Câu |
Đáp án |
Giải thích |
1 |
C |
Đối với vùng đồi núi, để hạn chế xói mòn trên đất dốc phải áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác.
|
2 |
B |
Ở nước ta, khu vực có hoạt động động đất mạnh nhất là Tây Bắc.
|
3 |
C |
Thủy sản nước lợ nước ta thường được nuôi tại đầm phá.
|
4 |
C |
Hoạt động không thuộc ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là chế biến gỗ và lâm sản.
|
5 |
D |
Trung du và miền núi bắc bộ không có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp nhiệt đới.
|
6 |
C |
Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là rừng phòng hộ chiếm 50%.
|
7 |
B |
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, thì tỉnh, thành phố không tiếp giáp với biển Đông là Hà Nam. |
8 |
A |
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thì Sa Pa thuộc vùng khí hậu Đông Bắc Bộ. |
9 |
B |
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, thì Sông Đà thuộc lưu vực sông Hồng.
|
10
|
A |
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, thì dãy núi không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là dãy Phu Luông. |
11 |
B |
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, thì trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng là Hà Nội. |
12 |
A |
Căn cứ Atlat Địa lí Việt nam trang 19, thì tỉnh có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực trên 90% là Thái Bình. |
13 |
C |
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, thì tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh nhỏ nhất là Lai Châu. |
14 |
C |
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, thì trung tâm công nghiệp có ngành dệt- may là Hải Phòng. |
15 |
B |
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, thì trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô lớn là Vũng Tàu. |
16 |
D |
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, thì tuyến đường không chạy theo hướng Bắc- Nam là quốc lộ 7. |
17 |
A |
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, thì khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy của Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc tỉnh Hà Giang. |
18 |
C |
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, thì ở Bắc Trung Bộ mỏ sắt có ở tỉnh Hà Tỉnh.
|
19 |
A |
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, thì cây bông được trồng nhiều nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc tỉnh Bình Thuận. |
20 |
A |
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, thì khu kinh tế cửa khẩu không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long là Mộc Bài. |
21 |
A |
Theo biểu đồ, nhận xét đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta năm 2014 so với năm 2005 là dịch vụ nông nghiệp tăng, trồng trọt giảm.
|
22 |
B |
Theo bảng số liệu, nhận xét không đúng về số dân thành thị và nông thôn ở nước ta là dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn.
|
23 |
C |
Do lãnh thổ trãi dài trên nhiều vĩ tuyến, nên tự nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt giữa miền Bắc và miền Nam. |
24 |
C |
Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do mở rộng buôn bán với các nước.
|
25 |
D |
Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng là do mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
|
26 |
B |
Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do vùng mới được khai thác gần đây.
|
27 |
C |
Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do ở đây có nền nhiệt độ cao, ít cửa sông đổ ra biển.
|
28 |
D |
Độ che phủ rừng ở Tây Nguyên giảm sút nhanh trong những năm gần đây, chủ yếu là do nạn phá rừng gia tăng.
|
29 |
C |
Biện pháp quan trọng nhất để tránh mất nước của các hồ chứa ở Đông Nam Bộ là bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu các sông.
|
30 |
A |
Nguyên nhân chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy hải sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay gặp nhiều khó khăn là do xâm nhập mặn sâu.
|
31 |
C |
Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản và bảo vệ an ninh vùng biển.
|
32 |
A |
Gia tăng dân số nhanh không dẫn đến hậu quả: làm thay đổi cơ cấu dân số giữa thành thị và nông thôn.
|
33 |
B |
Tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn còn cao là do tính mùa vụ của sản xuất nông nghiệp và nghề phi nông nghiệp còn ít.
|
34 |
B |
Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa ở nước ta phát triển những năm gần đây là do quá trình công nghiệp hóa ở nước ta được đẩy mạnh.
|
35 |
A |
Giải pháp chủ yếu để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới nước ta là phát triển nông sản xuất khẩu, thay đổi cơ cấu mùa vụ.
|
36 |
B |
Biểu đồ miền nên thể hiện nội dung :Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014.
|
37 |
D |
Dựa vào bảng số liệu và yêu cầu của đề bài, để thể hiện sự thay đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm thì biểu đồ kết hợp là thích hợp nhất. |
38 |
C |
Điều kiện quan trọng nhất để phát triển du lịch biển ở nước ta là có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp. |
39 |
B |
Nguyên nhân làm cho tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ nước ta đến muộn hơn so với Bắc Bộ là do dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.
|
40 |
B |
Sự phân hóa thiên nhiên Đông – Tây ở nước ta chủ yếu do tác động của gió mùa và hướng các dãy núi.
|