A. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất đối với câu 1a, 2, 3, 5, 6 và viết vào chỗ chấm kết quả đúng đối với câu 1b, 4, 7.
Câu 1.
a. Số bé nhất trong các số: 0,45 ; 0,5 ; 0,405 ; 0,399
A. 0,399
B. 0,5
C. 0,405
D. 0,45
b. 5840g = ……… kg
Câu 2. Số thập phân gồm 18 đơn vị, 8 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:
A. 18,86
B. 18,806
C. 18,086
D. 18,608
Câu 3. Vận tốc của một con chim sẻ là 16km/giờ. Vậy trong 2giờ 30 phút, chim sẻ bay được quãng đường là:
A. 32km
B. 6,4km
C. 40km
D. 36,8km
Câu 4. Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
Trả lời: Số học sinh nữ chiếm ................. số học sinh cả lớp.
Câu 5. Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 2,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đó là:
A. 25dm
B. 37,5dm2
C. 6,25dm2
D. 25dm2
Câu 6. Biết 70% của một số là 2016, vậy số đó là:
A. 576
B. 2016
C. 567
D. 765
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 4,6 giờ = . . . giờ . . . phút
b. năm = . . . tháng
B. Phần tự luận
Câu 8. Tìm y, biết: 50,87 x y + 12,09 x y + 37,04 x y = 256 + 144
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 9. Tính: 21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 10: Hai địa điểm A và B cách nhau 48km. Lúc 8 giờ 30 phút, một người thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 10km/giờ. Cùng lúc đó, người thứ hai đi từ B đến A với vận tốc 14km/giờ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: TOÁN
LỚP 5
A. TRẮC NGHIỆM: ( 7điểm)
Câu 7: ( 1 điểm)
Câu |
Trả lời |
Điểm |
Câu 1 |
Câu a |
A |
0,5 điểm |
Câu b |
5,84 |
0,5 điểm |
Câu 2 |
|
B |
1 điểm |
Câu 3 |
|
C |
1 điểm |
Câu 4 |
|
60% |
1 điểm |
Câu 5 |
|
D |
1 điểm |
Câu6 |
|
A |
1 điểm |
a. 4,6 giờ = 4 giờ 36 phút ( 0,5 điểm)
b. năm = 3 tháng ( 0,5 điểm)
B. TỰ LUẬN: ( 3 điểm)
Câu 8: ( 1 điểm) Tìm y
50,87 x y + 12,09 x y + 37,04 x y = 256 + 144
( 50,87 + 12,09 + 37,04 ) x y = 400
100 x y = 400
y = 400 : 100
y = 4
Câu 9: ( 1 điểm)
21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12
21,22 + 90,72 + 2,06 = 114
Bài 10 ( 1 điểm)
Sau mỗi giờ, cả hai người đi được là: :
10 + 14 = 24 (km) (0,25 điểm)
Thời gian để hai người gặp nhau là :
48 : 24 = 2 (giờ) (0,25 điểm)
Hai người gặp nhau lúc:
8giờ 30phút + 2giờ = 10giờ 30phút (0,25 điểm)
Đáp số: 10 giờ 30 phút (0,25 điểm)