1. Viết
a) Theo mẫu:
b) Các số 7, 4, 2, 9, 1 theo thứ tự lớn đến bé:
………………………………………………..
2. Tính:
a) 9 – 0 = ……… ; 2 + 6 = ……… ;
8 – 5 = ……… ; 6 + 4 = ……… ;
b)
c) 3 + 5 – 5 = ……………..; 7 – 3 + 4 = ……………….
3. Điền số thích hợp vào ô trống:
□ + 3 = 5 ; 7 – □ = 0
5 + □ < 6 ; 9 – 4 > □
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có mấy hình vuông
5. Viết phép tính thích hợp:
a) Có : 9 lá cờ
Cho : 5 lá cờ
Còn : …………… lá cờ?
b) Điền số và dấu để được phép tính :
Đáp án:1. a) A – 2; B – 5; C – 9; D- 6; E – 4
b) 9, 7, 4, 2, 1
2. a) 9 – 0 = 9; 2 + 6 = 8; 8 – 5 = 3; 6 + 4 = 10
b) 10; 9; 0; 3
c) 3+ 5 – 5 = 3;
7 – 3 + 4 = 8
3. SỐ: [ 2 ] + 3 = 5 ;
7 – [ 7 ] = 0
5 + [ 0 ] < 6 ;
9 – 4 > 1 [ ] ← (0; 1; 2; 3; 4)
4. Hình vẽ bên có 7 hình vuông.
5. a) 9 – 5 = 4
b) 1 + 5 = 6 ; 2 + 4 = 6 ; 3 + 3 = 6
5 + 1 = 6 ; 4 + 2 = 6 ; 0 + 6 = 6
Đề C1. Viết:
a) Theo mẫu:
b) Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 5, 3, 8, 10, 7.
…………………………………………………………………………..
2. Tính:
a) 5 + 4 = ………….; 3 + 7 = ………….;
8 – 6 = ………….; 10 – 7 = ………….
b)
c) 3 + 6- 4 = ………….; 10- 4 + 3 = ………….;
3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (…):
4 + 0 ……. 6 ; 2 + 3 ……. 5
10 – 4 ……. 6; 8 – 8 …….1
8 ……. 3 + 4 ; 0 ……. 5 – 5
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (…):
a) Có……..hình tam giác
Đáp án:1. a) A – 5; B – 9; C – 10; D – 4
b) 3; 5; 7; 8; 10
2. a) 5 + 4 = 9; 3 + 7 = 10; 8 – 6 = 2; 10 – 7 = 3
b) 7; 3; 10; 9
c) 3 + 6- 4 = 5; 10- 4 + 3 = 9
3. 4 + 0 < 6 ; 2 + 3 = 5
10 – 4 = 6; 8 – 8 <1
8 > 3 + 4 ; 0 = 5 – 5
4. a) Có 5 hình tam giác.
b) Có 7 hình vuông.
5. a) 7 + 2 = 9
b) 5 + 1 = 10 – 4 5 + 1 = 7 – 1
5.+ 1 = 9 – 3 5 + 1 = 6 – 0
5 + 1 = 8 – 2