Câu 1. (1 điểm) Điền vào chỗ trống
Viết số |
Đọc số |
45 753 |
……………………………………………………………………………. |
……….. |
Chín trăm linh năm |
Câu 2. (0.5 điểm) Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ:
A. Thế kỉ IX
B. Thế kỉ X
C. Thế kỉ XI
D. Thế kỉ XII
Câu 3. (1 điểm) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742
B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743
C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743
D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743
Câu 4. (0.5 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1
A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt
Câu 5. (0.5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1254kg = ….tấn….kg
A. 1 tấn….kg
B. 1 tấn 200kg
C. 1 tấn 250 kg
D. 1tấn 254kg
Câu 6. (1 điểm)
Cửa hàng có 5 bao gạo nếp cân nặng 240kg. Như vậy, trung bình mỗi bao cân nặng bao nhiêu?
A. 12 kg
B. 9 kg
C. 21 kg
D. 48 kg
Câu 7. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: 326 - ( 57 x X) với X = 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..............
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 152 399 + 24 698
……………………………..
……………………………..
…………………………….. |
|
b. 92 508 - 22 429
……………………………..
……………………………..
…………………………….. |
c. 3 089 x 5
……………………………..
……………………………..
…………………………….. |
|
d. 43 263 :9
……………………………..
……………………………..
…………………………….. |
Câu 9. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. (1.5 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26m. Chiều dài hơn chiều rộng 8m. Hỏi diện tích của hình chữ nhật là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 6.
|
003 |
2 |
[.5] C |
3 |
[1] B |
4 |
[.5] D |
5 |
[.5] D |
6 |
[1] D |
Phần đáp án câu tự luận:
Tổng câu tự luận: 4.
Câu 1 ( 1 điểm)
Viết số |
Đọc số |
45 753 |
Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm năm mươi ba |
905 |
Chín trăm linh năm |
Câu 7 (1 điểm) Gợi ý làm bài:
Với X = 3, ta có 326 - (57 x 3) = 326 - 171 = 155
Câu 8 (2 điểm) Gợi ý làm bài:
a. 152 399 + 24 698 = 177 097
b. 92 508 - 22 429 = 70 079
c. 3 089 x 5 = 15 445
d. 43 263 : 9 = 4 807
Câu 9 (1 điểm) Gợi ý làm bài:
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
= (11 + 88) + ( 22 + 77) + ( 33 + 66) + (44 + 55) + 99
= 99 + 99 + 99 + 99 + 99
= 99 x 5 = 495
Câu 10 (1.5 điểm): Gợi ý làm bài:
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
(26 + 8 ) : 2 = 17 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
17 - 8 = 9 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
17 x 9 = 153 (m
2)
Đáp số: 153 m
2