 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 14 x 3 : 7 = 6 [.Đ.]
175 – ( 30 + 20) = 120 [.S.]
b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 15 phút = ….. phút là:
70 [.S.] 75 [.Đ.]
90 [.S.] 60 [.S.]
Bài 4: (1 điểm)
a/ Hình vẽ dưới đây có:
8 góc vuông. 0.25 điểm
6 hình tứ giác. 0,25 điểm
Phần II : Tự luận (4 điểm)
Bài 1: Mối phép tính đúng 0,25 điểm
a) 68542
b) 41101
c) 32571
d) 39597
Bài 2 (1 điểm): Tìm X: Mối phép tính đúng 0,5 điểm
a) 32456 + X =79896
X = 79896 – 32456
X = 47440
b) X x 5 = 75460
X = 75460 : 5
X = 15092
Bài 3:
Giải
Chiều dài là:
7 x 4 = 28( dm) 0,25 điểm
Chu vi hình chữ nhật là: 0,25đ điểm
(28 + 7) x 2= 70 (dm) 0,5đ điểm
Diện tích hình chữ nhật là: 0,25đ điểm
28 x 7 = 196 (dm2) 0,5đ điểm
Đáp số: Chu vi: 70 dm 0,25đ điểm
Diện tích: 196 dm2
ĐỀ 10
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. 5m 8cm = … cm? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 508
B. 58
C. 580
D. 5008
2. Ngăn trên có 48 quyển sách, ngăn dưới có 8 quyển sách. Số sách ở ngăn trên gấp mấy lần số sách ở ngăn dưới?
A. 8 lần
B. 6 lần
C. 40 lần
D. 56 lần
3. Chu vi của hình vuông có cạnh 6cm là:
A. 12cm
B. 24
C. 24 cm
D. 28cm
4. Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 999
B. 897
C. 987
D. 998
5. Có 16 con gà mái và 4 con gà trống. Hỏi số gà mái hơn gà trống mấy con?
A. 4 lần
B. 12 con
C. 20 con
D. 4 con
6. Hình vẽ bên có mấy góc vuông:
A. 2 góc vuông
B. 3 góc vuông
C. 4 góc vuông
D. 5 góc vuông
7. 1/5 của 60 phút là:
A. 12 phút
B. 15 phút
C. 10 phút
8. Số dư trong phép chia 39: 5 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
PHẦN II: TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính
105 x 6
754 – 265
972 : 6
839 : 7
2. Tìm X biết:
a. 426 – X = 354
b. (X + 32) : 4 = 73
3. Một cửa hàng có 114 m vải hoa. Cửa hàng đã bán được 1/6 số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải hoa?
4. Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 17 với số nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 9.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
1. A. 508;
2. B. 6 lần;
3. C. 24 cm;
4. C. 987;
5. B. 12 con;
6. D. 5 góc vuông;
7. A .12 phút;
8. D. 4;
II. Tự luận
1. 630; 162; 119 dư 6
2. Tìm x
a. 426 – X = 354
x= 426 – 354
x = 72
b. (X + 32) : 4 = 73
x + 32 = 73 x 4
x + 32 = 292
x = 292 – 32
x = 260
3. Cửa hàng đã bán được số m vải hoa là: 114 : 6 = 19 (m)
Cửa hàng còn lại số mét vải hoa là: 114 – 19 = 95 (m)
Đáp số: 95 m vải hoa
4. Số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 17 là 980
Số nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 9 là 108
Hiệu của chúng là:
980 – 108 = 872
Đáp số: 872.