Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là:
A. 5 B. – 5 C. ±5 D. 225
Câu 2: So sánh 9 và √79, ta có kết luận sau:
A.9 < √79 B.9 = √79 C.9 > √79 D. Không so sánh được
Câu 3: Biểu thức xác định khi: Câu 4: Giá trị của x để là: A.13 B.14 C.1 D.4
Câu 5: Biểu thức bằng : A.1 + x2 B.-(1 + x2 ) C.±(1 + x2 ) D. Kết quả khác
Câu 6: Biết √(x2 ) = 13 thì x bằng:
A.13 B.169 C.±169 D.±13
Câu 7: Biểu thức bằng:
A.√8 B.-√2 C.-2√2 D.-2
Câu 8: Giá trị của biểu thức bằng: A.12√6 B.6 C.√30 D.3
Câu 9: Với a < 1 thì kết quả rút gọn biểu thức là:
A.-√a B.√a C.a D.a + 1
Câu 10: Nếu x thỏa mãn điều kiện thì x nhận giá trị là:
A.0 B.6 C.9 D.36
Giải 1. A | 2.C | 3.B | 4.D | 5.A |
6.D | 7.C | 8. B | 9.A | 10.D |
Câu 2: Ta có 9 = √81
81 < 79 ⇒ √81 < √79 hay 9 > √79
Chọn đáp án C
Câu 3: Biểu thức √(5 - 2x) xác định khi:
5 - 2x ≥ 0 ⇔ 2x ≤ 5 ⇔ x ≤ 5/2
Chọn đáp án B
Câu 4: ⇔ 2x + 1 = 9 ⇔ 2x = 8 ⇔ x = 4
Chọn đáp án D
Câu 5: Do 1 + x2 > 1 ∀x nên
= 1 + x2
Chọn đáp án A
Câu 6: √(x2 ) = 13 ⇔ |x| = 13 ⇔ x = ±13
Chọn đáp án D
Câu 7:
Chọn đáp án C
Câu 8:
= |3 - √6| + |3 + √6|
= 3 - √6 + 3 + √6
= 6
Chọn đáp án B
Câu 9: Với a > 1, ta có
Chọn đáp án A
Câu 10:
⇔ 3 + √x = 9 ⇔ √x = 6 ⇔ x = 36
Chọn đáp án D