I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nhận biết và đọc đúng các âm h, l hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc, đọc đúng các tiếng, từ ngữ, có các âm hộ ;
- Viết đúng các chữ h, l; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ h,l.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm h, l có trong bài học.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm cây cối.
2. Kỹ năng
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ: 1. Tranh le le bơi trên hồ; 2. Tranh khung cảnh gia đình, em bé 1-2 tuổi, mẹ bế bé, bà cầm lá hẹ để làm thuốc ho cho bé; 3. Tranh về một số loài cây.
3. Thái độ
- Cảm nhận được tình cảm gia đình (qua tình yêu và sự chăm sóc của bà và mẹ với
bé), tình yêu đối với cây cỏ, thiên nhiên.
II. CHUẨN BỊ
- GV cần nắm vững đặc điểm phát âm của âm h, âm l
- GV cần nắm vũng cấu tạo và cách viết chữ ghi âm âm h, âm l.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1. Ôn và khởi động
- HS ôn lại chữ i ,k. GV có thể cho HS chơi trò chơi nhận biết các nét tạo ra chữ i ,k.
- HS viết chữ i ,k
2. Nhận biết
- HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Em thấy gì trong tranh?
- GV và HS thống nhất câu trả lời.
- GV nói của thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo.
- GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để HS dọc theo.
- GV và HS lặp lại câu nhận biết một số lần: le le bơi trên hồ.
- GV giúp HS nhận biết tiếng có âm h, âm l và giới thiệu chữ ghi âm h, âm l.
3. Đọc HS luyện đọc âm ô
a. Đọc âm
- GV đưa chữ ô lên bảng để giúp HS nhận biết chữ h trong bài học.
- GV đọc mẫu âm h
- GV yêu cầu HS đọc.
-Tương tự với âm l
b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng trong SHS + Đọc tiếng chứa âm h ở nhóm thứ nhất
• GV đưa các tiếng chứa âm h ở nhóm thứ nhất: yêu cầu HS tìm điểm chung cùng chứa âm h).
• Đánh vần tiếng: Một số HS đánh vần tất cả các tiếng có cùng âm h đang học.
• GV yêu cầu HS đọc trơn các tiếng có cùng âm h đang học.
+ Đọc trơn các tiếng chứa âm h đang học: Một số (3 - 4) HS đọc trơn, mỗi HS đọc trơn một nhóm,
+ GV yêu cầu HS đọc tất cả các tiếng.
Ghép chữ cái tạo tiếng
+ GV yêu cầu HS tự tạo các tiếng có chứa h.
+ GV yêu cầu 3 4 HS phân tích tiếng, 2 - 3 HS nêu lại cách ghép.
+ Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được.
Tương tự âm l
c. Đọc từ ngữ
- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: lá đỏ, bờ hồ, cá hố, le le
-Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ
GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh.
- GV cho từ lá đỏ xuất hiện dưới tranh.
- Yêu cầu HS phân tích và đánh vần tiếng lá đỏ, đọc trơn từ lá đỏ.
-GV thực hiện các bước tương tự đối với bờ hồ, cá hố, le le
- HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc.
- 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần.
4. Viết bảng
- GV đưa mẫu chữ h , chữ l và hướng dẫn HS quan sát.
- GV viết mẫu và nêu cách viết chữ h , chữ l.
- HS viết chữ h , chữ l (chú ý khoảng cách giữa các chữ trên một dòng).
- HS nhận xét, đánh giá chữ viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chữ viết của HS. GV quan sát sửa lỗi cho HS. |
-Hs chơi
-HS viết
-Hs trả lời
-Hs trả lời
- HS nói theo.
- HS đọc
- HS đọc
-Hs quan sát
-Hs lắng nghe
-Một số (4 5) HS đọc âm h, sau đó từng nhóm và cả lớp đồng thanh đọc một số lần.
-Hs lắng nghe
-HS đánh vần
-HS đọc
-HS đọc
-HS đọc
-HS ghép
-HS phân tích
-HS đọc
-HS quan sát
-HS nói
-HS quan sát
-HS phân tích và đánh vần
-HS đọc
-HS đọc
-Hs lắng nghe và quan sát
-Hs lắng nghe
-HS viết
-HS nhận xét
-Hs lắng nghe |
TIẾT 2
5. Viết vở
- GV hướng dẫn HS tô chữ h , chữ l HS tô chữ ô (chữ viết thường, chữ cỡ vừa) vào vở Tập viết 1, tập một.
- GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS
6. Đọc
- HS đọc thầm câu
- Tìm tiếng có âm h
- GV đọc mẫu
- HS đọc thành tiếng sau đó cả lớp đọc đồng thanh theo GV
Tương tự với âm l
7. Nói theo tranh
- HS quan sát tranh trong SHS. GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời:
Em thấy gì trong tranh?
- GV và HS thống nhất câu trả lời.
- GV hướng dẫn HS nói về các loài cây trong tranh (có cây ăn quả) với các bộ phận khác nhau (tên các bộ phận) và lợi ich của chúng (cho quả, dùng gỗ làm nhà, chữa bệnh (liên hệ với câu “Bé bị ho. Bà đã có lá hẹ”), cho bóng mát, giữ gìn môi trường trong sạch,...).
- Gv chia HS thành các nhóm trả lời dựa vào nội dung đã trả lời ở trên
- Đại diện một nhóm thể hiện nội dung trước cả lớp, GV và HS nhận xét.
8. Củng cố
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm h, âm l.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.
- Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp. |
- HS tô chữ h , chữ l (chữ viết thường, chữ cỡ vừa) vào vở Tập viết 1, tập một.
-HS viết
-HS nhận xét
- HS đọc thầm.
- Hs tìm
- HS lắng nghe.
- HS đọc
- HS quan sát.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
-Hs lắng nghe
-HS thực hiện
- HS thể hiện, nhận xét
-Hs lắng nghe |
LUYỆN VIẾT
LUYỆN VIẾT I, K, H, L
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố về đọc viết các âm i , k, h ,l đã học.
II. ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1. Ôn đọc:
- GV ghi bảng.
i , k, h ,l
- GV nhận xét, sửa phát âm.
2. Viết:
- Hướng dẫn viết vào vở ô ly.
i , k, h ,l, kì, hồ, lê. Mỗi chữ 2 dòng.
- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.
3. Chấm bài:
- GV chấm vở của HS.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức đã học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. |
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- HS viết vở ô ly.
- Dãy bàn 1 nộp vở. |