I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Số tròn chục thích hợp
...... > 20
A. 10
B. 31
C. 20
D. 30
2/ Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 100
D. 99
3/ Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 10
B. 90
C. 12
D. 11
4/ Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10
B. 98
C. 19
D. 11
5/ Chị có 10 cái kẹo, em có 5 cái kẹo. Cả hai chị em có:
A. 5 cái kẹo
B. 60 cái kẹo
C. 15 cái kẹo
D. 15
6/ Cả hai chị em có 50 cái kẹo, chị có 10 cái kẹo. Vậy em có:
A. 60 cái kẹo
B. 40 cái kẹo
C. 60
D. 40
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : Đọc số
75 : ..................................... 44 : ...................................
53 : ...................................... 70: .....................................
69:........................................ 100:....................................
Bài 2: Viết các số sau:
Bẩy mươi tư:...................... ..... Một trăm:...........................
Năm mươi lăm:......................... Chín mươi:........................
Bài 3 : Cho các số : 99 , 7 , 22 , 62, 49, 67
a . Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé : .......................................................
b. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : .........................................................
Bài 4 : Số ?
14 + 40 + 5 = ........ 89 - ...... = 34
64 cm + 5 cm + 20 cm = ......... ..... - 61 = 7
80 – 30 + 22 =............ ..... + 5 = 67
Bài 3 : Lớp 1B có 36 bạn học sinh . Lớp 1C có 4 chục học sinh . Hỏi lớp 1B và lớp 1C có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 4 : Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt :
Mẹ có : 68 cái bánh
Cho Hồng : 15 cái bánh
Còn lại : .. cái bánh ?
Bài giải:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm
...............................................................................................................................
Bài 6: Vẽ 3 điểm trong hình tròn và 4 điểm ngoài hình tròn