Nội dung thục hành:
1. Phân hóa lãnh thổ nông nghiệp
Lập bảng theo mẫu sau và điền vào bảng các loại nông sản chính.
Nông sản chính/ Khu vực |
Cây lương thực |
Cây công nghiệp và cây ăn quả Gia súc |
Nông sản chính/ Khu vực |
Phía Đông |
Lúa mì |
Rau xanh, hoa quả, đậu tương, thuốc lá, bông. |
Chăn nuôi bò, lợn |
Đ.Bằng Trung tâm Các bang phía bắc |
Lúa mì, lúa mạch. |
Rau xanh, hoa quả, đậu tương, củ cải đường. |
Chăn nuôi bò sữa, lợn |
Đ.Bằng Trung tâm Các bang ở giữa |
Lúa mì, lúa mạch, ngô |
Thuốc lá, bông vải, đậu tương |
Chăn nuôi bò, lợn |
Đ.Bằng Trung tâm Các bang phía nam |
Lúa mì, ngô, lúa gạo |
Mía, thuốc lá, bông vải, đậu tương, cây ăn quả |
Chăn nuôi bò, lợn |
Phía Tây |
Lúa gạo |
Rừng, cây ăn quả |
Chăn nuôi bò, lợn |
2. Phân hóa lãnh thổ công nghiệp
Lập bảng theo mẫu sau và điền vào bảng các ngành công nghiệp chính của Hoa Kì.
Vùng/ Ngành CN chính |
Vùng Đông Bắc |
Vùng phía Nam |
Vùng phía Tây |
Các ngành công nghiệp truyền thống |
- Luyện kim
- Chế tạo ô tô
- Phương tiện vận tải
- Máy công cụ
- Hóa chất
- Đóng tàu
- Hàng tiêu dùng
- Dệt
- Thực phẩm |
- Khai thác, chế biến dầu mỏ
- Đóng tàu
- Dệt
- Chế biến thực phẩm. |
- Luyện kim màu
- Chế tạo ô tô
- Đóng tàu
- Hóa dầu
- Hàng tiêu dùng
|
Các ngành công nghiệp hiện đại |
- Điện tử, viễn thông |
- Hàng không vũ trụ
- Chế tạo máy bay
- Điện tử, viễn thông |
- Điện tử, viễn thông
- Chế tạo máy bay
|