I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính: 145 – 39 =?
A. 106
B. 168
C. 268
D. 286
Câu 2: Số lớn nhất trong dãy số sau: 220; 291; 290; 202 là:
A. 220
B. 291
C. 290
D. 202
Câu 3: Kết quả của phép tính 100 x 0 =? là:
A. 100
B. 1000
C. 10
D. 0
Câu 4: 1 km = ..... m? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 1
Câu 5: Đội Một trồng được 241 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 50 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
A. 191 cây
B. 291 cây
C. 202 cây
D. 190 cây
Câu 6: Kết quả của phép tính 5 x 7 + 35 =?
A. 70
B. 210
C. 200
D. 37
Câu 7: Chu vi hình tứ giác ABCD là:
A. 20cm
B. 19cm
C. 22cm
D. 21cm
II. TỰ LUẬN
Câu 8 : Đặt tính rồi tính
a) 406 – 203 b) 556 + 28 c) 847 – 462 d) 334 + 206
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 9: Tìm x
x 9 = 27
: 5 = 10
....................................................................................................................................
Câu 10: Tính
a) 40 kg : 4 + 21kg =……………………..
b) 300cm + 53cm – 13cm = ………………
Câu 11: Bài toán
Mỗi túi gạo có 3 kg gạo. Hỏi 5 túi gạo có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
.................................................................................................................................…
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 12: Lớp 2A có 9 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được thưởng 4 quyển vở. Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh?
.................................................................................................................................…
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Đáp án |
A |
B |
D |
C |
A |
A |
B |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
0,5 |
0,5 |
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 8 : Đặt tính rồi tính (2,0 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0, 5 điểm
a) 406 - 203 b) 556 + 28 c) 847 – 462 d) 334 + 206
Câu 9: Tìm x (1,0 điểm)
Mỗi phần đúng ghi 0,5 điểm
x 9 = 27
= 27 : 9
= 3
: 5 = 10
= 5 x 10
= 50
Câu 10: Tính (1,0 điểm)
Đúng mỗi dãy tính ghi 0,5 điểm
a) 40 kg : 4 + 21kg = 10kg + 21 kg = 31 kg
b) 300cm + 53cm – 13cm = 353 cm - 13 cm = 340 cm
Câu 11: Bài toán (1,5 điểm)
Bài giải
5 túi gạo có số ki-lô-gam gạo là:
3 x 5 = 15 kg.
Đáp số : 15 kg
Câu 12: (0,5 điểm)
Bài giải:
Cô giáo cần mua tất cả số quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh là:
9 x 4 = 36 (quyển vở)
Đáp số: 36 quyển vở.