Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Bài 1: Sáu mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?: (0,5 điểm)
A. 64,18
B. 64,108
C. 6,018
D. 64,0108
Bài 2: Phân số
viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm)
A. 0,035
B. 0,35
C. 3,05
D. 3,5
Bài 3: Phần nguyên của số 632,54 là :(0,5điểm)
A. 54
B. 63254
C. 632
D. 632,54
Bài 4: Chữ số 5 trong số thập phân 487,54 có giá trị là? (0,5 điểm)
A. Phần mười
B. Phần trăm
C. Phần triệu
D. Phần nghìn
Bài 5: 7cm22mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 7,2
B. 720
C. 7,02
D. 7200
Bài 6: Phân số thập phân là: (0,5 điểm)
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài 7: Điền dấu < ; > ; =; thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Câu 8 (2 điểm): Tính:
a. 
b. 
c. 
d. 
Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 1,5 tấn = ……………kg
b) 5000m2 = ………. ha
Bài 10: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
34,075; 34,257; 37,303; 34,175
Bài 11: Một đội trồng rừng trung bình cứ 6 ngày trồng được 1800 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông? (2 điểm)
ĐÁP ÁN
Bài | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Khoanh đúng | A | B | C | A | C | A |
Điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm |
Bài 7

Bài 8

Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 1,5 tấn = 1500 kg
b) 5000m2 = 0,5ha
Bài 10: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
34,075; 34,175; 34,257; 37,303;
Bài 11: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?(2 điểm)
Giải:
12 ngày gấp 6 ngày số lần là: (0,25đ)
12 : 6 = 2 (lần) (0,5đ)
Số cây thông đội đó trồng được trong 12 ngày là: (0,25đ)
1800 x 2 = 3600 (cây) (0,5đ)
Đáp số: 3600 cây thông. (0,5 đ)
(Lưu ý: Học sinh làm cách rút về đơn vị vẫn đúng.)
Trung bình một ngày đội đó trồng được là: (0,2 5đ)
1800 : 6 = 300 (cây) (0, 5đ)
Số cây thông đội đó trồng được trong 12 ngày là:(0,25đ)
300 x 12 = 3600 (cây) (0,5đ)
Đáp số: 3600 cây thông. (0,5 đ)