Hướng dẫn giải bài tập SBT Vật lý lớp 9 bài 5: Đoạn mạch song song

Thứ tư - 08/08/2018 04:09
Hướng dẫn giải bài tập SBT Vật lý lớp 9 bài 5: Đoạn mạch song song

Bài 1 trang 13 sách bài tập Vật Lí 9:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình 5.1 trong đó R1 = 15Ω, R2= 10Ω, vôn kế chỉ 12V.

a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch

b) Số chỉ của ampe kế là bao nhiêu?

Giải bài tập SBT Vật lý lớp 9 bài 5

Giải:

a) Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

Giải bài tập SBT Vật lý lớp 9 bài 5

b) Ta có: IAB = U/RAB = 12/6 = 2A.

I1 = U/R1 = 12/5 = 0,8A.

I2 = U/R2 = 12/10 = 1,2A.

Vậy ampe kế ở mạch chính 2A, ampe kế 1 chỉ 0,8A, ampe kế 2 chỉ 1,2A.

Bài 2 trang 13 sách bài tập Vật Lí 9:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình 5.2, trong đó R1 = 5Ω, R2 = 10Ω, ampe kế A1 chỉ 0,6A

a) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu AB của đoạn mạch

b) Tính cường độ dòng điện ở mạch chính

Giải bài tập SBT Vật lý lớp 9 bài 5

Giải:

Do hai điện trở mắc song song với nhau nên hiệu điện thế giữa hai đầu AB của đoạn mạch bằng hiệu điện thế giữa mỗi đầu đoạn mạch rẽ:

UAB = U1 = I1 × R1 = 0,6 × 5 = 3V.

b) Cường độ dòng điện ở mạch chính là:

Giải bài tập SBT Vật lý lớp 9 bài 5

Bài 3 trang 13 sách bài tập Vật Lí 9:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình 5.3, trong đó R1 = 20Ω, R2 = 30Ω, ampe kế A chỉ 1,2A. Số chỉ của các ampe kế A1 và A2 là bao nhiêu?

Giải bài tập SBT Vật lý lớp 9 bài 5

Giải:

Vậy UAB = I × RAB = 1,2 × 12 = 14,4V.

Số chỉ của ampe kế 1 là: I1 = UAB/R1 = 14,4/20 = 0,72A.

Số chỉ của ampe kế 2 là: I2 = UAB/R2 = 14,4/30 = 0,48A.

Giải bài tập SBT Vật lý lớp 9 bài 5

Bài 4 trang 13 sách bài tập Vật Lí 9:

Cho hai điện trở, R1 = 15Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 10Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc song song là:

A. 40V

B. 10V

C. 30V

D. 25V

Giải:

Chọn B. 10V.

Hướng dẫn: U1 = I1.R1 = 2.15 = 30V; U2 = I2.R2 = 1.10 = 10V.

Vì R1//R2 nên hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch là: U = U1 = U2 = 10V.

Bài 5 trang 14 sách bài tập Vật Lí 9:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình 5.4, vôn kế 36V, ampe kế A chỉ 3A, R1 = 30Ω.

a) Tính điện trở R2

b) Số chỉ của các ampe kế A1 và A2 là bao nhiêu?

Giải bài tập SBT Vật lý lớp 9 bài 5

Giải:

a) Giải bài tập SBT Vật lý lớp 9 bài 5

Thay số ta được R2 = 20Ω

b) Số chỉ của ampe kế 1 là: I1 = U/R1 = 36/30 = 1,2A.

Số chỉ của ampe kế 2 là: I2 = I - I1 = 3 - 1,2 = 1,8A

Bài 6 trang 14 sách bài tập Vật Lí 9:

Ba điện trở R1 = 10Ω, R2 = R3 = 20Ω được mắc song song với nhau vào hiệu điện thế 12V

a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch

b) Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch chính và qua từng mạch rẽ.

Giải:

a) Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

Giải bài tập SBT Vật lý lớp 9 bài 5

b) Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính và từng mạch rẽ là:

Bài 7 trang 14 sách bài tập Vật Lí 9:

Hai điện trở R1 và R2 = 4R1 được mắc song song với nhau. Khi tính theo R1 thì điện trở tương đương của đoạn mạch này có kết quả nào dưới đây?

A. 5R11

B. 4R1

C. 0,8R1

D. 1,25R1

Giải:

Chọn C

Ta có điện trở tương đương tính theo R1 là:

Giải bài tập SBT Vật lý lớp 9 bài 5

Bài 8 trang 14 sách bài tập Vật Lí 9:

Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 4Ω và R2 = 12Ω mắc song song có giá trị nào dưới đây?

A. 16Ω

B. 48Ω

C. 0,33Ω

D. 3Ω

Giải:

Chọn D

Ta có điện trở tương đương của đoạn mạch là:

Giải bài tập SBT Vật lý lớp 9 bài 5

Bài 9 trang 14 sách bài tập Vật Lí 9:

Trong mạch điện có sơ đồ như hình 5.5, hiệu điện thế U và điện trở R1 được giữ không đổi. Hỏi khi giảm dần điện trở R2 thì cường độ I của dòng điện mạch chính sẽ thay đổi như thế nào?

A. Tăng

B. Không thay đổi

C. Giảm

D. Lúc đầu tăng, sau đó giảm.

Giải:

Chọn A. Vì khi giảm dần điện trở R2 hiệu điện thế U không đổi thì cường độ dòng điện I2 tăng nên cường độ I của dòng điện trong mạch chính cũng tăng.

Bài 10 trang 14 sách bài tập Vật Lí 9:

Ba điểm trở R1 = 5Ω, R2 = 10Ω và R3 = 30Ω được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch song song này là bao nhiêu?

A. 0,33Ω

B. 3Ω

C. 33,3Ω

D. 45Ω

Giải:

Chọn B

Giải bài tập SBT Vật lý lớp 9 bài 5

Bài 11 trang 15 sách bài tập Vật Lí 9:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình 5.6, trong đó điện trở R1 = 6Ω; dòng điện mạch chính có cường độ I = 1,2A và dòng điện đi qua điện trở R2 có cường độ I2 = 0,4A

a) Tính R2.

b) Tính hiệu điện thế U đặt vào hai đầu đoạn mạch

c) Mắc một điện trở R3 vào mạch điện trên, song song với R1 và R2 thì dòng điện mạch chính có cường độ là 1,5A. Tính R3 và điện trở tương đương R của đoạn mạch này khi đó.

Giải bài tập SBT Vật lý lớp 9 bài 5

Giải:

a) I1 = I - I2 = 1,2 - 0,4 = 0,8A.

U1 = I1 × R1 = 0,8 × 6 = 4,8V

⇒U = U1 = 4,8V (Vì R1//R2)

R2 = U2/I2 = 12Ω.

b) Giải bài tập SBT Vật lý lớp 9 bài 5

⇒U = I × R12 = 1,2 × 4 = 4,8V.

c) R = U/I = 3,2Ω

Bài 12 trang 15 sách bài tập Vật Lí 9:

Cho một ampe kế, một hiệu điện thế U không đổi, các dây dẫn nối, một điện trở R đã biết giá trị và một điện trở Rx chưa biết giá trị. Hãy nêu một phương án giúp xác định giá trị của Rx (vẽ hình và giải thích cách làm).

Giải:

Hình vẽ: Các em vẽ ampe kế, điện trở R và biến trở R(x) nối tiếp nhau

Phương pháp: Dùng ampe kế đo cường độ dòng điện qua mạch, ta sẽ có cường độ dòng điện qua R và Rx. Áp dụng công thức tính R = U/I, ta tính được R và Rx = R- R.

Bài 13 trang 15 sách bài tập Vật Lí 9:

Cho một hiệu điện thế U = 1,8V và hai điện trở R1 và R2. Nếu mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế U thì dòng điện đi qua chúng có cường độ I1 = 0,2A; nếu mắc song song hai điện trở này vào hiệu điện thế U thì dòng điện mạch chính có cường độ I2 = 0,9A. Tính R1 và R2

Giải:

Thay (3) vào (1), ta được: R22 - 9R2 + 18 = 0

Giải phương trình, ta có: R1 = 3Ω; R2 = 6Ω hay R1 = 6Ω; R2 = 3Ω

Bài 14 trang 15 sách bài tập Vật Lí 9:

Một đoạn mạch gồm ba điện trở R1 = 9Ω, R2 = 18Ω và R3 = 24Ω được mắc vào hiệu điện thế U = 3,6V như sơ đồ hình 5.7.

a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch

b) Tính số chỉ I của ampe kế A và số chỉ I12 của ampe kế A1

Giải bài tập SBT Vật lý lớp 9 bài 5

Giải:

a) Điện trở tương đương của đoạn mạch:

Giải bài tập SBT Vật lý lớp 9 bài 5

b) Số chỉ của ampe kế:

Giải bài tập SBT Vật lý lớp 9 bài 5

  Ý kiến bạn đọc

THÀNH VIÊN

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Kênh Bóng đá trực tiếp hôm nay miễn phí
Kênh
90Phut TV full HD ⇔ 888new
69VN ⇔ HM88 ⇔ F168 ⇔ 123b ⇔ 566

Vmax ⇔ 78Win ⇔ https://xn88.bio/
GK88 ⇔ SHBET ⇔  ⇔ u888 ⇔ 789f
fo88vic88 ⇔ u888 ⇔ 888p ⇔ 69vn
BL555 ⇔ 99OK ⇔ KJC ⇔ Link MB66
mv66af88 ⇔ 8x bet ⇔ 88AA
789BET ⇔ LC88 ⇔ BL555 ⇔ 789f
999slot ⇔ 789F ⇔ MB66 ⇔ 8xbet
https://789betcom0.com/ ⇔ https://hi88.baby/
UU88 ⇔ au88 ⇔ win678 ⇔ https://xx88.ink/
zo88 ⇔ ev99 ⇔ 888b ⇔ go88 ⇔ kèo nhà cái
cm88 ⇔ 88aa ⇔ Kkwin ⇔ tv88 ⇔ 
mb66.racing ⇔ u888 ⇔ FO88 ⇔ 88xx
188v ⇔ f168 ⇔ QQ88 ⇔ bk8 ⇔ bk8
99ok ⇔ 88fc ⇔ iwinclub ⇔ vn88 ⇔ 69vn
m88 ⇔ 56win ⇔ P3 ⇔ 8s ⇔ RWIN
vn23 ⇔ SHBET ⇔ kubet ⇔ 888new
NOHU ⇔ hi88 ⇔ https://fun88.social/
thabet ⇔ SV88 ⇔ https://vnalo789c.com/
https://qq88.fun/ ⇔  ⇔ 888New ⇔ QQ88
daga ⇔ SHBET ⇔ keo nha cai ⇔ bl-555.site
https://bshbet.com/ ⇔ https://uk88.rocks
kkwin ⇔ KUWIN ⇔ 8xbet ⇔ RR88 ⇔ 188v
mb6678win ⇔ https://hello8880.net/
tv88UU88 ⇔ HM88 ⇔ MB66 ⇔ TV88
NOHU ⇔ 77ball ⇔ 32win ⇔ Kuwin
ek333 ⇔ xoso66 ⇔ nổ hũ ⇔ SUN WIN
X88 ⇔ 78win ⇔ Jun88 ⇔ uu88
NOHU ⇔  KINGFUN ⇔ https://789club24.com/
https://98winlive.com/ ⇔ https://789win.voyage/
https://bet88yk.com/ ⇔ https://alo789apk.app/
https://33win100.com/ ⇔ https://u888ny.com/
alo789 ⇔ OK8386 ⇔ x88 ⇔ SHBET
https://hi88.voyage/ ⇔ https://79kings.blue/
https://dom88.jp.net/ ⇔ https://hello880.net/
https://789club60.com/ ⇔ https://blc88.net/
23win ⇔ 6ff ⇔ f168 ⇔ xoso66 ⇔ bomwin
nhatvip ⇔ https://789club24.com/ ⇔ 789 bet
dola789 ⇔ 8xbet ⇔ 78win ⇔ QQ88
XX88 ⇔ ev99 ⇔ 69vn ⇔ rr88 ⇔ rr88
Uu88 ⇔ win456 ⇔ Tài xỉu online ⇔ XN88
https://33win101.com/ ⇔ oxbet ⇔ Slot365
78wind.com ⇔ https://shbet.gg/ ⇔ XX88
VN88 ⇔ 789BET ⇔ OKFUN ⇔ ee88 ⇔ 12bet
hitclub ⇔ Kkwin ⇔ VankhanhTV ⇔ Hay 88
3WIN ⇔ WIN678 ⇔ KUWIN ⇔ 58WIN
68 game bàiEE88 ⇔ 77BET ⇔ 12BET
vmaxVMAX ⇔ ok9 football ⇔ K8CC
https://hi88o.com/ ⇔ https://hi88.gives/
https://qq88.co.com/ ⇔ https://f168.law/
8xbet ⇔ https://shbetk.net/ ⇔ RIKVIP ⇔ rikvip
https://mm88.us.com/ ⇔ 79king
ww88 ⇔ https://78win.bot/ ⇔ https://13win.vegas/
https://lc88o.com/ ⇔ https://hi88.uno/
https://58win1.info/ ⇔ j88 ⇔ j88 ⇔ 69vn
Slot365 ⇔ alo88 ⇔ UU88 ⇔ 32 win
888TO ⇔ wstar77 ⇔ 73bet ⇔ 888b
11uu ⇔ 123B ⇔ 78win ⇔ Slot365
789f ⇔ mv88 ⇔ 789f ⇔ Bsport
888New ⇔ EV99 ⇔ 89bet ⇔ sunwin
tỷ lệ kèo nhà cái hôm nay ⇔ BIN88
https://f8bet0.world ⇔ https://qq88.studio/
https://nh8811.com/ ⇔ Leo88 ⇔ 78win
88CLB ⇔ SV388 ⇔ https://cakhiatv88.net/
7m ⇔ i9 Bet ⇔ Tv88 ⇔ hi88 ⇔ 888To
789pu.comhi88 ⇔ au88 ⇔ VN168
Bong88 ⇔ socolive ⇔ bet88 ⇔ 555WIN
https://au88.black/ ⇔ trực tiếp bóng đá
https://king88clb.com/ ⇔ https://f168hi.com/
sv66ax88 ⇔ 88clb ⇔ Nn88
https://32win.vc/ ⇔ 888new ⇔ PG88 ⇔ PG88
EE88 ⇔ SanClub ⇔ F168 ⇔ QQ88
hb88 ⇔ Vin777 ⇔ SV388 ⇔ MV66 ⇔ 23WIN
https://vankhanhtvv.com/ ⇔ Nhà Cái LC88
https://789fnew.com/ ⇔ https://u888lm.com/
https://sv66.coupons/ ⇔ https://f168.tech/
https://8kbetbh.com/ ⇔ https://ta88club.kim/
socolivemv88 ⇔ https://rr88.com.se/
https://bet168.com.co/ ⇔ https://8kbet.co/
https://888b-link.cc/ ⇔ https://sunwinn.deal/
88gokingfun ⇔ https://bong88vn.wiki/
SHBET ⇔ https://shbet.racing/
RR99 ⇔ U888 ⇔ OK8386 ⇔ Mv88
MM88 ⇔ 33win ⇔ BL555 ⇔ 69vn
hi88com ⇔ https://w88link1.com/
xocdia88 ⇔ 77ball ⇔ vuabet88 ⇔ betvisa
https://fun88link0.com/ ⇔ https://fun88link1.com/
https://188betlink0.com/ ⇔ https://188betlink1.com/
https://188betlink2.com/ ⇔ https://w88link0.com/
thabet ⇔ 888P ⇔ 11UU ⇔ EV88 ⇔ 789F
69vn77win ⇔ xx88 ⇔ 78win
https://okfun.bz/ ⇔ https://daga88.beer/
QQ88 ⇔ https://i9betz4.com/ ⇔ đá gà 88
w88link2.com ⇔ w88link3.com ⇔ luck8
https://8dayvip.mobi/ ⇔ https://8dayvip.com/
QQ88 Com ⇔ af88 ⇔ https://79kingsr.com/
https://pg99yk.com/ ⇔  hm88.com ⇔ J88
https://luongson161.tv/ ⇔ 78WIN ⇔ MB66
78win ⇔ U888 ⇔ nn88 ⇔ 99win ⇔ hi88
https://8kbettt.com/ ⇔ https://hi88.biz/
https://thabetcasino.us.com/ ⇔ 789Win ⇔ vn88
https://hello88net.com/ ⇔ https://pg88.jpn.com/
https://az8888.org/ ⇔ https://fly88.gifts/
lc88 ⇔ VN88 ⇔ 69vn ⇔ nh88 ⇔ vn88
GO8 ⇔ 28BET ⇔ sv388 ⇔ KWIN
tỷ lệ kèo nhà cái 88 ⇔ PG66 ⇔ 68win
BL555 ⇔ 23win ⇔ SV388 ⇔ SHBET ⇔ hitclub
Game bài đổi thưởng ⇔ https://saobet.shop/
https://99ok99ok.com/ ⇔ UU88 ⇔ HM88
https://bet88.ventures/ ⇔ bongdalu22.com
zx88 ⇔ ev99 ⇔ 8s ⇔ bet8s ⇔ QQ88
https://f168.name/ ⇔ https://13wincom.io/
Nhà cái vn88 ⇔ Nhà Cái QQ88
https://fb888.in.net/ ⇔ https://kjc.ac/
https://onbet.in.net/ ⇔ link vn88 ⇔ HZ88
http://58win.trading/ ⇔ https://qq88.gives/
bong88 ⇔ sky88 ⇔ Cổng game rikvip ⇔ ev99
79KING ⇔ Bet88 ⇔ XN88 ⇔ i9bet ⇔ VN23
https://kkwin.fan/ ⇔ https://555win.bike/
https://f8bet.courses/ ⇔ https://go8play.com/
https://lc88.bar/ ⇔ 789f ⇔ abc8 ⇔ good88
789win ⇔ Hitclub ⇔ https://f8bet80.one/
lương sơn tv ⇔ vwin ⇔ sut88 ⇔ vua88
hb88 ⇔ https://okfun.center/ ⇔ 68win
LC88 ⇔ 79king ⇔ https://hi88.tours/
https://ok9.charity/ ⇔ https://kkwin68.info/
https://ee88com.me/ ⇔ https://new88blog.org
nổ hũ ⇔ https://uu88vn.com ⇔ LC88
nohu ⇔ lc88 com ⇔ 69VN ⇔ Ok365 ⇔ 6FF
Nohu90 ⇔ go8 ⇔ 22vip ⇔ af88 ⇔ 86bet
five88 ⇔ 68win ⇔ 11uu ⇔ https://go8.beer/
đánh bài tiến lên ⇔ sin88 ⇔ 9win ⇔ 88i
https://u888.ac/ ⇔ https://king88com.uk.net/
https://shbet.gg/ ⇔ LC88 ⇔ OKKING
13win ⇔ https://88fc0.com/ ⇔ abc8 ⇔ UU88
https://s666.garden ⇔ https://fly88.select/
https://bk8co.net/ ⇔
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây