Câu 1. Hiện nay, rừng ngập mặn nước ta đã bị thu hẹp nhiều chủ yếu do
A. phá rừng lấy đất xây dựng các đô thị.
B. biến đổi khí hậu và ô nhiễm biển.
C. phá rừng để khai thác củi, gỗ.
D. phá rừng để nuôi trồng thủy sản.
Câu 2. Vùng nào sau đây chịu lụt úng nghiêm trọng nhất ở nước ta ?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 3. Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh nào sau đây ?
A. Thủy điện.
B. Khai thác, chế biến khoáng sản.
C. Chăn nuôi gia súc.
D. Trồng cây lương thực.
Câu 4. Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng chủ yếu do
A. thiếu tài nguyên thiên nhiên.
B. thiếu lao động chất lượng cao.
C. cơ sở hạ tầng yếu kém.
D. hậu quả của chiến tranh kéo dài.
Câu 5. Biểu hiện của hiện tượng biến đổi khí hậu đang diễn ra hiện nay là
A. nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng.
B. động đất diễn ra thường xuyên hơn.
C. xuất hiện nhiều cơn mưa axit.
D. lỗ thủng tầng ôzôn ngày càng lớn.
Câu 6. Cho bảng số liệu sau
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2000-2014
(Đơn vị : %)
Năm |
2000 |
2005 |
2008 |
2014 |
Tổng số |
100 |
100 |
100 |
100 |
Cây hàng năm |
34,9 |
34,5 |
29,9 |
28,4 |
Cây lâu năm |
61,5 |
65,5 |
70,1 |
71,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê, 2015)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta phân theo cây hàng năm và cây lâu năm, giai đoạn 2000 - 2014 là
A. biểu đồ cột ghép.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ miền.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 7. Việc áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do sự phân hóa của các điều kiện
A. khí hậu và địa hình.
B. đất trồng và nguồn nước tưới.
C. địa hình và đất trồng.
D. nguồn nước và địa hình.
Câu 8. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. phát triển thủy lợi.
B. phát triển các cơ sở chế biến.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. mở rộng thị truờng tiêu thụ.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng cho nguyên nhân dẫn đến sự phân hóa thiên nhiên của nước ta theo chiều bắc - nam ?
A. Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ.
B. Do hưởng của gió mùa đông bắc.
C. Do nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. Do tác động của bức chắn địa hình.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới ?
A. Cố đô Huế.
B. Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Phố cổ Hội An.
D. Phong Nha – Kẻ Bàng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận – Đa Mi nằm trên sông nào ?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông La Ngà.
C. Sông Đà Rằng.
D. Sông Trà Khúc.
Câu 12. Do nằm trong khu vực nhiệt đới, ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có
A. sinh vật đa dạng.
B. khí hậu ôn hòa, dễ chịu.
C. đất đai phì nhiêu, màu mỡ.
D. khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.
Câu 13. Các vườn quốc gia ở nước ta như Cúc Phương, Ba Vì, Cát Tiên….thuộc nhóm
A. rừng phòng hộ.
B. rừng đặc dụng.
C. rừng sản xuất.
D. rừng đầu nguồn.
Câu 14. Loại hình giao thông vận tải được đánh giá non trẻ nhưng phát triển rất nhanh ở nước ta là
A. đường ô tô.
B. đường biển.
C. đường ống.
D. đường hàng không.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không có đường biên giới chung với Lào ?
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Sơn La.
D. Điện Biên.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì có bão đổ bộ trực tiếp từ biển Đông vào vùng khí hậu Bắc Trung Bô ̣là
A. tháng XI.
B. tháng X.
C. tháng IX.
D. tháng VIII.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết con sông nào sau đây thuộc lưu vực sông Hồng ?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Chu.
C. Sông Đáy.
D. Sông Thương.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất ?
A. Đà Nẵng.
B. Hải Phòng.
C. Cần Thơ.
D. Nha Trang.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc ?
A. Tây Côn Lĩnh.
B. Phu Luông.
C. Kiều Liêu Ti.
D. Pu Tha Ca.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam ?
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Mơ Nông.
D. Lâm Viên.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hằng năm lớn hơn diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm ?
A. Bình Thuận.
B. Gia Lai.
C. Thanh Hóa.
D. Bình Định.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Biên Hòa không có ngành nào sau đây ?
A. Luyện kim màu.
B. Hóa chất.
C. Dệt, may.
D. Điện tử.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà điện nào sau đây là nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW ?
A. Hòa Bình.
B. Phả Lại.
C. Na Dương.
D. Trà Nóc.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ ?
A. Cái Lân.
B. Quy Nhơn.
C. Cam Ranh.
D. Cửa Lò.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng đồng sông Cửu Long ?
A. Mộc Bài.
B. Đồng Tháp.
C. An Giang.
D. Hà Tiên.
Câu 26. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về cân bằng ẩm của ba địa điểm trên?
A. Cân bằng ẩm của Tp. Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội.
B. Huế có cân bằng ẩm lớn hơn Tp. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội có cân bằng ẩm thấp hơn Huế.
D. Cân bằng ẩm theo thứ tự từ cao đến thấp là Huế, Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh..
Câu 27. Cho bảng số liệu
DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, GIAI ĐOẠN 2010-2015 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Cả nước |
86947,4 |
89759,5 |
90728,9 |
91709,8 |
Đồng bằng Sông Hồng |
19851,9 |
20489,1 |
20705,2 |
20912,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
17251,3 |
17448,7 |
17517,6 |
17589,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2010-2015?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn cả nước.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn cả nước.
C. Đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng tăng bằng nhau.
Câu 28: Căn cứ Allat Địa lí Việt Nam trang 6,7 hãy cho biết thứ tự lần lượt các cánh cung ở nước ta xếp theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt ?
A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
C. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm.
D. Đông Triều, Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn.
Câu 29. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là:
A. có nguồn vốn đầu tư lớn.
B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. có thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 30. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng khá nhanh thể hiện:
A. tình trạng yếu kém trong sản xuất ở nước ta.
B. sự cạn kiệt các nguồn tài nguyên trong nước.
C. sự phục hồi và phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng..
D. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng.
Câu 31. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
B. thiếu lao dộng có trình độ kỹ thuật.
C. khí hậu khắc nghiệt có mùa đông lạnh.
D. các mỏ khoáng sản có trữ lượng nhỏ và nằm rải rác.
Câu 32. Sự gia tăng dân số nhanh ở Đồng bằng sông Hồng đã gây ra hậu quả nào?
A. Rừng và đất lâm nghiệp ngày càng giảm.
B. Đất thổ cư và đất chuyên dùng ngày càng thu hẹp.
C. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng được mở rộng.
D. Diện tích đất canh tác bình quân đầu người ngày càng giảm.
Câu 33. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, mùa khô có ảnh hưởng rất lớn đối với tự nhiên, thể hiện
A. làm cho việc sử dụng và cải tạo đất gặp nhiều khó khăn.
B. gây thiếu nưóc ngọt để phục vụ canh tác.
C. làm cho đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn trên diện tích rộng.
D. gây thiếu nước ngọt cho sinh hoạt.
Câu 34. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, nhưng lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
D. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Câu 35. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. dân số tăng nhanh, hằng năm nước ta bổ sung hơn 1 triệu lao động.
B. nước ta có cơ cấu dân trẻ, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao..
C. nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư nước ta?
A. Dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc.
B. Có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
C. Phân bố dân cư có sự cân đối giữa các vùng miền.
D. Dân số nước ta còn tăng nhanh.
Câu 37. Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.
B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
Câu 38. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào ?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp và diện tích cây lương thực của nước ta giai đoạn 1990-2014.
B. Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất và diện tích cây lương thực của nước ta giai đoạn 1990-2014.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất và diện tích của cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014.
Câu 39. Ý nào sau đây là đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ?
A. Các sông có lượng nước lớn và phân bố đều trong năm.
B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. Có nhiều sông ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. Sông có chế độ nước theo mùa và giàu phù sa.
Câu 40. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc nước ta là:
A. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
B. hoạt động của gió mùa Tây Nam thồi từ nửa cầu Nam lên.
C. hoạt động của gió mùa Tây Nam xuất phát vịnh Tây Ben gan và dải hội tụ nhiệt đới.
D. hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi từ nửa cầu Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.
-------------------------------HẾT----------------------------------------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
ĐÁP ÁN
1D |
2A |
3D |
4C |
5A |
6C |
7C |
8A |
9C |
10D |
11B |
12A |
13B |
14D |
15B |
16A |
17C |
18B |
19B |
20B |
21C |
22A |
23B |
24D |
25A |
26A |
27B |
28B |
29C |
30C |
31A |
32D |
33C |
34C |
35D |
36C |
37C |
38B |
39D |
40D |