Câu 1: Viết vào ô trống (theo mẫu)
Viết số | Đọc số |
76 cm3 | |
519dm3 | |
85,08dm3 | |
4/5cm3 | |
| Một trăm chín mươi hai xăng - ti - mét khối |
| Hai nghìn không trăm linh một đề - xi - mét khối |
| Ba phần tám xăng ti mét khối |
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Viết vào ô trống (theo mẫu)
Viết số | Đọc số |
76 cm3 | Bảy mươi sáu xăng ti mét khối |
519dm3 | Năm trăm mười chín đề xi mét khối |
85,08dm3 | Tám mươi năm phẩy không tám đề xi mét khối |
4/5cm3 | Bốn phần năm xăng ti mét khối |
192cm3 | Một trăm chín mươi hai xăng - ti - mét khối |
2001dm3 | Hai nghìn không trăm linh một đề - xi - mét khối |
3/8cm3 | Ba phần tám xăng ti mét khối |
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống
a, 1dm3 = 1000cm3
5,8dm3 = 5800cm3
375dm3 = 375 000cm3
4/5dm3 = 800cm3
b, 2000cm3 = 2dm3
490 000dm3 = 490cm3
154000cm3 = 154 dm3
5100cm3 = 5,1dm3