4. Câu hỏi và bài tập
Câu 1. Trình bày cấu tạo tế bào nhân sơ.
Câu 2. Nêu cấu trúc và chức năng của nhân tế bào ở tế bào nhân thực. Tế bào nhân thực khác tế bào nhân sơ ở điểm nào?
Câu 3. Cấu trúc của ti thể và lục lạp phù hợp với chức năng của nó?
Câu 4. Phân biệt lưới nội chất và bộ máy Gôngi về cấu trúc và chức năng.
Câu 5. Màng sinh chất và các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất trong tế bào nhân thực bộ phận nào có cấu trúc màng đơn, màng kép.
Câu 6. Các hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất? Phân biệt các hình thức vận chuyển đó. Điều kiện để xảy ra cơ chế vận chuyển thụ động và chủ động?
Câu 7. Hãy đánh dấu X chỉ câu trả lời đúng nhất:
1. Nêu các thành phần cơ bản của tế bào?
a) Màng tế bào.
b) Chất tế bào.
c) Nhân hoặc vùng nhân.
d) Cả a, b và c.
2. Tế bào được chia thành mấy nhóm chính?
a) Nhóm tế bào nhân sơ.
b) Nhóm tế bào nhân thực.
c) Nhóm tế bào vi khuẩn.
d) Cả a và b.
3. Tế bào chất gồm những thành phần nào?
a) Gổm có nước, các hợp chất hữu cơ và vô cơ.
b) Ti thể, lạp thê, lưới nội chất, ribôxôm...
c) Không có nhân.
d) Cả a và b.
Câu 8. Hãy ghép chữ (a, b, c...) tương ứng với các số (1,2, 3...) ở bảng dưới đây:
Các bộ phận của tế bào |
Kết quả |
Chức năng |
1. Vỏ nhày
2. Thành tế bào
3. Màng sinh chất
4. Chất tế bào
5. Nhân |
1………
2………
3………
4………
5……… |
a) Thực hiện sự trao đổi chất của tế bào
b) Điều hòa các thành phần bên trong tế bào
c) Tăng sức bảo vệ tế bào
d) Quy định hình dạng và bâo vệ tế bào
e) Điều khiển mọi hoạt động của tế bào
g) Chứa thông tin di truyền
h) Vách ngăn giữa bên trong và ngoài tế bào |
Câu 9. Hãy chọn các từ, cụm từ thích hợp thay vào các số 1, 2, 3... hoàn thành câu sau:
Tế bào là ...(1)... cấu tạo nên mọi cơ thể sống. Các tế bào có thể khác nhau về ...(2)... nhưng đều có cấu trúc chung gồm ba phần: màng sinh chất ...(3)... nhân (hoặc vùng nhân).
Câu 10. Hãy đánh dấu X chỉ ra các câu trả lời đúng:
a) Tế bào nhân sơ gồm thành tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, vùng nhân.
b) Ở tế bào vi khuẩn nhân được phân cách với phần còn lại bởi màng nhân.
c) Thành tế bào nhân sơ được cấu tạo bằng xenlulôzơ và kitin.
d) Trong chất tế bào của tế bào nhân sơ có ribôxôm.
e) Đặc điểm của tế bào nhân sơ là cấu trúc đơn giản, kích thước rất nhỏ, không có màng nhân, vùng nhân chỉ có một phân tử ADN vòng.
Câu 11. Hãy đánh dấu X chỉ câu trả lời đúng nhất:
1. Tế bào nhân thực có những thành phần nào?
a) Màng tế bào.
b) Chất tế bào.
c) Nhân.
d) Cả a, b và c.
2. Màng nhân của tế bào nhân thực có đực điểm gì?
a) Có hai lớp màng là màng ngoài và trong.
b) Trên bề mặt màng có nhiều lỗ nhân đường kính 50 - 80 nm.
c) Lỗ nhân gắn với nhiểu phân tử prôtêin cho phép các phân tử nhất dịnh đi qua.
d) Cả a, b và c.
Câu 12. Hãy đánh dấu X chỉ câu trả lời đúng nhất:
1. Ribôxôm là bào quan có cấu trúc như thế nào?
a) Ribôxôm chứa prôtêin và rARN.
b) Ribôxôm được cấu tạo gồm 2 tiểu đơn vị (lớn, bé).
c) Ribôxôm là bào quan có kích thước nhỏ bé, không có màng bao bọc.
d) Cả a, b và c.
2. Ribôxôm có chức năng gì?
a) Trung tâm điều khiển sự phân bào.
b) Là nơi tổng hợp prôtêin .
c) Vai trò quan trọng trong trao đổi chất của tế bào.
d) Cả a, b và c.
Câu 13. Hãy đánh dấu X chỉ ra các câu trả lời đúng:
a) Ti thể thường có dạng hình cầu hoặc thể sợi ngắn. Ti thể ở các tế bào khác nhau có số lượng khác nhau.
b) Thành phần cấu tạo ti thể chủ yếu là phôtpholipit.
c) Ti thể có cấu trúc màng kép.
d) Vị trí của ti thể thay đổi tùy thuộc điều kiện môi trường và trạng thái sinh lí của tế bào.
Câu 14. Hãy đánh dấu X chỉ câu trả lời đúng nhất:
1. Ti thể có cấu trúc như thế nào?
a) Có hai lớp màng (màng kép).
b) Thành phần gồm prôtêin, lipit, axit nuclêic, ribôxôm.
c) Có dạng hình cầu hoặc thể sợi ngắn.
d) Cả a, b và c.
2. Cho biết ti thể có chức năng gì?
a) Tạo nên chất nhiễm sắc.
b) Cung cấp năng lượng cho tế bào lưới dạng ATP.
c) Tạo nhiều sản phẩm trung gian có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa vật chất.
d) Cả b và c.
3. Lục lạp có cấu tạo như thế nào?
a) Thành phần cấu trúc nên lục lạp là glixêrol và axit béo.
b) Cấu tạo có hình bầu dục.
c) Có màng, trong màng là khối chất nền và các hạt nhỏ.
d) Cả b và c.
4. Nêu chức năng cùa lục lạp?
a) Có chức năng bảo vệ.
b) Lục lạp kết hợp các chốt vô cơ tạo thành cacbohiđrat.
c) Lục lạp có chức năng quang hợp.
d) Cả a và b.
Câu 15. Hãy đánh dấu X chỉ câu trả lời đúng nhất:
1. Mạng lưới nội chất có cấu tạo như thế nào?
a) Mạng lưới nội chất hạt trên màng có nhiêu ribôxôm gắn vào.
b) Mạng lưới nội chất trơn dính nhiêu loại enzim.
c) Hệ thống màng phân chia thành các xoang dẹp và ống thông với nhau, ngăn cách phần còn lại của chất tế bào.
d) Cả a, b và c.
2. Chức năng của mạng lưới nội chất?
a) Nơi tổng hợp cacbohiđrat cho tế bào.
b) Tổng hợp prôtêin để xuất bào và các prôtêin tạo nên màng tế bào.
c) Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc hại.
d) Cả b và c.
Câu 16. Hãy chọn các từ, cụm từ thích hợp thay vào các số 1, 2, 3... hoàn thành câu sau:
Lưới nội chất trong tế bào nhân thực tạo nên ...(1)... ngăn cách với phần còn lại ...(2)..., sản xuất ra các sản phẩm nhất định đưa tới những nơi ...(3)... hay xuất bào.
Câu 17. Hãy đánh dấu X chỉ các câu đúng:
a) Bộ máy Gôngi gồm hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau là hệ thống phân chia tế bào nhân thực.
b) Thu gom, bao gói các sản phẩm prôtêin hoặc glicôprôtêin rồi tiết ra ngoài bằng con đường xuất bào.
c) Bộ máy Gôngi là nơi tổng hợp pôlisaccarit cấu trúc nên thành tế bào thực vật.
d) Là nơi tổng hợp lipit ở tế bào động vật.
Câu 18. Hãy ghép chữ (a, b, c...) tương ứng với các số (1, 2, 3...) ở bảng dưới đây:
Các bào quan |
Kết quả |
Đặc điểm cấu tạo các bào quan |
1. Bộ máy Gôngi
2. Lizôxôm
3. Không bào
4. Lưới nội chất |
1……..
2……..
3……..
4…….. |
a) Gồm hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau
b) Là các bóng có kích thước lớn
c) Dạng túi có kích thước từ 0.25 - 0,6pm.
d) Có một lớp màng bao bọc chứa nhiều enzim thủy phân.
c) Là hệ thống màng phân chia thành các xoang và ống thông với nhau
g) Mạng lưới nội chất hạt có nhiều ribôxôm, mạng lưới nội chất trơn có nhiều enzim.
h) Có giới hạn là màng lipôprôtêin. |
Câu 19. Tìm nội dung phù hợp điền vào ô trống hoàn thành bảng dưới đây:
Các bào quan |
Chức năng các bào quan |
Khung tế bào |
|
Không bào |
|
Trung tử |
|
Mạng lưới nội chất |
|
Bộ máy Gôngi |
|
Câu 20. Hãy đánh dấu X chỉ câu trả lời đúng nhất:
1. Màng sinh chất có những chức năng gì?
a) Trao đổi thông tin giữa tế bào và môi trường.
b) Chọn lọc các chất qua màng.
c) Là nơi định vị của nhiều loại enzim.
d) Cả a, b và c.
2. Có mấy phương thức vận chuyển các chất qua màng?
a) Vận chuyển chủ động.
b) Vận chuyển thụ động.
c) Hình thức xuất nhập bào.
d) Cả a, b và c.
3. Thế nào là vận chuyển thụ động?
a) Các chất hòa tan trong nước vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
b) Là sự vận chuyển không tiêu thụ năng lượng.
c) Là sự vận chuyển tích cực qua màng.
d) Cả a và b.
4. Thế nào là vận chuyển chủ động?
a) Là sự vận chuyển tích cực có tiêu thụ năng lượng
b) Cần có các kênh prôtêin màng.
c) Sự vận chuyển nước, các chất khí qua màng.
d) Cả a và b.
5. Thế nào là sự thực bào?
a) Hiện tượng các phân tử lớn bị tế bào hút vào tế bào.
b) Hiện tượng các chất rắn được màng tế bào biến đổi thành chất dễ hấp thu.
c) Hiện tượng các phân tử rắn hoặc lỏng khi tiếp xúc với màng thì sẽ biến đổi tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa trong lizôxôm.
d) Cả b và c.
6. Thế nào là sự ẩm bào?
a) Hiện tượng các thể lỏng tiếp xúc với màng dược màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa trong lizôxôm.
b) Hiện tượng màng tế bào cho các chất có kích thước vừa đi qua.
c) Hiện tượng tế bào hút các thể lòng ngược chiều građien nồng độ.
d) Cả a, b và c.
Câu 21. Hãy tìm nội dung phù hợp điền vào ô trống hoàn thành bảng dưới đây:
Các dung dịch |
Đặc điểm các dung dịch |
Đẳng trương |
|
Ưu trương |
|
Nhược trương |
|
Câu 22. Hãy đánh dấu X chỉ các câu đúng:
a) Sự khuếch tán các phân tử nước qua màng gọi là sự thẩm thấu.
b) Sự khuếch tán qua lớp kép phôtpholipit.
c) Tốc độ khuếch lán tỉ lệ nghịch với diện tích khuếch tán, luôn là quá trình thụ động.
d) Sự khuếch tán hoàn toàn dựa vào sự chênh lệch về nồng độ các chất giữa trong và ngoài màng.
Câu 23. Hãy chọn các từ, cụm từ thích hợp thay vào các số 1, 2, 3... hoàn thành câu sau:
Màng sinh chất đóng vai trò quan trọng ...(1)... giữa tế bào và môi trường ngoài. Màng tế bào cho nhiều chất đi qua ...(2)... Sự vận chuyển có thể là ...(3)... không tiêu dùng năng lượng hoặc theo phương thức ...(4)... vận chuyển tích cực kèm theo tiêu dùng năng lượng ATP.
Câu 24. Hãy ghép chữ (a, b, c...) tương ứng với các số (1, 2, 3,..) ở bảng dưới đây:
Các phương thức vận chuyển |
Kết quả |
Điều kiện của các phương thức vận chuyển |
1. Vận chuyển thụ động
2. Vận chuyển chủ động |
1…….
2……. |
a) Kích thước vận chuyển nhỏ hơn đường kính lồ màng
b) Phải có sự chênh lệch nồng độ
c) Nếu là vận chuyển có chọn lọc thì cần prôtêin kênh đặc hiệu.
d) Phải có ATP
e) Có prôtêin vận chuyển đặc hiệu
|
Câu 25. Hãy đánh dấu X chỉ ra các câu đúng:
a) Màng sinh chất có chức năng kiểm soát sự vận chuyển các chất giữa tế bào và môi trường.
b) Màng sinh chất là ranh giới bên ngoài và là rào chắn chọn lọc của tế bào.
c) Các chất tan được vận chuyển qua màng nhờ sự vận chuyển chủ động.
d) Những chất trao đổi giữa tế bào và môi trường thường hòa tan trong dung môi (nước).
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ GIẢl BÀI TẬP
Câu 1. Tế bào nhân sơ gồm có:
- Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
- Tế bào chất
- Vùng nhân.
Thành tế bào vai trò bao bọc bên ngoài, giữ cho vi khuẩn có hình dạng ổn định. Thành tế bào chứa peptiđôglican. Dưới thành tế bào là màng sinh chất cấu tạo từ lớp kép phôtpholipit và prôtêin. Một số vi khuẩn bên ngoài thành tế bào còn có một lớp vỏ nhày để tăng sự tự vệ cũng như để bám dính vào các bề mặt, gây bệnh. Roi giúp vi khuẩn di chuyển.
Tế bào chất là vùng nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân. Thành phần tế bào chất là bào tương, các ribôxôm và các hạt dự trữ, trong tế bào chất không có hệộ thống nội màng cùng các bào quan có màng bao bọc như khung tế bào.
Vùng nhân có bộ máy di truyền nhưng không có màng nhân và một số vi khuẩn còn có ADN dạng vòng nhỏ khác được gọi là plamit.
Câu 2. Cấu trúc và chức năng của nhân tế bào ở tế bào nhân thực.
- Cấu trúc của nhân tế bào: ở tế bào động vật nhân được định vị ở vùng trung tâm; ở tế bào thực vật nhân có thể phân bố ở vùng ngoại biên do không bào phát triển. Nhân có dạng hình cấu hay bầu dục, đường kính 5pm. Thành phần nhân gồm màng nhân, chất nhiễm sắc và nhân con.
+ Màng nhân có 2 lớp màng bao bọc là màng ngoài và màng trong, mỗi màng dày 6 - 9nm. Màng ngoài gắn với mạng lưới nội chất, trên bề mặt có nhiều lỗ nhân đường kính 50 - 80nm, gắn với nhiều phân tử prôtêin cho phép các phân tử nhất định đi vào hay ra.
+ Chất nhiễm sắc: chất nhiễm sắc chứa ADN, nhiều prôtêin kiềm tính (histon). Các sợi nhiễm sắc qua quá trình xoắn lại tạo thành nhiễm sắc thể, số lượng nhiễm sắc thể đặc trưng cho loài.
+ Nhân con là những thể hình cầu bắt màu đậm hơn so với phần còn lại của chất nhiễm sắc. Thành phần chủ yếu là prôtêin (80 - 85%) và rARN.
- Chức năng của nhân tế bào: là kho chứa thông tin dị truyền, là trung tâm điều hành, định hướng và giám sát mọi hoạt động trao đổi chất trong quá trình sinh trưởng, phát triển của tế bào.
- Tế bào nhân thực khác tế bào nhân sơ ở điểm;
+ Cấu trúc nhân tế bào nhân thực đã phân hóa và có màng nhân.
+ Ở tế bào nhân thực có các bào quan khác nhau mà mỗi bào quan có cấu trúc phù hợp với chức năng chuyển hóa của mình.
+ Tế bào chất được chia thành nhiều ô nhỏ nhờ hệ thống màng.
+ Ribôxôm của tế bào nhân thực ở ti thể có loại 80S, ở tế bào chất có loại 80S.
Câu 3.
- Ti thể thường có dạng hình cầu hoặc thể sợi ngắn, có màng kép. Màng ngoài trơn nhắn còn màng trong ăn sâu vào khoang ti thể hướng vào trong chất nền tạo ra các mào có chứa các enzim hô hấp. Thành phần của ti thể có chứa nhiều prôtêin lipit, axit nuclêic và ribôxôm. Số lượng ti thể nhiều hay ít tùy theo các loại tế bào khác nhau.
- Ti thể là nơi cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP, ngoài ra ti thể còn tạo ra nhiều sản phẩm trung gian có vai trò quan trọng trong chuyển hóa vật chất.
- Lục lạp là một dạng lạp thể chỉ có ở tế bào thực vật đảm nhiệm chức năng quang hợp. Mỗi lục lạp được bao bởi màng kép, bên trong là khối cơ chất không màu và các hạt nhỏ (grana). Mỗi grana gồm các túi dẹp (tilacôit), trên mặt của màng tilacôit có hệ sắc tố và các enzim, tạo ra vô số các đơn vị cơ sở dạng hạt hình cầu, kích thước từ 10 - 20nm là các đơn vị quang hợp. Trong lục lạp có chứa ADN và ribôxôm nên có khả năng tổng hợp prôtêin cần thiết cho bản thân.
Câu 4. Phân biệt lưới nội chất và bộ máy Gôngi về cấu trúc và chức năng.
Đặc điểm/ Các bào quan |
Lưới nội chất |
Bộ máy Gôngi |
Cấu trúc |
- Là hệ thống màng bên trong tế bào nhân thực tạo thành các xoang dẹp và ống thông với nhau.
- Có lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn. |
Gồm hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau nhưng tách biệt theo hình vòng cung. |
Chức năng |
- Lưới nội chất trơn có chức năng tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc hại đối với tế bào.
- Lưới nội chất hạt có chức năng tổng hợp prôtêin, các prôlêin cấu tạo nên màng tế bào. |
- Gắn nhóm tiền tô cacbohiđrat vào prôtêin một số hoocmôn, tạo túi tiết lizôxôm.
- Thu gom, bao gói, biến đổi và phân phối các sản phẩm.
- Là nơi tổng hợp nên các phân tử pôlisaccarit cấu trúc nên thành tế bào.
|
Câu 5. Màng sinh chất là ranh giới bên ngoài và là bộ phận chọn lọc các chất từ môi trường đi vào tế bào và ngược lại. Màng sinh chất có vai trò vận chuyển các chất, tiếp nhận và truyền thông tin từ bên ngoài vào trong tế bào là nơi định vị của nhiều loại enzim, các prôtêin màng làm nhiệm vụ ghép nối các tế bào trong một mô. Màng sinh chất có các “dấu chuẩn” là glicôprôtêin đặc trưng cho từng loại tế bào.
Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất gồm có thành tế bào và các chất nền ngoại bào. Thành tế bào ở thực vật có thành xenlulôzơ bao bọc ngoài cùng có tác dụng bảo vệ, xác định hình dạng, kích thước của tế bào. Trên thành còn có các cầu sinh chất đảm bảo cho các tế bào ghép nối nhau có thể liên lạc với nhau. Ở nấm tế bào có thành kitin vững chắc.
Chất nền ngoại bào nằm bên ngoài màng sinh chất của tế bào người và động vật. Cấu tạo chất nền ngoại bào chủ yếu từ các loại sợi glicôprôtêin kết hợp với các chất hữu cơ và vô cơ khác nhau. Vai trò giúp các tế bào liên kết với nhau tạo nên các mô nhất định và giúp tế bào thu nhận thông tin.
Trong tế bào nhân thực các bào quan như mạng lưới nội chất, bộ máy Gôngi, lizôxôm, không bào có màng đơn.
Màng kép có ở các bào quan như nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
Câu 6. - Các hình thức vận chuyển chất qua màng sinh chất là:
+ Vận chuyển thụ động
+ Vận chuyển chủ động (vận chuyển tích cực).
+ Xuất bào, nhập bào.
- Phân biệt các hình thức vận chuyển các chất qua màng:
Vận chuyển thụ động |
Vận chuyển chủ động |
Xuất bào, nhập bào |
- Phải có sự chênh lệch nồng độ các chất
- Kích thước chất vận chuyển phải nhỏ hơn đường kính lỗ màng
- Phải có kênh prôtêin đặc hiệu |
- Phải tiêu dùng năng lượng (ATP).
- Phải có prôtêin vận chuyển đặc hiệu |
Do kích thước các phân tử lớn tế bào dùng hình thức xuất nhập bào để chuyển chúng ra hoặc vào tế bào gồm có sự thực bào và ẩm bào.
|
- Điều kiện xảy ra cơ chế vận chuyển thụ động và chủ động
+ Vận chuyển thụ động là kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng, có sự chênh lệch về nồng độ. Nếu là vận chuyển có chọn lọc thì cần prôtêin kênh đặc hiệu.
+ Điều kiện xảy ra vận chuyển chủ động là phải có ATP, prôtêin kênh vận chuyển đặc hiệu.
Câu 7. l.d; 2. d; 3. d.
Câu 8. 1. c; 2. d; 3. b, h; 4. a; 5. c, g.
Câu 9.
1. Đơn vị nhỏ nhất;
2. Hình dạng, kích thước
3. Tế bào chất.
Câu 10. a; d; c.
Câu 11. 1.d; 2. d.
Câu 12. l.d;2.b.
Câu 13. a; c; d.
Câu 14. 1. d; 2. d; 3. d; 4. c.
Câu 15. l.d; 2. d.
Câu 16.
1. Các xoang;
2. Của tế bào chất;
3. Cần thiết trong tế bào.
Câu 17. a, b, c.
Câu 18. 1. a; 2. c, d; 3. b, h; 4. e, g.
Câu 19.
Các bào quan |
Chức năng các bào quan |
Khung tế bào |
Nâng đỡ nội bào |
Không bào |
Có nhiều chức năng tùy loại tế bào |
Trung tử |
Tham gia vào sự phân bào |
Mạng lưới nội chất |
Tổng hợp lipit, pôlisaccarit và khử độc
Tạo thành các túi tiết
Tổng hợp prôtêin màng |
Bộ máy Gôngi |
Bao gói, tạo ra các túi tiết. |
Câu 20. 1. d; 2. d; 3. d; 4. d; 5. d; 6. a.
Câu 21.
Các dung dịch |
Đặc điểm các dung dịch |
Đẳng trương |
Dung dịch có áp suất thẩm thấu như nhau. |
Ưu trương |
Dung dịch có áp suất thẩm thấu lớn hơn. |
Nhược trương |
Dung dịch có áp suất thẩm thấu bé hơn. |
Câu 22. a; b; d.
Câu 23.
1. Trao đổi chất;
2. Theo cả hai hướng;
3. Thụ động;
4. Chủ động.
Câu 24. 1. a, b, c; 2. d,e.
Câu 25. a; b; d.