I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúngCâu 1:
a/ . Số 74 đọc là: A. Bảy bốn B. Bảy mươi bốn C. Bảy mươi tư
b/ a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 < ..., ... < 77 là:A. 75; 76 B. 76; 77 C. 76; 75
Câu 2 :
a/ Số 70 là số liền trước của số: A . 71 B . 69 C . 72
a/ Số 98 là số liền sau của số:A . 99 B . 100 C . 97
Câu 3:
a/Tính 82 - 50 = ?A . 22 B . 23 C . 32
b/ Dấu nào cần điền vào ô 97 – 67 29A . < B . = C .>
Câu 4 : Tính :
63 + 6 - 8 = . . . . . A : 60 B : 61 C: 62
Câu 5 : Hình vẽ dưới có: A. 3 hình tam giác.
B. 4 hình tam giác.
C. 5 hình tam giác.
Câu 6 : a/ Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa? A. 18 ngày B. 12 ngày C. 10 ngày
b/ Dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 47, 65, 54, 68, 80
B. 47, 54, 65, 80, 68
C. 47, 54, 65, 68, 80
II. Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính :
5 + 33 58 – 5 42 + 24 87 - 62
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a/ …..- 32 = 46 b/ 3… - 10 + …5 = 35
Câu 9 Sau khi cửa hàng bán được 3 chục chiếc xe đạp, thì còn lại 45 chiếc xe đạp. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu chiếc xe đạp?
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Câu 10 Mức 4
a/. Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả:
....... - ...... = .......
b/. Cho ba chữ số: 1; 2; 0 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau:
........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (6điểm)
Câu 1:
a/. C
b/ A.
Câu 2 :
a/ B
b/ A
Câu 3:
a/ C
b/ C
Câu 4: B
Câu 5 : A
Câu 6 :
a/ B
b/ C
II. Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính : (1điểm)
Kết quả là 38, 53, 68 và 22. Làm đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm)
a/ 78 - 32 = 46 b/ 30 - 10 + 15 = 35
Mỗi kết quả đúng đạt 0,5 điểm
Câu 9? (1điểm)
Giải
Đổi 3 chục = 30 xe đạp 0,25 điểm
Số xe đạp cửa hàng lúc đầu có là: 0,25 điểm
45 + 30 = 75 (xe đạp) 0,25 điểm
Đáp số: 75 xe đạp 0,25 điểm
Câu 10 : (1điểm)
a/ 99 – 10 = 89 (0,5điểm)
b/ 12, 21, 10, 20 (0,5điểm)
- Hết -