Câu 1: Anh M luôn giúp đỡ, chia sẽ với vợ về công việc gia đình, chăm sóc con cái. Nội dung này thể hiện quyền bình đẳng giữa vợ và chồng vềA. quan hệ nhân thân. B. quan hệ tình cảm.
C. quan hệ tài sản. D. quan hệ trách nhiệm.
Câu 2: Trong các quan hệ xã hội dưới đây, quan hệ nào pháp luật không điều chỉnh?A. Quan hệ hôn nhân. B. Quan hệ bạn bè.
C. Quan hệ lao động. D. Quan hệ kinh tế.
Câu 3: Anh Th chưa ly hôn với chị S, nhưng đã qua lại và có con với người phụ nữ khác. Vậy anh Th đã vi phạmA. luật dân sự. B. luật hôn nhân và gia đình.
C. luật hình sự. D. luật hành chính.
Câu 4: Anh K yêu cầu vợ của mình là chị H nghỉ việc ở nhà chăm sóc con cái và gia đình. Vậy anh K đã vi phạmA. quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động.
B. quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản.
C. quyền tự do cá nhân.
D. quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân.
Câu 5: Anh T đi làm còn vợ anh ở nhà nội trợ. Vậy tài sản do anh T làm ra được coi là tài sảnA. riêng của người chồng. B. riêng của người vợ.
C. chung của vợ và chồng. D. của dòng họ.
Câu 6: Để giao kết hợp đồng lao động, người lao động căn cứ vào nguyên tắc nào dưới đây?A. Tự do, tự giác, bình đẳng. B. Tự do, tự nguyện, tự giác.
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng. D. Tự do, tự giác, tự nguyện.
Câu 7: Tại sao người lao động và người sử dụng lao động phải ký kết hợp đồng lao động?A. Để bảo vệ quyền lợi của người lao động.
B. Để bảo vệ quyền lợi của người sử dụng lao động.
C. Để bảo vệ quyền và lợi ích của mỗi bên.
D. Để bảo vệ quyền lợi của tập thể người lao động.
Câu 8: Câu nào sau đây không nói về tình cảm gia đình?A. Chị ngã em nâng.
B. Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
C. Của chồng công vợ.
D. Đồng cam cộng khổ.
Câu 9: Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản thể hiện ở quyền?A. chiếm hữu, sử dụng và quyết định.
B. sở hữu, sử dụng và định đoạt.
C. chiếm hữu, sử dụng và định đoạt.
D. sở hữu, sử dụng và quyết định.
Câu 10: Đủ bao nhiêu tuổi là đủ tuổi lao động theo quy định của pháp luật?A. 14 B. 15 C. 16 D. 18
Câu 11: Theo Hiến pháp nước ta đới với mỗi công dân lao động làA. trách nhiệm. B. quyền lợi.
C. nghĩa vụ. D. quyền và nghĩa vụ.
Câu 12: Việc thực hiện quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ hôn nhân có ý nghĩa như thế nào?A. Tổ chức đời sống vất chất trong gia đình.
B. Nuôi dạy con cái tốt hơn.
C. Thể hiện nghĩa vụ của công dân đối với đất nước.
D. Khắc phục tư tưởng “ trọng nam kinh nữ”
Câu 13: Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trongA. quan hệ nhân thân và quan hệ kinh tế.
B. quan hệ tình cảm và quan hệ trách nhiệm.
C. quan hệ tình thân và quan hệ trách nhiệm.
D. quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
Câu 14: Công dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa làA. không bị phân biệt đối xử về giới tính, dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng.
B. không phân biệt giữa lao động nam và lao động nữ.
C. không phân biệt giữa người lao động có trình độ chuyên môn với lao động
phổ thông.
D. không phân biệt giữa người lao động và người sử dụng lao động.
Câu 15: Công dân có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh có nghĩa làA. lựa chọn loại hình doanh nghiệp.
B. lựa chọn ngành nghề kinh doanh.
C. lựa chọn lĩnh vực kinh doanh.
D. lựa chọn mặt hàng kinh doanh.
Câu 16: Biểu hiện đi ngược lại quyền bình đẳng giữa vợ và chồng?A. Bạo lực gia đình.
B. Vợ chồng cùng nhau yêu thương, chăm sóc con cái.
C. Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng.
D. Cùng nhau bàn biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
Câu 17: Đâu không phải là nghĩa vụ của doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh?A. Nộp thuế đầy đủ.
B. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký.
C. Đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động.
D. Phải trả lãi cho ngân hàng đúng thời hạn.
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng, trong các phát biểu dưới đây?A. Trách nhiệm của người vợ là ở nhà chăm sóc con cái và gia đình.
B. Đi làm kiếm tiền là trách nhiệm của người chồng.
C. Con cái hư hỏng là tại vợ.
D. Nuôi dạy con cái, kiếm tiền là trách nhiệm của vợ và chồng.
Câu 19: Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản có nghĩa làA. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau đới với tài sản riêng.
B. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau đới với tài sản chung.
C. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau đới với tài sản tài sản riêng và
tài sản chung.
D. tài sản riêng của người nào thì người đó tự quyết định.
Câu 20: Mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do người chồng quyết định, đều này thể hiện nội dungA. quyền bình đẳng giới.
B. là một hình thức của bạo lực gia đình.
C. thể hiện quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân.
D. thể hiện sự bất bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân.
Câu 21: Nội dung nào không nói lên ý nghĩa của quyền bình đẳng giữa vợ và chồng?A. Xóa bỏ tư tưởng trọng nam kinh nữ.
B. Giúp phụ nữ vươn lên khẳng định mình.
C. Góp phần xây dựng gia đình hạnh phúc.
D. Góp phần khẳng định vai trò của người chồng trong gia đình.
Câu 22: Đâu là nguyên nhân làm cho tỉ lệ ly hôn ngày càng tăng?A. Do hôn nhân tự nguyện.
B. Do chênh lệch về tuổi tác.
C. Do không hợp nhau.
D. Do không hợp tuổi.
Câu 23: Nội dung nào không thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh?A. Mở rộng thị trường ra nước ngoài.
B. Tìm kiếm khách hàng.
C. Lựa chọn loại hình doanh nghiệp.
D. Kinh doanh lĩnh vực bị pháp luật cấm.
Câu 24: Công dân có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình. Nội dung này thể hiệnA. bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
B. công dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. trách nhiệm của Nhà nước trong việc đảm bảo quyền bình đẳng trong lao động.
D. công dân được khuyến khích lao động.
Câu 25: Tại sao pháp luật quy định, người sử dụng lao động không được sử dụng lao động nữ làm những việc nặng nhọc, nguy hiểm, làm việc trong môi trường độc hại?A. Do sức khỏe yếu.
B. Do phụ nữ dễ nhạy cảm.
C. Ảnh hưởng đến chức năng sinh đẻ và nuôi con.
D. Làm không nổi.
Câu 26: Nội dung nào thể hiện ý nghĩa quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ hôn nhân?A. Giúp phụ nữ làm tròn vai trò của người vợ, người mẹ.
B. Giúp phụ nữ thể hiện được công, dung, ngôn, hạnh.
C. Giúp phụ nữ làm tốt việc nhà và tham gia công tác xã hội.
D. Giúp phụ nữ có thời gian để làm đẹp.
Câu 27: Nội dung nào không nói đúng về tài sản riêng giữa vợ và chồng?A. Tài sản riêng là tài sản vợ hoặc chồng có được trước khi kết hôn nhưng
không nhập vào khối tài sản chung.
B. Tài sản riêng là tài sản vợ hoặc chồng được tặng, cho, thừa kế riêng trong
thời kỳ hôn nhân.
C. Tài sản riêng là tài sản vợ hoặc chồng cất để riêng được trong thời kỳ hôn
nhân.
D. Tài sản riêng là tư trang cá nhân riêng của từng người ( quần, áo, mũ ...)
Câu 28: Nội dung nào không thể hiện bình đẳng trong kinh doanh?A. Lựa chọn ngành, nghề địa điểm kinh doanh.
B. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
C. Thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
D. Lựa chọn hình thức ưu đãi của nhà nước.
Câu 29: Đâu là sai phạm thường thấy trong lĩnh vực kinh doanh?A. thực hiện đầy đủ nghĩa vụ về nộp thuế.
B. trốn thuế.
C. không trả lãi ngân hàng đúng thời hạn.
D. chưa tuân thủ vệ sinh an toàn thực phẩm.
Câu 30: Pháp luật cấm kết hôn trong trường hợp nào sau đây?A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Anh A gấp đôi số tuổi của chị B.
C. Chị C nhiều hơn anh D 20 tuổi.
D. Người bị mất năng lực hành vi dân sự.
Câu 31: Pháp luật cho phép kết hôn trong trường hợp nào?A. Hai người cùng giới tính.
B. Chưa đủ tuổi theo quy định của pháp luật.
C. Một trong hau người bị mất năng lực hành vi dân sự.
D. Người nữ nhiều tuổi hơn người nam.
Câu 32: Nội dung nào không được coi là tài sản chung của vợ và chồng?A. Là tài sản vợ chồng làm ra trong thời kỳ hôn nhân.
B. Người chồng đi làm còn người vợ ở nhà chăm sóc con cái.
C. Trong thời kỳ hôn nhân được tặng, cho, thừa kế riêng.
D. Trong thời kỳ hôn nhân được tặng, cho, thừa kế chung.
Câu 33: Biểu hiện đi ngược lại quyền bình đẳng giữa vợ và chồng?A. Vợ chồng tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng của nhau.
B. Vợ chồng cùng nhau bàn bạc biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
C. Cùng nhau chia sẽ việc gia đình.
D. Người chồng luôn thể hiện tư tưởng gia trưởng trong gia đình.
Câu 34: Nội dung nào thể hiện sự bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản chung?A. Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau đối với tài sản chung.
B. Người vợ nắm tiền nên có quyền quyết định.
C. Người chồng làm ra tiền cho nên tiền bạc phải do người chồng quản lý.
D. Tất cả mọi sự chi tiêu trong gia đình vợ chồng cần phải bàn bạc, thông nhất.
Câu 35: Chọn câu trả lời đúng trong các pháp biểu dưới đây?A. Anh chị em chỉ có bổn phận yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng nhau trong
trường hợp không còn cha mẹ.
B. Anh chị em phải có bổn phận yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng nhau trong
mọi trường hợp.
C. Anh chị em chỉ có bổn phận yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng khi cha mẹ
không có điều kiện.
D. Anh chị em có bổn phận yêu thương, chăm sóc, giúp đỡ nhau; nuôi dưỡng
nhau trong trường hợp không còn cha mẹ hoặc cha mẹ không có điều kiện
trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc con.
Câu 36: Chọn câu trả lời đúng trong các pháp biểu dưới đây khi nói về quyềnbình đẳng trong kinh doanh?A. Công dân có quyền tự chủ đăng ký kinh doanh trong tất cả mọi ngành nghề.
B. Công dân có quyền tự chủ đăng ký kinh doanh trong những ngành nghề mà
pháp luật không cấm.
C. Công dân có quyền tự chủ đăng ký kinh doanh trong những lĩnh vực mà
mình có thế mạnh.
D. Công dân có quyền tự chủ đăng ký kinh doanh trong mọi lĩnh vực miễn là
nộp thuế đầy đủ.
Câu 37: Pháp luật không chấp nhận ly hôn trong trường hợp nào?A. Vợ chồng cùng đưa đơn ly hôn.
B. Người chồng đưa đơn ly hôn.
C. Người vợ đưa đơn ly hôn.
D. Người chồng đưa đơn ly hôn trong thời gian vợ đang mang thai.
Câu 38: Tại sao pháp luật không cho phép người chồng ly hôn trong thời gian vợ mang thai và nuôi con dưới 12 tháng tuổi?A. Vì mang tính nhân văn.
B. Mang tính nhân đạo.
C. Nhằm bảo về quyền lợi của bà mẹ trẻ em.
D. Nhằm bảo vệ quyền lợi của đứa con.
Câu 39: Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm của nhau là thể hiện quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệA. tình cảm. B. trách nhiệm.
C. nhân phẩm. D. nhân thân.
Câu 40: Trong kinh doanh, doanh nghiệp có quyềnA. mở rộng thị trường ra nước ngoài.
B. đi xuất khẩu lao động.
C. chủ động đóng thuế.
D. thực hiện xóa đói giảm nghèo.
Câu 41: Một trong những đặc trưng của chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay?A. Hôn nhân một vợ một chồng.
B. Năm thê bảy thiếp.
C. Tư tưởng gia trưởng.
D. Đề cao vai trò của người chồng.
Câu 42: Một trong những hậu quả của bạo lực gia đình?A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Làm xấu đi các mối quan hệ.
C. Làm tổn thương về thể chất và tinh thần cho người trong cuộc.
D. Làm cho tệ nạn xã hội giảm.
Câu 43: Nạn nhân của bạo lực gia đình chủ yếu làA. Đàn ông. B. Phụ nữ và trẻ em.
C. Trẻ em. D. Người già.
Câu 44: Một trong những hậu quả của việc ly hôn?A. Môi trường xã hội ô nhiễm.
B. Làm cho con cái thiếu thốn tình cảm của cha hoặc mẹ.
C. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
D. Mất cân bằng lao động.
Câu 45: Độ tuổi nghỉ hưu theo quy định của pháp luật đối với nam và nữ?A. Nam đủ 60 tuổi, nữ 60 tuổi.
B. Nam đủ 55 tuổi, nữ 55 tuổi.
C. Nam đủ 55 tuổi, nữ 60 tuổi.
D. Nam đủ 60 tuổi, nữ 55 tuổi.
Câu 46: Ý nghĩa của việc thực hiện chế độ hôn nhân một vợ một chồng?A. Học hỏi sự tiến bộ của các nước trên thế giới.
B. Đề cao vai trò của người phụ nữ.
C. Là cơ sở để xây dựng gia đình hạnh phúc.
D. Đó là một xu thế tất yếu của thời đại.
Câu 47: Nội dung nào thể hiện sự tiến bộ của chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay so với chế độ hôn nhân trong xã hội phong kiến?A. Năm thê bảy thiếp.
B. Phải đăng ký hôn thú.
C. Không thông qua mai mối.
D. Đám cưới tổ chức tốn kiếm hơn.
Câu 48: Ý nghĩa của việc đăng ký kết hôn?A. Bảo vệ quyền lợi của mỗi bên.
B. Làm đúng quy định của pháp luật.
C. Để dễ phân chia tài sản khi ly hôn.
D. Phù hợp với Hiến pháp và pháp luật.
Câu 49: Đâu là sai phạm trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình?A. Sống thử trong hôn nhân. B. Chồng già vợ trẻ.
C. Tảo hôn. D. Đăng ký kết hôn.
Câu 50: Quan niệm lạc hậu về hôn nhân và gia đình?A. Hôn nhân cũng cần đến sự mai mối.
B. Phải sinh cho được con trai.
C. Vợ chồng cùng chia sẽ việc gia đình.
D. Ly hôn là giải pháp tốt nhất cho các cặp vợ chồng không hạnh phúc.
Câu 51: Biểu hiện của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình làA. người chồng phải giữ vai trò chính trong việc đóng góp về kinh tế và quyết
định công việc lớn trong gia đình.
B. công việc của người vợ là nội trợ và chăm sóc con cái, quyết định các khoản
chi tiêu trong gia đình.
C. chỉ có người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số con và
thời gian sinh con.
D. vợ chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các
công việc của gia đình.
Câu 52: Bình giữa các thành viên trong gia đình được hiểu làA. lợi ích cá nhân phục tùng lợi ích chung của gia đình, dòng họ, trên nói dưới
phải nghe.
B. vai trò của người chồng, người cha, người con trai trưởng phải được đề cao.
C. các thành viên trong gia đình đối xử bình đẳng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.
D. người lớn nói bao giờ cũng đúng.
Câu 53: Quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động thể hiện qua nội dung nào?A. mọi công dân không phân biệt độ tuổi đều được nhà nước bố trí việc làm.
B. nam và nữ bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm, tiêu chuẩn, độ tuổi khi
tuyển dụng.
C. cả lao động nam và lao động nữ đều được bố trí làm các công việc nặng
nhọc, nguy hiểm như nhau.
D. trong quá trình làm việc lao động nữ bao giờ cũng được ưu tiên hơn.
Câu 54: Độ tuổi được kết hôn theo quy định của pháp luật?A. Nam, nữ phải từ 18 tuổi trở lên.
B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Nam từ đủ 22 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. Nam 20 tuổi, nữ 18 tuổi.
Câu 55: Chọn câu trả lời đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con cái?A. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
B. Cha mẹ lúc nào cũng muốn tốt cho con cái, nên con cái phải làm theo sự sắp
đặt của cha mẹ.
C. Con đẻ phải được ưu tiên hơn con nuôi.
D. Con út phải được ưu tiên hơn.
Câu 56: Trong xã hội ngày nay, mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái mang tính chấtA. áp đặt, quyền lực.
B. mệnh lệnh.
C. bình đẳng, dân chủ, tôn trọng ý kiến của nhau.
D. cha mẹ lúc nào cũng đúng.
Câu 57: Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa .................. về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên.A. người lao động và người sử dụng lao động.
B. lao động nam và lao động nữ.
C. những người lao động.
D. người lao động và cơ quan nhà nước.
Câu 58: Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa làA. mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng
theo quy định của pháp luật.
B. chỉ có những người có vốn lớn mới được thành lập công ty.
C. cá nhân có quyền kinh doanh trong bất cứ ngành nghề nào.
D. mọi các nhân đều có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.
Câu 59: Trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng trong kinh doanh thể hiện qua việc?A. Hổ trợ về vốn cho các doanh nghiệp.
B. Bảo hộ quyền sở hữu và thu nhập hợp pháp của các loại hình doanh nghiệp.
C. Hoàn thiện luật phá sản doanh nghiệp.
D. Khuyến khích các doanh nghiệp thực hiện tốt nghĩa vụ về nộp thuế.
Câu 60: Xác định lĩnh vực kinh doanh bị pháp luật cấm?A. kinh doanh vận tải.
B. kinh doanh hàng may mặc.
C. kinh doanh nhà hàng.
D. kinh doanh động vật quý hiếm.
Câu 61: Mọi người cư xử trên nguyên tắc dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau là nội dung của quyền bình đẳng trong lĩnh vựcA. hôn nhân và gia đình. B. kinh doanh.
C. lao động. D. dân sự.
Câu 62: Cả vợ và chồng đều có quyền chiếm hữu, sử dụng, định đoạt đối vớiA. tài sản riêng. B. tài sản riêng của từng người.
C. tài sản chung. D. tài sản bố mẹ.
Câu 63: Chị B luôn được chồng động viên, tạo điều kiện đi học để năng cao trình độ chuyên môn trong công tác. Điều này thể hiện quyền bình đẳng giữa vợ và chồng vềA. tránh nhiệm. B. tình yêu.
C. bồn phận. D. nhân thân.
Câu 64: Người chồng thường lấy tiền về cho bố mẹ mình mà không hỏi ý kiến và không được sự đồng ý của vợ. Việc làm của người chồng là vi phạm đến quyền bình đẳng giữa vợ và chồng vềA. tài sản. B. trách nhiệm.
C. nhân thân. D. tiền bạc.
Câu 65: Anh A và chị B đã có được ba cháu nhưng toàn là gái, anh A bắt buộc vợ phải sinh cho được con trai để nối dõi tông đường nhưng chị B không đồng ý, anh đã có những lời lẽ ham dọa, xuất phạm vợ. Hành động của anh A là vi phạm đến quyền bình đẳng giữa vợ và chồng vềA. nhân thân. B. tình cảm.
C. dân số. D. trách nhiệm.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | B | B | D | C | C | C | D | C | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | D | D | D | A | A | A | D | D | B | D |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | D | C | D | B | C | C | C | D | B | D |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | D | C | D | A | D | B | D | C | D | A |
Câu | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
Đáp án | A | C | B | B | D | C | B | A | C | B |
Câu | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
Đáp án | D | C | B | B | A | C | A | A | B | D |
Câu | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | |
Đáp án | A | C | D | A | A | |