Bài 1: Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1. ( 0,5 điểm ) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0032
B. 0,032
C. 0,32
D. 3,2
2. ( 0,5 điểm ) Số thích hợp điều vào chỗ chấm để 2m3 = ……..dm3 là:
A. 20
B. 200
C. 2000
D. 20 000
3. ( 0,5 điểm ) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:
A. 30cm2
B. 240 cm2
C. 240 cm
D. 240cm3
4. ( 0,5 điểm ) Một ôtô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ôtô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét phút?
A. 850 m/phút
B. 805 m/phút
C. 510 m/phút
D. 5100 m/phút
5. ( 0,5 điểm ) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
6. ( 0,5 điểm ) 0,5% = ?
A.
B.
C.
D.
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống :(1điểm)
a. 3giờ 45phút = ..…..…phút
b. 7 m3 9dm3 = …..……m3
c. giờ = ....….phút
d. phút = ............... giây
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1điểm)
a. □ Tỉ số phần trăm của hai số 8 và 32 là : 0,25%
b. □ Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là : 27 cm2
c. □ Diện tích hình tròn có bán kính r = 0,5cm là : 11,304 cm2
d. □ Một người đi xe máy trong thời gian 2giờ 30phút với vận tốc 40km/giờ.
Vậy quãng đường người đó đi được là 100 km.
PHẦN II : (5 điểm)
1. Đặt tính rồi tính: (2điểm)
a. 21,76 x 2,05
b. 14 phút 48 giây + 29 phút 17 giây
c. 75,95 : 3,5
d. 34 giờ 40 phút : 5
2.a.Tính giá trị biểu thức. (0,5điểm)
107 – 9,36 : 3,6 x 1,8
b. Tìm x : (0,5 điểm)
x : 5,6 = 19,04
3. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,8m. Khi bể không có nước người ta mở cùng một lúc hai vòi nước chảy vào bể. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 60 lít, vòi thứ hai chảy được 40 lít. Hỏi sau mấy giờ nước đầy bể? (2điểm)
Bài làm
………………………………………………………………………………............................................
………………………………………………………………………………............................................
………………………………………………………………………………............................................
………………………………………………………………………………............................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 5
PHẦN I : (4 điểm)
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
a. đáp án C
b. đáp án A
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1điểm)
a. 3giờ 45phút = 225 phút
b. 7 m3 9dm3 = 7,009 m3
c. giờ = 40 phút
d. 1 phút = 90 giây
Học sinh điền đúng 1 số đạt 0,25 điểm
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1 điểm)
a. đáp án S c. đáp án S
b. đáp án S d. đáp án Đ
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
PHẦN II : (6 điểm)
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 44,6080
b. 44 phút 5 giây
c. 21,7
d. 6 giờ 56 phút
Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
2a. Tính giá trị biểu thức. (1 điểm)
107 – 9,36 : 3,6 x 1,8
= 107 – 2,6 x 1,8 (0,5 điểm)
= 107 – 4,68 (0,5 điểm)
= 102,32
b. Tìm x : ( 1điểm)
x : 5,6 = 19,04
x = 19,04 x 5,6 (0,5 điểm)
x = 106,624 (0,5 điểm)
3. Bài giải
Thể tích bể nước hình hộp chữ nhật là:
3,5 x 2 x 1,8 = 12,6(m3)
Số lít nước mỗi phút hai vòi chảy vào bể là:
60 + 40 = 100 ( lít)
Đổi 12,6 m3 = 12600 dm3 = 12600 lít
Thời gian cả hai vòi nước cùng chảy vào để đầy bể là:
12600 : 100 = 126 (phút) = 2,1 giờ
Đáp số : 2,1 giờ
Học sinh sai đơn vị, thiếu đáp số trừ 0.5 điểm trên cả bài.