Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học (Đề 3)
2019-06-05T20:58:57-04:00
2019-06-05T20:58:57-04:00
https://sachgiai.com/Sinh-hoc/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-de-3-11654.html
/themes/whitebook/images/no_image.gif
Sách Giải
https://sachgiai.com/uploads/sach-giai-com-logo.png
Thứ tư - 05/06/2019 03:54
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học (Đề 3), có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.
Câu 1: “Sông kia giờ đã lên đồng, chỗ làm nhà cửa chỗ trồng ngô khoai” được hiểu là dạng
A. diễn thế phân hủy.
B. diễn thế thứ sinh.
C. diễn thế nguyên sinh.
D. diễn thế dị dưỡng.
Câu 2: Nhân tố nào sau đây không làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể (theo định luật Hacđi-Vanbec)?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Di – nhập gen
C. Đột biến gen
D. Giao phối ngẫu nhiên
Câu 3: Theo Men-đen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại giao tử được xác định theo công thức nào?
A. 2n.
B. 3n.
C. 4n.
D. 5n.
Câu 4: Cho chuỗi thức ăn sau: Cà rốt à thỏ à Cáo. Biết rằng năng lượng tích lũy trong cây cà rốt = 12.106Kcal, thỏ = 7,8.105Kcal, cáo = 9,75.103Kcal. Sinh vật bậc 2 trong chuỗi thức ăn trên có hiệu suất sinh thái bằng
A. 1,25%
B. 6,5%
C. 10%
D. 4%
Câu 5: Ở hoa loa kèn, màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào quy định, trong đó hoa vàng là trội so với hoa xanh, lấy hạt phấn của hoa vàng thụ phấn cho cây hoa xanh được F1. Cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 là
A. 100% cây hoa màu vàng.
B. 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa xanh.
C. 100% cây hoa màu vàng.
D. Trên cùng một cây có cả hoa vàng và hoa xanh.
Câu 6: Bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể X ở người gây ra có đặc điểm di truyền nào sau đây?
A. Bố mắc bệnh thì tất cả các con gái đều mắc bệnh.
B. Bệnh thường biểu hiện ở nam nhiều hơn nữ.
C. Mẹ mắc bệnh thì tất cả các con trai đều mắc bệnh.
D. Bố mẹ không mắc bệnh có thể sinh ra con mắc bệnh.
Câu 7: Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST. Người này mắc
A. Hội chứng dị bội.
B. Hội chứng Đao.
C. Thể ba nhiễm.
D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu 8: Cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể không thông qua hình thức
A. Hợp tác.
B. Vật ăn thịt.
C. Di cư.
D. Cạnh tranh.
Câu 9: Trong thực tiễn, liên kết gen hoàn toàn có ý nghĩa gì?
A. Hạn chế sự xuất hiện của đột biến.
B. Góp phần làm nên tính đa dạng của sinh giới.
C. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc và tiến hóa.
D. Đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc được đồng thời một nhóm tính trạng có giá trị.
Câu 10: Cho các hệ sinh thái, những hệ sinh thái nào là hệ sinh thái nhân tạo?
(1) Đồng rêu vùng hàn đới và hoang mạc.
(2) Một cánh rừng ngập mặn.
(3) Một bể cá cảnh.
(4) Rừng trên núi đá vôi phong thổ - Ninh Bình.
(5) Rừng cao su và rừng cà phê ở Tây Nguyên.
(6) Đồng ruộng.
(7) Thành phố.
A. (1), (3), (6), (7).
B. (2), (5), (6), (7).
C. (3), (5), (6), (7).
D. (4), (5), (6), (7).
Câu 11: Cho một quần xã gồm các sinh vật sau: thực vật, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, sinh vật phân giải. Chuỗi thức ăn nào sau không thể xảy ra
A. thực vật à chim ăn sâu à sâu hại thực vật à sinh vật phân giải.
B. thực vật à thỏ à hổ à sinh vật phân giải.
C. thực vật à sâu hại thực vật à chim ăn sâu.
D. thực vật à dê à hổ à sinh vật phân giải.
Câu 12: Quan sát hình 37.2 dưới đây em hãy cho biết, phát biểu nào sai khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể cá?
Hình 37.2. Cấu trúc tuổi của quần thể cá ở 3 mức độ đánh bắt khác nhau
A. Biểu đồ (A) thể hiện quần thể bị đánh bắt quá mức.
B. Biểu đồ (B) thể hiện quần thể bị đánh bắt ở mức độ vừa phải.
C. Biểu đồ (C) thể hiện quần thể bị đánh bắt ít.
D. Quần thể ở biểu đồ (C) đang có tốc độ tăng trưởng kích thước quần thể nhanh nhất.
Câu 13: Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây là sai?
A. Vùng phân bổ của loài thường có mối tương quan thuận nghịch với giới hạn sinh thái của loài đó đối với một hay nhiều nhân tố sinh thái.
B. Trong giới hạn sinh thái của một loài về một nhân tố nào đó, khoảng chống chịu bao hàm cả khoảng thuận lợi.
C. Khi loài sống trong điều kiện khắc nghiệt thì giới hạn sinh thái của loài về các nhân tố liên quan sẽ bị thu hẹp.
D. Giới hạn sinh thái của loài đối với nhân tố này không liên quan đến giới hạn sinh thái của loài đối với nhân tố sinh thái khác.
Câu 14: Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng bị thất thoát dần qua các bậc dinh dưỡng.
B. Năng lượng truyền qua các bậc dinh dưỡng từ thấp đến cao.
C. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng tăng dần.
D. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng giảm.
Câu 15: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?
A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.
B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.
Câu 16: Trong các hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần khắc phục suy thoái môi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?
(1) Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng.
(2) Chống xâm nhập mặn cho đất.
(3) Tiết kiệm nguồn nước sạch.
(4) Giảm thiểu lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 17: Trường hợp nào dưới đây là cơ quan tương tự?
A. Gai cây hoàng liên và gai cây xương rồng.
B. Gai cây xương rồng và tua cuốn của cây gấc.
C. Tua cuốn của cây gấc và lá ngọn của cây mây.
D. Gai cây hoa hồng và gai cây hoàng liên.
Câu 18: Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Biến dị cá thể.
C. Biến dị xác định.
D. Chọn lọc nhân tạo.
Câu 19: Nghiên cứu sự thay đổi tần số alen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau đây, dựa vào bảng dưới đây em hãy cho biết. Quần thể đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa nào?
Tần số alen |
F1 |
F2 |
F3 |
F4 |
F5 |
A |
0,8 |
0,8 |
0,5 |
0,4 |
0,3 |
a |
0,2 |
0,2 |
0,5 |
0,6 |
0,7 |
A. Các yếu tố ngẫu nhiên và đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên và đột biến.
Câu 20: Đối với quá trình tiến hóa, yếu tố ngẫu nhiên
A. làm biến đổi mạnh tần số alen của những quần thể có kích thước nhỏ.
B. làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể sinh vật.
C. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
D. chỉ đào thải các alen có hại và giữ lại các alen có lợi cho quần thể.
Câu 21: Cho các nhân tố sau đây, có bao nhiêu nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể?
(1) Chọn lọc tự nhiên.
(2) Giao phối ngẫu nhiên.
(3) Giao phối không ngẫu nhiên.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.
(5) Đột biến.
(6) Di – nhập gen.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 22: Hình vẽ dưới đây nói về một quá trình trong cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử. Đây là quá trình.
A. Phiên mã.
B. Dịch mã.
C. Tái bản ADN.
D. Điều hòa hoạt động của gen.
Câu 23: Khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Quá trình dịch mã của sinh vật nhân sơ không có sự tham gia của ribôxôm.
B. Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra ở trong nhân tế bào.
C. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở cả trong nhân và ngoài tế bào chất.
D. Ở gen phân mảnh, quá trình phiên mã chỉ diễn ra ở những đoạn mang mã hóa (êxôn).
Câu 24: Trên mạch 1 của gen, tổng số nuclêôtit loại A và G bằng 50% tổng số nuclêôtit của mạch. Trên mạch 2 của gen này, tổng số nuclêôtit loại A và X bằng 60% và tổng số nuclêôtit loại X và G bằng 70% tổng số nuclêôtit của mạch. Ở mạch hai, tỉ lệ số nuclêôtit loại X so với tổng số nuclêôtit của mạch là
A. 40%
B. 30%
C. 20%
D. 10%
Câu 25: Một phân tử ARN có 3 loại nuclêôtit U, G, X có thể có bao nhiêu bộ ba chứa 1 nuclêôtit U?
A. 9.
B. 4.
C. 27.
D. 12.
Câu 26: Hình ảnh dưới đây nói về một dạng đột biến cấu trúc NST:
Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Lặp đoạn.
D. Chuyển đoạn.
Câu 27: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực không có chức năng nào sau đây?
A. Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong pha phân bào.
B. Tham gia quá trình điều hòa hoạt động gen thông qua các mức cuộn xoắn của nhiễm sắc thể.
C. Quyết định mức độ tiến hóa của loài bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ NST 2n.
D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 28: Có bao nhiêu nhận xét dưới đây là đúng khi nói về đột biến cấu trúc NST?
(1) Đột biến đảo đoạn NST chỉ làm thay đổi vị trí của gen trên NST mà không làm thay đổi số lượng gen.
(2) Đột biến chuyển đoạn giữa các nhiễm sắc thể không tương đồng sẽ làm thay đổi nhóm nhóm gen liên kết.
(3) Đột biến lặp đoạn NST có thể làm xuất hiện các cặp gen alen trên cùng một NST.
(4) Đột biến chuyển đoạn nhỏ NST được ứng dụng để loại bỏ những gen không mong muốn ra khỏi giống cây trồng.
(5) Đột biến mất đoạn và chuyển đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29: Theo lý thuyết, nếu không xét đến ảnh hưởng của các nhân tố tiến hóa, quần thể mang cấu trúc di truyền nào dưới đây sẽ không bị thay đổi thành phần kiểu gen qua các thế hệ giao phối?
A. 100% aa
B. 100% Aa
C. 50% AA : 50% aa
D. 25% AA : 50% Aa : 25% aa
Câu 30: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của tạo giống bằng công nghệ tế bào?
A. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp - carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
B. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
C. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
D. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
Câu 31: Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 0,6Aa : 0,4AA. Qua một số thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen AA ở đời con là 66,25%. Hãy tính số thế hệ tự thụ phấn của quần thể nêu trên.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 32: Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lý thuyết, xác suất sinh một người con có bốn alen trội của một cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Ở một loài thực vật, xét hai cặp alen (A, a và B, b) nằm trên 2 cặp NST thường khác nhau, trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, có bao nhiêu phép lai cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 : 1? (không xét đến phép lai thuận nghịch).
A. 4
B. 8
C. 6
D. 10
Câu 34: Ở một loài thú, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định mắt trắng (gen nằm trên vùng không tương đồng trên NST X). Cho con cái mắt đỏ lai với con đực mắt đỏ, đời F1 thu được cả mắt đỏ và mắt trắng (100% mắt trắng là con đực). Cho những con cái F1 lai với con đực mắt trắng, đời con của phép lai này sẽ có kiểu hình như thế nào?
A. 100% mắt đỏ
B. 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ
C. 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng
D. 1 mắt đỏ : 1 mắt trắng
Câu 35: Để kiểm tra giả thuyết của mình, Menđen đã làm thí nghiệm được gọi là phép lai kiểm nghiệm hay còn được gọi là phép lai?
A. Lai xa
B. Lai phân tích
C. Lai kinh tế
D. Lai khác dòng
Câu 36: Ở một loài thực vật lưỡng bội: gen (A) quy định hoa đơn trội hoàn toàn so với alen (a) quy định hoa kép; gen (B) quy định cánh hoa dài trội hoàn toàn so với alen (b) quy định cánh hoa ngắn. Biết rằng 2 gen quy định 2 tính trạng trên cùng nhóm gen liên kết và cách nhau 20cM. Mọi diễn biến trong giảm phân thụ tinh đều bình thường và hoán vị gen xảy ra ở 2 bên. Phép lai P: (đơn, dài) x (kép, ngắn). F1: 100% đơn, dài. Đem F1 tự thụ thu được F2. Cho các nhận kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng về thông tin trên?
(1) F2 có kiểu gen chiếm tỉ lệ 2%
(2) F2 tỷ lệ đơn, dài dị hợp tử là 66%
(3) F2 gồm 4 kiểu hình: 66% đơn, ngắn : 9% kép, dài : 16% kép, ngắn
(4) Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử ở F2 chiếm 50%.
(5) Khi lai phân tích F1 thì đời con (Fa) gồm 10% cây kép, ngắn.
(6) Số kiểu gen ở F2 bằng 7
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 37: Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là: AB = 1,5cM, BC = 16,5cM, BD = 3,5 cM, CD = 20cM, AC = 18cM. Trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc thể đó là
A. CABD
B. DABC
C. BACD
D. ABCD
Câu 38: Ở người, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định tính trạng máu khó đông, gen trội tương ứng A quy định tính trạng máu đông bình thường. Một cặp vợ chồng máu đông bình thường sinh con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là
A. Xa Xa và XAY
B. Xa Xa và XaY
C. XA Xa và XAY
D. XA XA và XaY
Câu 39: Ở người, bệnh máu khó đông và bệnh mù màu đỏ - xanh lục do hai gen lặn (a và b) nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y quy định. Một phụ nữ bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục và không bị bệnh máu khó đông lấy chồng bị bệnh máu khó đông và không bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Phát biểu nào sau đây đúng về những đứa con của cặp vợ chồng trên?
A. tất cả con gái của họ đều mắc bệnh máu khó đông.
B. tất cả con trai của họ đều mắc bệnh máu khó đông.
C. tất cả con gái của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục.
D. tất cả con trai của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục.
Câu 40: Ở người, bệnh bạch tạng là do alen lặn (a) nằm trên NST thường quy định, bệnh mù màu là do alen lặn (b) nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định, các alen trội tương ứng (A,B) quy định kiểu hình bình thường. Biết rằng 16 là con trai, xác suất để 16 có kiểu hình bình thường là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Đáp án
1-B |
2-D |
3-A |
4-B |
5-C |
6-A |
7-C |
8-A |
9-D |
10-C |
11-A |
12-D |
13-A |
14-C |
15-B |
16-C |
17-D |
18-D |
19-C |
20-A |
21-C |
22-A |
23-C |
24-A |
25-D |
26-B |
27-C |
28-C |
29-A |
30-B |
31-C |
32-A |
33-B |
34-C |
35-B |
36-A |
37-A |
38-C |
39-D |
40-D |
Bản quyền bài viết thuộc về
Sachgiai.com. Ghi nguồn Sách giải.com khi đăng lại bài viết này.