Bài 1. Nối ô ghi số với ô ghi cách đọc đúng của nó :
						| A. 109310 | 			1) Mười nghìn ba trăm mười | 		
					| B. 10310 | 			2) Một trăm linh chín nghìn ba trăm mười | 		
					| C. 119010 | 			3) Mười chín nghìn không trăm mười | 		
					| D. 19010 | 			4) Một trăm mười chín nghìn không trăm mười | 		
	
Bài 2. Khoanh vào chữ đăỵ trước câu trả lời đúng :
a) Các chữ số thuộc lớp nghìn của số 27836410 là :
A. 7; 8; 3     B. 2; 7; 8     C. 8; 3; 6    D. 3; 6; 4
b) Số viết vào chỗ chấm để 41 m2 8 cm2 = …. cm2 :
A. 4180     B. 410008    C. 41008    D. 41080
c) Giá trị của biểu thức : 750 : 25 + 50 x 5 là :
A. 400     B. 50    C. 280     D. 2
d) Trung bình cộng của 5 số : 37; 73; 46; 64; 55 là :
A.50     B. 55    C. 64     D. 46
Bài 3. Tìm y :
a) y + 437582 = 618391
b) y x 53 = 11554
Bài 4. Đặt tính và tính :
a) 27465 + 58391
b) 69483 – 54756
c) 2375 x 317
d) 14453 : 34
Bài 5. Viết vào chỗ chấm :
Cho các số : 34125; 78324; 36936; 14220 :
a) Các số chia hết cho 2 là :……………
b) Các số chia hết cho 3 là :……………
c) Các số chia hết cho 5 là : …………..
d) Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là : …………….
Bài 6. Bà Lan trồng rau trên mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 36 m, chiều rộng kém chiều dài 8 m. Sau vụ thu hoạch được tất cả 130 kg rau. Hỏi trung bình mỗi mét vuông đất trồng rau, bà Lan thu được bao nhiêu kg rau ?
ĐÁP ÁN
Bài 1:
A -> 2     B -> 1     C -> 4    D -> 3
Bài 2.
a) C     b) B    c) C     d) B
Bài 3.
a) y + 437582 = 618391
y = 618381 – 437582
y = 180809
b) y x 53 = 11554
y = 11554 : 53
y = 218
Bài 4.

Bài 5.
a) Các số chia hết cho 2 là : 78324; 36936; 14220
b) Các số chia hết cho 3 là : 34125; 78324; 36936; 14220
c) Các số chia hết cho 5 là : 34125; 14220
d) Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là : 14220
Bài 6.
Nửa chu vi mảnh đất đó là : 36 : 2 = 18 (m)
Chiều dài mảnh đất là : ( 18 + 8 ) : 2 = 13 (m)
Chiều rộng mảnh đất là : 13 – 8 = 5 (m)
Diện tích mảnh đất đó là : 13 x 5 = 65 (m2)
Số kg rau trung bình mỗi mét vuông thu được là :
130 : 65 = 2 (kg)
Đáp số :2kg