Giải bài tập Vật lý 10 bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí
2019-06-22T12:12:47-04:00
2019-06-22T12:12:47-04:00
https://sachgiai.com/Vat-ly/giai-bai-tap-vat-ly-10-bai-7-sai-so-cua-phep-do-cac-dai-luong-vat-li-11692.html
/themes/whitebook/images/no_image.gif
Sách Giải
https://sachgiai.com/uploads/sach-giai-com-logo.png
Thứ bảy - 22/06/2019 12:09
Giải bài tập Vật lý 10 bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí
1.Phép đo các đại lương vật lí là gì?
Trả lời
Phép đo một đại lượng vật lí là phép so sánh nó với đại lượng cùng loại được qui ước làm đơn vị.
2. Hệ đơn vị SI là gì?
Trả lời
Hệ đơn vị đo SI là hệ thống các đơn vị đo các đại lượng vật lí qui định thống nhất trên thế giới và áp dụng tại nhiều nước.
3. Thế nào là sai số hệ thống? Sai số ngẫu nhiên của phép đo?
Trả lời
* Sai số hệ thống
Sai số hộ thống là sai số do các đặc điểm cấu tạo của các dụng cụ đo gây ra.
* Sai số ngẫu nhiên
Là sai số do điều kiện làm thí nghiệm hay do chủ quan của người làm thí nghiệm gây ra. Sai số ngẫu nhiên
=
4. Giá trị trung bình của một đại lượng là gì?
Trả lời
Giá trị trung bình của một đại lượng A:
A =
Trong đó:
An = giá trị của đại lượng A ở lần đo thứ n.
5. Sai số tuyệt đối, sai số tỉ đối của phép đo là gì?
Trả lời
* Sai số tuyệt đối của phép đo
Sai số tuyệt đôi của phép đo = sai số ngẫu nhiên + sai số dụng cụ
+
Trong đó :
= Sai số tuyệt đối của phép đo
= = sai số tuyệt đối trung bình = sai số ngẫu nhiên
' = sai số hệ thông gây bởi dụng cụ = độ chia hay một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
* Sai số tỉ đối
Sai số tỉ đối = .100%
=> A = . 100%
6. Trình bày cách viết kết quả đo của một đại lượng A.
Trả lời:
( - ) < A < ( + )
Hay: A =
7. Trình bày qui tắc tính sai số của các phép đo gián tiếp?
• Qui tắc:
• Sai số tuyệt đối của một tổng hay hiệu thì bằng tổng các sai số tuyệt đối của các số hạng.
• Sai số tỉ đối của một tích hay thương thì bằng tổng các sai số tỉ đối của các thừa số.
B/ HƯỚNG DẪN GIÀI BÀI TẬP CƠ BẢN
1. Dùng một đồng hồ đo thời gian có độ chia nhỏ nhất 0,001 s để đo n lần thời gian rơi tự do của một vật bắt đầu từ điểm A (vA = 0) đến điểm B, kết quả cho trong bảng 7.1.
n |
t |
|
' |
1 |
0,398 |
|
|
2 |
0,399 |
|
|
3 |
0,408 |
|
|
4 |
0,410 |
|
|
5 |
0,406 |
|
|
6 |
0,405 |
|
|
7 |
0,402 |
|
|
TB |
|
|
|
a) Hãy tính thời gian rơi trung bình, sai số ngẫn nhiên, sai số dụng cụ và sai số phép đo thời gian. Phép đo này trực tiếp hay gián tiếp? Nếu chỉ đo ba lần (n = 1,2,3) thì kết quả đo bằng bao nhiêu?
b) Dùng một thước mm đo 5 lần khoảng cách s giữa hai điểm AB đều cho một giá trị như nhau bằng 798 mm. Tính sai số phép đo này và viết kết quả đo.
c) Cho công thức tính vận tốc tại B: v =
và gia tốc rơi tự do: g =
2. Dựa vào các kết quả đo ở trên và các qui tắc tính sai số đại lượng đo gián tiếp đã học, hãy tính v, g, v, g và viết các kết quả cuối cùng.
Hướng dẫn giải:
Bản quyền bài viết thuộc về
Sachgiai.com. Ghi nguồn Sách giải.com khi đăng lại bài viết này.