Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 3 năm học 2019 - 2020 (Đề 2)

Chủ nhật - 21/06/2020 21:50
Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 3 năm học 2019 - 2020, có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng)
Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là:
A. 52649
B. 25649
C. 62549
D. 42659

Câu 2. Kết quả của phép chia 24854 : 2 là:
A. 21427
B. 12427
C. 12327
D. 13427

Câu 3. Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) : 9 là:
A. 9709
B. 12741
C. 8709
D. 8719

Câu 4. 3km 6m =………………….m
A. 306
B. 3600
C. 3006
D. 360

Câu 5. Từ 7 giờ kém5 phút đến 7 giờ đúng là:
A. 20 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 5 phút

Câu 6. Cho x : 8 = 4653. Giá trị của x là:     
A. 37224
B. 27224
C. 47224
D. 36224

Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:            
A. 32 cm
B. 32 c
m2
C. 320 cm
D. 320 c
m2

 
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8:  Đặt tính rồi tính:
a. 32 457 + 46 728
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
b.73 452 – 46 826
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
c. 21 513 x 4
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
d. 84 917 : 7
……………………..
……………………...
……………………...
……………………..
……………………..
……………………
Câu 9: Tìm x
x x 7 = 28406         1248 +  x = 39654             x : 9 = 1016
……………………………………………………………………........
……………………………………………………………………........
……………………………………………………………………........
……………………………………………………………………........

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?
……………………………………………………………………........
……………………………………………………………………........
……………………………………………………………………........

Câu 11: Tìm hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ  lớn nhất có hai chữ số?
……………………………………………………………………........
……………………………………………………………………........
……………………………………………………………………........

 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC: 2019 - 2020
I. TRẮC NGHIỆM:( 4,0 điểm)
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
Đáp án A B C C D A D
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0

II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 8:  Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
a. 79185
b. 26626
c. 86052
d. 12131


Câu 9: Tìm x (1,5 điểm) Đúng mỗi phần ghi 0,5 điểm
x x 7 = 28406
      x =  28406 : 7
      x = 4058
1248 +  x = 39654
             x = 39654 – 1248
             x = 38406 
x : 9 = 1016
     x = 1016 x 9
     x = 9144

Câu 10: ( 2,0 điểm)
Tóm tắt:  (0,5 điểm)
63 l dầu: 7 thùng
774 l dầu: … thùng?
Bài giải:
Mỗi thùng đựng số l dầu là: (0,5 điểm)
63 : 7 = 9 (l dầu)      
774l dầu đựng số thùng là là:    (0,5 điểm)                                                 
774 : 9 = 86 (thùng)  
Đáp số: 86  thùng      (0,5 điểm)

Câu 11: ( 0,5 điểm)
Hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số là:
10 000 – 99 = 9901

  Ý kiến bạn đọc

THÀNH VIÊN

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây