Câu 1. Mục tiêu trong Luận cương tháng Tư của Lênin là gì?
A. Chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng XHCN.
B. Chuyển từ chế độ phong kiến sang cách mạng dân chủ tư sản.
C. Duy trì chế độ lâm thời của giai cấp tư sản.
D. Tạo điều kiện cho giai cấp tư sản phát triển.
Câu 2. Vấn đề quan trọng hàng đầu và cấp bách nhất đặt ra cho các nước đồng minh tại Hội nghị Ianta là
A. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
B. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
C. giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại.
D. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
Câu 3. Một trong những mục đích của tổ chức Liên Hợp quốc là
A. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
B. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.
Câu 4. “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ...” Câu văn trên trích trong văn bản nào?
A. Tuyên ngôn độc lập.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.
D. Chỉ thị toàn dân kháng chiến.
Câu 5. Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế hướng nội nhằm mục tiêu
A. xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
B. xây dựng nền kinh tế giàu mạnh, dân chủ, văn minh.
C. nâng cao đời sống nhân dân và chất lượng nguồn lao động.
D. xây dựng nền kinh tế có năng lực khẩu mạnh mẽ.
Câu 6. Nội dung nào không phải mục tiêu của Hội nghị cấp cao ASEAN ở Bali (2/ 1976)?
A. Xây dựng mối quan hệ hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các nước trong khu vực.
B. Thiết lập một khu vực hòa bình, tự do, trung lập ở Đông Nam Á.
C. Tạo nên một cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh trên cơ sở tự cường khu vực.
D. Xây dựng khu vực Đông Nam Á trở thành đối trọng với các tổ chức khác.
Câu 7. Điểm nổi bật của kinh tế Mỹ trong thời gian 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Mỹ trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới.
B. Kinh tế Mỹ bước đầu phát triển.
C. Bị kinh tế Nhật cạnh tranh quyết liệt.
D. Kinh tế Mỹ suy thoái.
Câu 8: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là
A. Mĩ - Anh - Pháp. B. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. D. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
Câu 9. Nguyên nhân nào không dẫn đến sự phát triển kinh tế Nhật sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Con nguời năng động,sáng tạo.
B. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.
C. Chi phí quốc phòng thấp.
D. Tận dụng tối đa viện trợ bên ngoài.
Câu 10. Ý nghĩa lớn nhất trong thắng lợi Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 của ta là
A. làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
B. giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính.
C. buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương.
D. bảo vệ cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
Câu 11. Sự kiện khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô, gây nên cuộc “Chiến tranh lạnh” là sự ra đời của
A. “Học thuyết Truman”.
B. “Kế hoạch Mácsan”.
C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
D. chiến lược “Cam kết và mở rộng”.
Câu 12. Một trong những biểu hiện của Xu thế toàn cầu hóa là
A. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực .
B. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực .
C. sự ra đời của các tổ chức liên kết quân sự, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực .
D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực .
Câu 13. Tài liệu được Nguyễn Ái Quốc gửi đến hội Nghị Véc-xai (6/1919) là
A. báo “Người cùng khổ”.
B. “Bản yêu sách của nhân dân An Nam”.
C. báo “Đời sống công nhân”.
D. “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
Câu 14. Thực dân Pháp thực hiện chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam nhằm mục đích
A. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.
C. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới lần thứ hai gây ra.
D. chuẩn bị cho việc tham gia chiến tranh thế giới lần thứ hai.
Câu 15. Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điên Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là
A. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
B. đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
C. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng .
D. những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
Câu 16. Mục tiêu của đường lối đổi mới được đề ra trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12-1986) là
A. khắc phục sai lầm, khuyết điểm, đưa Việt Nam vượt qua khủng hoảng.
B. đưa Việt Nam hòa nhập với nền kinh tế khu vực và thế giới.
C. đưa Việt Nam tiến nhanh, tiến mạnh lên chủ nghĩa xã hội.
D. đưa Việt Nam trở thành nước công nghiệp mới (NIC).
Câu 17. Sự kiện nào đánh dấu bước chuyển biến mới của phong trào công nhân Việt Nam từ tự phát sang tự giác?
A. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922).
B. Cuộc tổng bải công của công nhân Bắc Kì (1922).
C. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (8 - 1925).
D. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).
Câu 18. Đặc điểm của phong trào công nhân việt Nam giai đoạn 1919-1925 là
A. đã thể hiện ý thức chính trị.
B. đã thể hiện ý thức về quyền lợi kinh tế.
C. đã chủ yếu đòi quyền lợi chính trị và kinh tế.
D. còn mang tính tự phát.
Câu 19. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên là
A. tác phẩm "Đường Kách Mệnh".
B. báo Thanh niên.
C. báo người cùng khổ.
D. bản án chế độ Thực dân Pháp.
Câu 20. Đầu năm 1929 Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên bị phân hóa thành các tổ chức cộng sản
A. Đông Dương Cộng sản Đảng và nhóm Cộng sản đoàn.
B. An Nam Cộng sản Đảng và Tân Việt cách mạng Đảng.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng.
D. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông sản Dương Cộng liên đoàn.
Câu 21. Đâu là tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo?
A. Độc lập dân tộc và tự do.
B. Độc lập dân tộc và ruộng đất.
C. Độc lập dân tộc và dân chủ.
D. Độc lập dân tộc và bình đẳng.
Câu 22. Bài học kinh nghiệm về lực lượng cách mạng được rút ra trong phong trào cách mạng 1930-1931 là gì?
A. Về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh
B. Xây dựng khối liên minh công nông
C. Xây dựng khối đoàn kết dân tộc
D. Xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận thống nhất
Câu 23. Nhiệm vụ của cách mạng được Đảng ta xác định trong thời kì 1936 – 1939 là gì ?
A. Đánh đổ đế quốc Pháp để giành độc lập dân tộc.
B. Đánh đổ phong kiến để người cày có ruộng.
C. Chống phát xít, chống phản động thuộc địa tay sai, đòi tự do dân chủ cơm áo hoà bình.
D. Chống bọn tư bản pháp và tư sản bóc lột công nhân.
Câu 24. Mặt trận Việt Minh là tên gọi tắt của tổ chức
A. Đội cứu quốc dân.
B. Việt Nam độc lập Đồng minh.
C. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 25. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” là của
A. Tổng bộ Việt Minh
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
D. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
Câu 26. Sắp xếp các sự kiện sau đây theo đúng trình tự thời gian trong công tác chuẩn bị cho cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945: 1. Mặt trận Việt Minh được thành lập. 2. Khu giải phóng Việt Bắc ra đời. 3. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì được triệu tập.
A. 1, 3, 2.
B. 3, 1, 2.
C. 2, 3, 1.
D. 1, 2, 3.
Câu 27. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội nước nào sẽ vào nước ta theo quyết định của Đồng Minh?
A. Quân Anh, quân Mĩ.
B. Quân Pháp, quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Quân Anh, quân Pháp.
D. Quân Trung Hoa Dân quốc, quân Anh.
Câu 28 Để giải quyết nạn dốt ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kí sắc lệnh thành lập
A. hũ gạo cứu đói.
B. ty bình dân học vụ.
C. nha bình dân học vụ.
D. cơ quan Giáo dục quốc gia.
Câu 29 Trong các khó khăn mà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 thì khó khăn nào là chính yếu nhất?
A. Nạn đói, nạn dốt.
B. Khó khăn về tài chính.
C. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách.
D. Các thế lực ngoại xâm.
Câu 30. Đường lối kháng chiến chống Pháp được Đảng ta xác định là
A. toàn dân, toàn diện.
B. toàn dân, toàn diện và tranh thủ sự giúp đỡ của các nước XHCN.
C. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh.
Câu 31. Tính chất của cách mạng tháng Hai ở Nga là gì?
A. Dân chủ tư sản kiểu cũ.
B. Dân chủ tư sản kiểu mới.
C. Xã hội chủ nghĩa.
D. Vô sản kiểu mới.
Câu 32. Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được sau chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 là
A. tiêu diệt nhiều sinh lực địch, làm phân tán một bộ phận lớn quân địch.
B. bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc và cơ quan đầu não của ta.
C. bộ đội chủ lực của ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.
D. làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
Câu 33. Những thành tựu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX có ý nghĩa
A. mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
B. thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội trên mọi lĩnh vực.
C. đưa Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng hàng thứ hai trên thế giới.
D. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và phát triển.
Câu 34. Thực hiện kế hoạch Rơve, Pháp tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4 nhằm mục đích gì?
A. Bao vây biên giới Việt – Trung, chặn con đường liên lạc của ta với các nước XHCN khác.
B. Bao vây biên giới Việt – Trung nhằm khóa chặt Việt Bắc từ hướng Đông, Bắc.
C. Bao vây biên giới Việt – Trung nhằm ngăn chặn Trung Quốc giúp đỡ Miền Bắc.
D. Bao vây biên giới Việt – Trung nhằm ngăn chặn không cho hàng hóa Trung Quốc sang thị trường Việt Nam.
Câu 35. Từ sau thế chiến thứ hai (1945), phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi nổ ra sớm nhất ở khu vực
A. Bắc Phi.
B. Nam Phi.
C. Đông Phi.
D. Tây Phi.
Câu 36. Đại hội đại biểu lần thứ hai của Đảng đã quyết định đổi tên Đảng ta là
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Đảng Dân chủ Việt Nam.
Câu 37. Hiệp định Giơnevơ là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận
A. Quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương.
B. Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.
C. Quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do.
D. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
Câu 38. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” là
A. đưa nhân dân lên làm chủ ở nhiều thôn, xã miền Nam.
B. giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
C. làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
D. đánh dấu bước phát triển mới của cách mạng miền Nam.
Câu 39. Chiến thắng quân sự nào sau đây mở đầu cho quân và dân miền Nam chiến đấu chống “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng Vạn Tường.
C. Chiến thắng Ba Gia.
D. Chiến thắng Đồng Xoài.
Câu 40. Chiến thắng nào của quân dân miền Nam giai đoạn 1965 – 1968 được coi là “Ấp Bắc” đối với Mĩ?
A. Chiến thắng Bình Giã
B. Chiến thắng mùa khô (1965- 1968)
C. Chiến thắng Vạn Tường.
D. Chiến thắng Núi Thành.
-------------------HẾT-----------------
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đ/A |
A |
D |
C |
B |
A |
D |
A |
C |
B |
B |
A |
A |
B |
A |
D |
A |
C |
D |
B |
C |
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
Đ/A |
A |
D |
C |
B |
C |
A |
D |
C |
D |
C |
B |
D |
B |
A |
A |
B |
B |
D |
A |
C |