I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm)
Câu 1: Dãy núi ngăn cách châu Á với châu Âu là
A. U-ran.                                                              
B. Hi-ma-lay-a.
C. An-đét.                                                            
D. Cooc-đi-e.
Câu 2: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất châu Âu?
A. Nhiệt đới.                                                       
B. Ôn đới.
C. Hàn đới.                                                          
D. Cận nhiệt đới.
Câu 3: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á?
A. Trung Quốc.                                                   
B. Nhật Bản.
C. Hàn Quốc.                                                      
D. Ấn Độ.
Câu 4: Miền địa hình ở giữa khu vực Nam Á là
A. sơn nguyên Đê-can.                                      
B. đồng bằng Ấn Hằng.
C. sơn nguyên I - ran.                                        
D. hệ thống Hi-ma-lay-a.
Câu 5: Kiểu khí hậu phổ biến ở khu vực Trung Á là
A.ôn đới gió mùa.                                               
B. nhiệt đới khô.
C. ôn đới lục địa.                                                
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 6: Hai con sông lớn của khu vực Tây Á là
A. Ô-bi và Lê-na.                                              
B. Ấn và Hằng.
C. Hoàng Hà và A-mua.                                    
D. Ti-grơ và Ơ-phrat.
Câu 7: Kiểu rừng chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là
A. rừng lá kim.                                                    
B. rừng hỗn giao.
C. rừng mưa nhiệt đới.                                      
D. rừng lá rộng.
Câu 8: Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là
A. Nam Á                                                        
B. Đông Nam Á
C. Tây Á                                                          
D. Đông Á
 
II. TỰ LUẬN (3 câu; 3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm) Nêu ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên châu Á?
Câu 2 (1,5 điểm) Phân tích ảnh hưởng của khí hậu tới sông ngòi và thiên nhiên khu vực Đông Nam Á và Nam Á?
Câu 3 (0,5 điểm) Cho bảng số liệu: Số dân châu Á giai đoạn 1990- 2020
	
		
			| Năm | 1991 | 2000 | 2010 | 2020 | 
		
			| Dân số (Triệu người) | 3200 | 3700 | 4200 | 4641,1 | 
	
  
Nêu công thức và tính mật độ dân số châu Á năm 2020?
---Hết---
 
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
	
		
			| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 
		
			| Đáp án | A | B | D | B | C | D | C | A | 
	
 
II. TỰ LUẬN (3 câu; 3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm):
- Châu Á có diện tích 44,4 triệu km2, là châu lục lớn nhất thế giới.
- Châu Á có dạng hình khối.
+ Theo chiều bắc - nam, châu Á kéo dài khoảng 8500 km, từ trên vòng cực Bắc xuống phía nam Xích đạo.
+ Theo chiều đông - tây, nơi rộng nhất khoảng 9200 km, trải từ ven Địa Trung Hải tới ven Thái Bình Dương.    0,25
Câu 2 (1,0 điểm)    
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
- Sông ngòi phát triển với nhiều hệ thống sông lớn: Sông Ấn, sông Hằng, sông Mê Công …
- Thảm thực vật điển hình là rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa; thành phần loài đa dạng, nhiều loại gỗ tốt; nhiều động vật quý hiếm.    0,5
Câu 3(0,5 điểm)    
- Công thức tính mật độ dân số = số dân : diện tích (Đơn vị: Người/km2)
- Mật độ dân số châu Á năm 2020: 104,5 người/km2