1. Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là:
a. Sợi thần kinh
b. Tế bào thần kinh
c. Trung ương thần kinh
d. Cả a, b, c đều đúng
2. Tua dài nhất xuất phát từ thân của tế bào thần kinh được gọi là:
a. Sợi nhánh
b. Dây thần kinh
c. Sợi trục
d. Chuỗi hạch thần kinh
3. Cấu trúc dưới đây có thể xuất hiện trên sợi trục của nơron là:
a. Eo Rănviê
b. Bao miêlin
c. Hạch thần kinh
d. Cả a, b đều đúng
4. Cúc xináp có ở:
a. Tại các eo Ranviê
b. Đầu tận cùng của sợi trục nơron
c. Trong thân của các tế bào thần kinh
d. Cả a, b, c đều đúng
5. Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng là:
a. Điều hòa hoạt động của các cơ quan dinh dưỡng
b. Điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh sản
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai.
6. Tuỷ sống có hai đoạn phình là:
a. Cổ và ngực
b. Ngực và thắt lưng
c. Cổ và thắt lưng
d. Cả a, b, c đều sai.
7. Điều dưới đây đúng khi nói về cấu tạo của tuỷ sống là:
a. Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài
b. Chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong
c. Chất xám ở trên và chất trắng ở dưới
d. Chất xám ở dưới và chất trắng ở trên
8. Chất xám được cấu tạo từ:
a. Các sợi trục thần kinh
b. Các sợi trục và thân nơron
c. Thân nơron và các sợi nhánh thần kinh
d. Sợi trục, sợi nhánh và thân nơron
9. Số lượng dây thần kinh của tuỷ sống là:
a. 20 đôi
b. 25 đôi
c. 18 đôi
d. 31 đôi
10. Đặc điểm hoạt động của các dây thần kinh tuỷ là:
a. Chỉ dẫn truyền xung vận động
b. Dẫn truyền cả xung cảm giác và xung vận động
c. Chỉ dẫn truyền xung cảm giác
d. Không dẫn truyền
11. Các bộ phận dưới đây của trụ não là:
a. Tuỷ sống và hành não
b. Hành não và cầu não
c. Cầu não và tuỷ sống
d. Đại não, cầu não và hành não
12. Đồi thị là cấu trúc nằm trong:
a. Não trung gian
b. Tuỷ sống
c. Trụ não
d. Hành não
13. Cấu trúc não lớn nhất là:
a. Đại não
b. Não giữa
c. Tiểu não
d. cầu não
14. Cấu trúc não có chất xám nằm bên ngoài tạo thành lớp vỏ là:
a. Hành não và tiểu não
b. Trụ não và não giữa
c. Tiểu não và đại não
d. Trụ não và não trung gian
15. Số lượng dây thần kinh não trong cơ thể là:
a. 31 đôi
b. 12 đôi
c. 20 đôi
d. 25 đôi
16. Vị trí của não trung gian là:
a. Nằm phía dưới tuỷ sống
b. Nằm ở giữa trụ não và đại não
c. Nằm ở tuỷ sống và trụ não
d. Nằm ở giữa hành não và cầu não
17. Não giữa bao gồm:
a. Đồi thị và vùng dưới đồi thị
b. Cuống não và củ não sinh tư
c. Cuống não và vùng dưới đồi thị
d. Đồi thị và củ não sinh tư
18. Cấu trúc não chi phối các hoạt động có ý thức là:
a. Tiểu não
b. Não trung gian
c. Trụ não
d. Cả a, b, c đều sai
19. Số lượng bán cầu não của cơ thể là:
a. 4
b. 1
c. 2
d. 3
20. Hai bán cầu não được ngăn cách bởi:
a. Rãnh thẳng góc phía ngoài
b. Rãnh liên bán cầu
c. Rãnh thẳng góc phía trong
d. Rãnh dọc trước
21. Rãnh đỉnh ngăn cách giữa:
a. Thuỳ trán và thuỳ đĩnh
b. Thuỳ trán và thuỳ thái dương
c. Thuỳ thái dương và thuỳ chẩm
d. Thuỳ trán và thuỳ chẩm
22. Thuỳ não nằm phía sau cùng của bán cầu não là:
a. Thuỳ trán
b. Thuỳ đỉnh
c. Thuỳ chẩm
d. Thuỳ thái dương
23. Loại tế bào thần kinh chủ yếu trong cấu tạo của vỏ não là:
a. Tế bào hình tháp
b. Tế bào hình nón
c. Tế bào hình que
d. Tế bào hình nón và hình que
24. Diện tích bề mặt của vỏ đại não ở người khoảng:
a. 2300 - 2500 cm3
b. 2000 - 2200 cm3
c. 1500 - 2000 cm3
d. Dưới 1500 cm3
25. Thuỳ thái dương có chứa:
a. Vùng vị giác
b. Vùng cảm giác
c. Vùng vận động
d. Vùng thị giác
26. Thuỳ não nằm ở phía trước của bán cầu não là:
a. Thuỳ chẩm
b. Thuỳ trán
c. Thuỳ thái dương
d. Thuỳ đỉnh
27. Vùng vận động cơ thể nằm ở:
a. Hồi trán lên của thuỳ trán
b. Hồi đinh lên của thuỳ đỉnh
c. Thuỳ thái dương
d. Cả a, b, c đều sai
28. Vùng dưới đây của vỏ não chỉ có ở người là:
a. Vùng hiểu tiếng nói và chữ viết
b. Vùng vận động cơ thể
c. Vùng chi phối cảm giác cơ thể
d. Cả a, b, c đều đúng
29. Hai bộ phận của hệ thần kinh sinh dưỡng là:
a. Thần kinh cơ - xương và thần kinh giao cảm
b. Thần kinh giao cảm và thần kinh đối giao cảm
c. Thần kinh vận động và thần kinh cơ - xương
d. Thần kinh đối giao cảm và thần kinh vận động
---------------------------------------
ĐÁP ÁN
1. b |
2. c |
3. d |
4. b |
5. c |
6. c |
7. a |
8. c |
9. d |
10. b |
11. b |
12. a |
13. a |
14. c |
15. b |
16. b |
17. b |
18. d |
19. c |
20. b |
21. a |
22. c |
23. a |
24. a |
25. a |
26. b |
27. a |
28. a |
29.b |
|