1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (…):
Trong các số: 4; 8; 7; 6; 10; 5:
– Số bé nhất là:………
– Số lớn nhất là:………..
2. Nối phép tính bên trái với kết quả thích hợp bên phải:
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ có …. hình tam giác
4. a) Tính:
7 + 2 = ……. 5 + 0 – 2 = …….
10 – 4 = ……. 2 + 6 -4 = …….
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7 = ……. +3 5 + 2 = ……. + 7
5. Viết phép tính thích hợp với hình vẽ:
Còn lại: ….. bông hoa?
6. Điền số thích hợp vào ô trống:
Đáp án:1. – Số bé nhất là :4;
– Số lớn nhất là: 10
2. Nối phép tính với kết quả thích hợp:
1-c, 2-a, 3-b, 4-d.
3. Hình vẽ có 4 hình tam giác.
4. a) 7 + 2 = 9 5 + 0 – 2 = 3
10 – 4 = 6 2 + 6 -4 = 4
b) 7 =
4 + 3 5 + 2 =
0 + 7
5. 6. Điền số thích hợp vào ô trống:
0 + 6 = 6 – 0 1 + 5 = 6 – 0 2 + 4 = 6 – 0 3 + 3 = 6 – 0 | 6 + 0 = 6 – 0 5 + 1 = 6 – 0 4 + 2 = 6 – 0 |
Đề B1. Tính:
a)
b) 4 + 2 + 2 = ………. 9 – 4 – 5 = ……….
1 + 5 – 4 = ………. 8 – 5 + 7 = ……….
2. Điền số thích hợp vào ô trống:
4 + □ = 9 □ – 3 = 7
□ + 2 = 10 8 – □ = 5
3. Điền dấu >; <; = vào chỗ trống cho phù hợp:
4 – 1 ……… 5 – 1 10 – 4 ……… 10 – 5
8 – 2 ……… 7 – 1 5 + 5 ……… 10 – 0
4. a) Khoanh vào số lớn nhất: 6; 2; 1; 5; 8
b) Khoanh vào số bé nhất: 1; 3; 7; 0; 2
5. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Có: 9 quyển vở
Cho: 3 quyển
Còn lại: ……. quyển vở?
6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Có …… hình tam giác
Có ……. hình vuông.
Đáp án:1. Tính:
a) 8, 6, 0, 5
b) 4 + 2 + 2 = 8; .9 – 4 – 5 = 0;
1 + 5 – 4 = 2; 8 – 5 + 7 = 10
2. Điền số vào ô trông:
4 + 5 = 9 10 – 3 = 7
8 + 2 = 10 8 – 3 = 5
3. 4 – 1 < 5 – 1 10 – 4 > 10 – 5
8 – 2 = 7 – 1 5 + 5 = 10 – 0
4. a) 8 b) 0
5.6. Có 1 hình tam giác
Có 6 hình vuông