Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học (Đề 12)
2019-06-11T11:19:52-04:00
2019-06-11T11:19:52-04:00
https://sachgiai.com/Sinh-hoc/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-de-12-11663.html
/themes/whitebook/images/no_image.gif
Sách Giải
https://sachgiai.com/uploads/sach-giai-com-logo.png
Thứ ba - 11/06/2019 10:49
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học (Đề 12), có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.
Câu 1: Đối với các loài sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn sang cho con là:
A. tính trạng.
B. kiểu hình.
C. kiểu gen.
D. alen.
Câu 2: Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện
A. biến động tuần trăng.
B. biến động theo mùa
C. biến dộng nhiều năm.
D. biến động không theo chu kì
Câu 3: Biết rằng các gen liên kết hoàn toàn, cơ thể mang kiểu gen có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử ?
A. 32
B. 6
C. 16
D. 8
Câu 4: Một quần thể khởi đẩu có cấu trúc di truyền là : 0,26 AA : 0,12 Aa : 0,62 aa. Sau 5 thế hệ tự phối, tần số alen A và a của quần thể này lần lượt là
A. 0,32 và 0,68.
B. 0,38 và 0,62.
C. 0,68 và 0,32.
D. 0,375 và 0,625.
Câu 5: Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về
A. giới động vật
B. giới thực vật
C. giới nấm
D. giới nhân sơ (vi khuẩn)
Câu 6: Khi đề cập đến cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử, cặp quan hệ nào dưới đây là sai?
A. Ribôxôm - tổng hợp ARN.
B. ARN pôlimeraza - tham gia phiên mã và tổng hợp đoạn mồi.
C. ADN ligaza - nối các đoạn okazaki với nhau.
d. tARN - vận chuyển amino axit.
Câu 7: Đây là hình ảnh mô tả mối quan hệ giữa kiến và cây.
Em hãy cho biết kết luận nào sau đây là đúng?
A. Kiến và cây là mối quan hệ cộng sinh.
B. Kiến và cây là mối quan hệ hợp tác.
C. Kiến và cây là mối quan hệ hội sinh.
D. Kiến và cây là mối quan hệ cạnh tranh khác loài.
Câu 8: Trong tiến hoá, các cơ quan tương tự phản ánh
A. sự tiến hoá đồng quy.
B. sự tiến hoá phần li.
C. sự tiến hoá song hành.
D. nguồn gốc chung của các loài.
Câu 9: Theo thuyết tiến hoá của Kimura, nguyên lí cơ bản của sự tiến hoá phân tử là
A. sự củng cố các đột biến trung tính.
B. sự phát sinh các đột biến trung tính.
C. sự chọn lọc các biến dị di truyền ở cấp độ phân tử.
D. sự phát sinh các đột biến dưới tác dụng của ngoại cảnh.
Câu 10: Sản lượng sinh vật sơ cấp thô là
A. sản lượng sinh vật để nuôi các nhóm sinh vật dị dưỡng
B. sản lượng sinh vật bị thực vật tiêu thụ cho hoạt động sống
C. sản lượng sinh vật tiêu hao trong hô hấp của sinh vật
D. sản lượng sinh vật được tạo ra trong quang hợp +
Câu 11: Xây dựng các hồ chứa trên sông để lấy nước tưới cho đồng ruộng, làm thủy điện và trị thủy dòng sông sẽ đem lại hậu quả sinh thái nào nặng nề nhất?
A. Làm giảm lượng trầm tích và chất dinh dưỡng cho các thủy vực sau đập.
B. Gây thất thoát đa dạng sinh học cho các thủy vực.
C. Gây ô nhiễm môi trường.
D. Gây xói lở bãi sông sau đập.
Câu 12: Những động vật sống trong vùng ôn đới, số lượng cá thể trong quần thể thường tăng nhanh vào mùa xuân hè chủ yếu phụ thuộc vào điều kiện nào sau đây?
A. Cường độ chiếu sáng ngày một tăng.
B. Bố mẹ chăm sóc và bảo vệ con tốt hơn.
C. Cường độ hoạt động của động vật ăn thịt còn ít.
D. Nguồn thức ăn trở nên giàu có.
Câu 13: Nhân tố sinh thái là
A. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi
B. Nhân tố môi trường tác động gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi
C. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để tự vệ
D. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi
Câu 14: Phép lai nào dưới đây luôn cho đời con đồng tính ?
Câu 15: Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh được sử dụng khi cần xác định
A. mức độ ảnh hưởng của kiểu gen và môi trường lên tính trạng.
B. Nguồn gốc các bệnh di truyền ở mức độ phân tử.
C. Bức tranh toàn cảnh về một bệnh di truyền trong cộng đồng dân cư.
D. cách thức di truyền của tính trạng.
Câu 16: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau, có bao nhiêu thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh?
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quẩn xã sinh vật từng sống.
(2) Có sự biến đồi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.
A. (3) và (4).
B. (l) và (2).
C. (2) và (3).
D. (l) và (4).
Câu 17: Mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi có ý nghĩa gì đối với sự tiến hóa của các loài trong quần xã sinh vật?
A. Vật ăn thịt là động lực phát triển của con mồi vì vật ăn thịt là tác nhân chọn lọc của con mồi.
B. Con mồi là điểu kiện tồn tại của vật ăn thịt vì nó cung cấp chất dinh dưỡng cho vật ăn thịt.
C. Mối quan hệ này đảm bảo cho sự tuần hoàn vật chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái.
D. Các loài trong mối quan hệ này mặc dù đối kháng nhau nhưng lại có vai trò kiểm soát nhau, tạo động lực cho sự tiến hóa của nhau.
Câu 18: Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
Câu 19: Một lưới thức ăn đơn giản gồm có 4 sinh vật sản xuất thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1, 3 sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2,2 sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 và 2 sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 (mỗi loài chỉ thuộc một bậc dinh dưỡng). Biết rằng các loài đểu có mối quan hệ dinh dưỡng trực tiếp với ít nhất một loài khác, hỏi lưới thức ăn này có tối thiểu bao nhiêu chuỗi thức ăn ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 20: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của quá trình chọn lọc tự nhiên là
A. sự phân hóa khả năng tồn tại của các cá thể trước các điều kiện khắc nghiệt của môi trường.
B. sự phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. sự phân hóa khả năng tìm kiếm bạn tình trong quần thể.
D. sự phân hóa các cá thể có sức khỏe và khả năng cạnh tranh khi kiếm mồi.
Câu 21: Người ta thường dựa vào tiêu chuẩn nào để phân biệt loài rau dền gai và loài rau dền cơm ?
A. Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái.
B. Tiêu chuẩn sinh lí - sinh hoá.
C. Tiêu chuẩn cách li sinh sản.
D. Tiêu chuẩn hình thái.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất là sai?
A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử prôtêin và axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi và dịch mã.
B. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học.
C. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó hình thành tế bào sống đầu tiên.
D. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là ADN.
Câu 23: Dựa vào hình ảnh dưới đây em hãy cho biết, đây là quá trình gì?
A. Quá trình phiên mã ở tế bào nhân thực.
B. Quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ.
C. Quá trình dịch mã ở tế bào nhân sơ.
D. Quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực.
Câu 24: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Đột biến mất đoạn, lặp đoạn và chuyển đoạn NST đều có thể phát sinh do hiện tượng trao đổi chéo không cân.
B. Đột biến mất đoạn được sử dụng để xác định vị trí của gen trên NST.
C. Ở cơ thể dị hợp, đột biến đảo đoạn NST làm phát sinh những giao tử không bình thường trong giảm phân, từ đó tạo ra những hợp tử không có khả năng sống sót.
D. Đột biến mất đoạn đặc biệt có ý nghĩa đối với sự tiến hoá của loài.
Câu 25: Phân tử ADN mạch thẳng liên kết với prôtêin histon tạo ra NST không gặp ở sinh vật nào dưới đây?
A. Nấm men.
B. Lúa nước.
C. Nấm linh chi.
D. Vi khuẩn tả.
Câu 26: Hình ảnh dưới đây nói về bộ NST trước và sau khi đột biến, thể đột biến được tạo thành là thể
A. thể ba (2n - 1).
B. thể bốn (2n +2).
C. thể bốn kép (2n +2 + 2).
D. thể không nhiễm (2n - 2).
Câu 27: Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 24, nếu giả sử các thể ba kép có khả năng sinh sản hữu tính bình thường. Cho một thể ba kép tự thụ phấn thì loại hợp tử có 26 NST chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 37,5%.
B. 12,5%.
C. 31,25%.
D. 6,25%.
Câu 28: Một gen có cấu trúc đầy đủ, nếu gen đó đứt ra và quay ngược 180O, sau đó gắn trở lại vào ADN khi quá trình phiên mã diễn ra như thế nào?
A. Không diễn ra vì cùng trình tự nuclêôtit ở vùng điều hòa không nhận biết và liên kết với ARN pôlimeraza dễ khởi động phiên mã và điều hòa phiên mã.
B. Có thể không diễn ra phiên mã vì cấu trúc gen bị thay đổi.
C. Diễn ra bình thường vì vùng trình tự nuclêôtit ở vùng điều hòa vẫn nhận biết và liên kết với ARN pôlimeraza để khởi động và điều hòa phiên mã.
D. Có thể phiên mã bình thường hoặc không vì enzim ARN pôlimeraza nhận rất hay đổi cấu trúc của gen.
Câu 29: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ; alen a quy định hoa trắng. Theo lý thuyết, phép lai nào dưới đây chắc chắn thu được đời con đồng tính ?
A. AAAA x aaaa.
B. AAAA x AAaa.
C. AAAa x AAAa.
D. AAAA x Aaaa.
Câu 30: Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không gồm phương pháp
A. nuôi cấy hạt phấn, lai xôma.
B. cấy truyền phôi.
C. chọn dòng tế bào xôma có biến dị.
D. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo.
Câu 31: Bệnh mù màu do gen lặn trên NST X quy định. Cho biết trong một quần thể người ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số nam bị bệnh mù màu là 8%. Tần số nữ bị mù màu trong quần thể người đó là:
A. 1,28%
B.2,56%
C. 6,4%
D.4%
Câu 32: Ở một loài sóc, alen A quy định lông hung trội hoàn toàn so với alen a quy định lông xám. Trong một quần thể, người ta thấy số sóc lông hung gấp 5,25 lần số sóc lông xám. Biết quần thể này đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Hãy tính tỉ lệ sóc lông hung mang kiểu gen dị hợp trong quần thể.
A. 64%
B. 48%
C. 42%
D. 32%
Câu 33: Thực hiện phép lai: ♀AaBbCcDdee x ♂ aaBbCCDdEE. Theo lý thuyết, tỉ lệ cá thể mang kiểu hình khác cả bố và mẹ ở đời con là bao nhiêu ?
A. 25%
B.50%
C. 31,25%
D. 43,75%
Câu 34: Trong trường hợp hai cặp alen cùng tương tác để quy định một cặp tính trạng, tỉ lệ phân li kiểu hình 3 : 1 có thể xuất hiện trong bao nhiêu dạng tác động/ tương tác nào dưới đây ?
(1) 9:7 (2)9:3:3:1 (3)13:3
(4) 12: 3 : 1 (5) 9 : 6 : 1 (6) 15 : 1
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 35: Ở một loài thú, locut gen quy định màu sắc lông gồm 2 alen, trong đó các kiểu gen khác nhau về locut này quy định các kiểu hình khác nhau; locut gen quy định màu mắt gồm 2 alen, alen là trội hoàn toàn. Hai locut này cùng nằm trên một cặp NST thường. Cho biết không xảy ra đột biến, theo lý thuyết, số loại kiểu gen và sô loại kiểu hình tối đa về hai locut trên là:
A. 10 kiểu gen và 6 kiểu hình.
B. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình,
C. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình.
D. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình.
Câu 36: Cho biết alen A quy định tính trạng hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng hoa trắng. Bố và mẹ (P) đều mang kiểu gen dị hợp (Aa), trong quá trình giao phấn mỗi cơ thể đểu có 100% giao tử mang alen A và 50% giao tử mang alen a tham gia thụ tinh. Tỉ lệ kiểu hình thu được ở F1 là
A. 8 đỏ : 1 trắng.
B. 1 đỏ : 8 trắng
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 1 đỏ : 3 trắng.
Câu 37: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, không có hoán vị gen xảy ra. Phép lai nào sau đây tạo ra ở đời con nhiều loại kiểu gen và kiểu hình nhất?
A. AaXBXb x AaXbY.
B. x
C. AaBb x AaBb.
D. AaXBXB x AaXbY.
Câu 38: Phương pháp tạo giống nào dưới đây có thể áp dụng đối với cả thực vật, động vật và vi sinh vật ?
A. Sử dụng công nghệ gen.
B. Cấy truyền phôi.
B. Dung hợp tế bào trần.
D. Nhân bản vô tính.
Câu 39: Ở một loài thú, xét 4 gen : gen I và gen II đều có 3 alen và nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau, gen III và gen IV đều có 4 alen và nằm trên vùng tương đồng của NST X. Theo lý thuyết, số kiểu gen tối đa có thể có vế 4 gen đang xét trong nội bộ loài là bao nhiêu ?
A.9792
B. 12486
C. 14112
D. 10112
Câu 40: Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do alen a nằm trên NST thường quy định, alen A quy định tai nghe bình thường; bệnh mù màu do gen alen m nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định, alen M quy định nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ mô về hai bệnh dưới đây:
Xác suất cặp vợ chồng trên sinh con đầu lòng là gái và không mắc cả 2 bệnh trên là:
A. 43,66%
B.98%
C.41,7%
D.25%
ĐÁP ÁN
Bản quyền bài viết thuộc về
Sachgiai.com. Ghi nguồn Sách giải.com khi đăng lại bài viết này.