Bài 1. Nối ô ghi số với ô ghi các đọc đúng của nó :
A. 274585 | 1) Một trăm linh tám nghìn bốn trăm bảy mươi mốt |
B. 657349 | 2) Chín trăm hai mươi nghìn sáu trăm hai mươi |
C. 108471 | 3) Hai trăm bảy mươi tư nghìn năm trăm tám mươi lăm |
D.902620 | 4) Sáu trăm năm mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi chín |
Bài 2. Khoanh vào ô đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trong các số : 121121; 77897; 90909; 89123, số lớn nhất là :
A.121121 B. 90909 C. 89123 D. 77897
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 24m2 = …. Cm2
A. 240 B. 2400 C. 24000 D. 240000
c) Giá trị biểu thức 25 x 13 + 75 x 13 = … là :
A. 5200 B. 28600 C. 1300 D. 2600
d) Góc nhọn ở hình bên là :
A. góc A
B. góc B
C. góc C
D. góc D
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm :
Cho các số 5400; 6342; 2529; 6056
a) Các số chia hết cho 2 là :…..
b) Các số chia hết cho 3 là :….
c) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là :……..
d) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 là : ………..
Bài 4. Đặt tính và tính :
a) 27356 + 1945
b) 687429 – 396172
c) 2743 x 305
d) 10725 : 25
Bài 5. Tìm x :
a) 597154 – x = 279091
b) x : 315 = 405
Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 200m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết chiều rộng kém chiều dài 12m.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
A -> 3 B-> 4 C-> 1 D-> 2
Bài 2.
a) A b) D c)C d) C
Bài 3.
a) Các số chia hết cho 2 là : 5400; 6342; 6056
b) Các số chia hết cho 3 là : 5400; 6342; 2526
c) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là : 5400; 6342
d) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 là : 2529
Bài 4.
a) 27356 b) 678429
+ -
1945 369172
_______ _________
29301 291257
c) 2743
x
305
_____
13715
82290
_____
836615
Bài 5.
a) 597154 – x = 279091
x = 597154 – 279091
x = 318063
b) x : 315 = 405
x = 405 x 315
x = 127575
Bài 6.
Nửa chu vi thửa ruộng đó là : 200 : 2 = 100 (m)
Chiều dài thửa ruộng đó là : (100 + 12 ) : 2 = 56 (m)
Chiều rộng thửa ruộng đó là : 56 – 12 = 44 (m)
Diện tích thửa ruộng đó là : 56 x 44 = 2464 (m2)
Đáp số : 2464 m2