Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học (Đề 4)

Thứ tư - 05/06/2019 04:25
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học (Đề 4), có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.
Câu 1: So với biện pháp sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để tiêu diệt sinh vật gây hại, biện pháp sử dụng loài thiên địch có những ưu điểm nào sau đây ?
(1)Thường không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người.
(2) Không phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết.
(3) Nhanh chóng dập tắt tất cả các loại dịch bệnh.
(4) Không gây ô nhiễm môi trường.
   
  A. (3) và (4)                  B. (2) và (3)                  C. (1) và (2)                  D. (1) và (4).
Câu 2: Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô, chim chích và ếch xanh đều ăn châu chấu và sâu, rắn hổ mang ăn ếch xanh. Trong lưới thức ăn trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là:
     A. châu chấu và sâu
     B. rắn hổ mang và chim chích.
     C. rắn hổ mang
     D. chim chích và ếch xanh.
Câu 3: Dữ kiện nào dưới đây giúp chúng ta xác định chính xác tính trạng do gen trội/lặn nằm trên NST thường/NST giới tính quy định ?
     A. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường
     B. Bố mẹ bình thường sinh ra con trai bị bệnh.
     C. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con gái bình thường
     D. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con trai bị bệnh.
Câu 4: Sự thay đổi mạnh mẽ và đột ngột tần số alen trong một quần thể thường xảy ra do nguyên nhân nào dưới đây?
     A. Đột biến gen                                                  B. Giao phối ngẫu nhiên.
     C. Các yếu tố ngẫu nhiên.                                  D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 5: Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây không phải do đột biến nhiễm sắc thể gây ra?
     A. Hội chứng AIDS                                           B. Hội chứng Claiphentơ
     C. Hội chứng Tơcnơ                                          D. Hội chứng Đao
Câu 6: Quần thể nào dưới đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền ?

     A. 0,25 AA: 0,17 Aa: 0,58 aa.
    B. 0,16 AA: 0,59 Aa: 0,25 aa.
    C. 0,09 AA: 0,42 Aa: 0,49 aa.

    D. 0,0,4 AA: 0,47 Aa: 0,49 aa.  
Câu 7: Hiện tượng tự nhiên trong hình nào dưới đây sẽ tạo môi trường cho diễn thế nguyên sinh diễn ra ?
de thi thu thpt qg mon sinh de 4 cau 7

     A. Hình 1                      B. Hình 3
     C. Hình 2                      D. Hình 4
Câu 8: Đậu Hà Lan (2n=14), thể bốn nhiễm kép của đậu Hà Lan có số NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng bằng bao nhiêu ?
     A. 18                             B. 16
     C. 20                             D. 22
Câu 9: Trường hợp nào sau đây được xem là lai thuận nghịch ?
  de thi thu thpt qg mon sinh de 4 cau 9 
Câu 10: Cá rô phi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,60C đến 420C. Kết luận nào dưới đây là đúng ?
     A. Nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, 42°C gọi là giới hạn trên.
     B. Nhiệt độ dưới 5,60C gọi là giới hạn dưới, 42°C gọi là giới hạn trên.
     C. Nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, trên 42°C gọi là giới hạn trên.  
     D. Nhiệt độ dưới 5,60C gọi là giới hạn trên, 42°C gọi là giới hạn dưới.
Câu 11: Khi nói về đột biến NST, loại đột biến nào sau đây làm thay đổi độ dài của phân tử AND là:
     A. Mất đoạn NST                                               B. Đột biến thể ba
     C. Đảo đoạn NST.                                              D. Đột biến thể không.
Câu 12: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn (h) liên kết với giới tính gây ra. Kiểu gen và kiểu hình của bố mẹ phải như thế nào để các con sinh ra với tỉ lệ 3 bình thường; 1 máu khó đông là con trai
    
A. XHXH x XhY
     B. XHXh x XhY  
     C. XHXh x XHY  
     D.XHXH x XHY
Câu 13: Giả sử một tế bào sinh tinh có kiểu gen

 giảm phân bình thường và có hoán vị gen giữa alen B và b. Theo lí thuyết, các loại giao tẻ được tạo ra từ tế bào này là:
     A. ABD; abd hoặc Abd; abD hoặc AbD; aBd.
     B. abD;abd hoặc Abd; ABD hoặc AbD; aBd.
     C. ABD; AbD; aBd; abd hoặc Abd; Abd; aBD; abD
     D. ABD; Abd; abD; abd hoặc AbD; Abd; aBd; aBD
Câu 14: Cho các thành tựu sau đây, thành tựu nào không phải của phương pháp gây đột biến
     A. Tạo cừu Đôly.                                                B. Tạo giống dâu tằm tứ bội.
     C. Tạo giống dưa hấu đa bội.                             D. Tạo giống nho không hạt.
Câu 15: Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là gì ?
     A. Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau.
     B. Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
     C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày.
     D. Do các loài trong quần xã thường xảy ra quan hệ hỗ trợ nhau.
Câu 16: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể ?
     A. Cây cỏ ven bờ                                               B. Đàn cá trắm đen trong ao.
     C. Đàn cá trê trong ao                                        D. Cây trong vườn
Câu 17: Khi một quần xã bị nhiễm thuốc trừ sâu, bậc dinh dưỡng bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất là:
     A. sinh vật sản xuất, ví dụ các loài thực vật.
     B. Sinh vật tiêu thụ bậc một, ví dụ châu chấu.
     C. Sinh vật tiêu thụ bậc hia, ví dụ động vật ăn côn trùng.
     D. Các loài ăn thịt đầu bảng, ví dụ cá mập trắng.
Câu 18: Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là.
     A. Sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế
     B. Sự cạnh tranh trong loài chủ chốt
     C. Sự cạnh tranh giữa các nhóm loài trong quần xã.
     D. Sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế
Câu 19: Sự tự thụ phấn xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm
     A. Tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp.
     B. Tăng biến dị tổ hợp trong quần thể.
     C. Tăng tốc độ biến hóa của quần thể
     D. Tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
Câu 20: Trên phân tẻ AND có 10 tiểm tái bản. Quá trình tái bản hình thành 50 đoạn okazaki. Xác định số đoạn mồi được tổng hợp
     A. 520                           B. 62                             C. 80                             D. 70
Câu 21: Khi nói về sự phân bố của cá thể trong quần thể thì phân bố đồng đều có ý nghĩa gì ?
     A. Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
     B. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại những điều kiện bất lợi của môi trường
     C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
     D. Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
Câu 22: Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn, dựa vào kiểu hình ở đời con, em hãy cho biết phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 1:1:1:1 ?
      de thi thu thpt qg mon sinh de 4 cau 22
 
Câu 23: Cho các thông tin ở bảng dưới đây:
Bậc dinh dưỡng Năng suất sinh học
Cấp 1  calo
Cấp 2  calo
Cấp 3  calo
Cấp 4  calo
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 so với bậc dinh dưỡng cấp 3 lần lượt là:
     A. 0,5% và 4%              B. 2% và 2,5%              C. 0,5% và 0,4%           D. 0,5% và 5%
Câu 24: Cơ quan nào dưới đây là cơ quan thoái hóa ở người ?
     A. Ruột thẳng               B. Răng khôn                C. Cằm                          D. Xương đòn
Câu 25: Hình ảnh dưới đây khiến em liên tưởng đến thuyết tiến hóa nào ?
     de thi thu thpt qg mon sinh de 4 cau 25
     A. Thuyết tiến hóa Lacmac.                               B. Thuyết tiến hóa Đacuyn.

     C. Thuyết tiến hóa tổng hợp.                             D. Thuyết tiến hóa trung tính.
Câu 26: Trong quá trình phát sinh phát triển của sự sống trên trái đất, phát biểu nào sau đây sai khi nói đại Tân sinh ?
     A. Chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này.
     B. Cây có hoa ngự trị.
     C. Ở kỉ Thứ tư (kỉ Đệ tứ) khí hậu lạnh và khô.
     D. Ở kì Thứ ba (kỉ Đệ tam) xuất hiện loài người.
Câu 27: Nguyên nhân nào khiến cách ly địa lí trở thành một nhân tố vô cùng quan trọng trong quá trình tiến hóa của sinh vật ?
     A. Vì cách li địa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể.
     B. Vì nếu không có cách li địa lí thì không dẫn đến hình thành loài mới.
     C. Vì điều kiện địa lí khác nhau làm phát sinh các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.
     D. Vì cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp xuất hiện cách li sinh sản.
Câu 28: Thành phần nào của nuclêôtit có thể tách ra khỏi chỗi polinucleootit mà không làm đứt mạch ?
     A. Đường C5H10O5       B. Đường C5H10O4       C. Bazơ nitơ                 D. Aixt phôtphoric.
Câu 29: Cho các đặc điểm dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm là đặc điểm chung của cả ba loại ARN ở sinh vật có cấu tạo tế bào.

Chỉ gồm một chuỗi pôlinuclêôtit
     (1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
     (2) Có bốn đơn phân.
     (3) Các đơn phân liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
     (4) Phân tử đường là ribôzơ.
     
A. 2                               B. 3                               C. 4                               D. 5
Câu 30: Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của quần thể sinh vật ?
     A. Đột biến điểm                                                B. Đột biến dị đa bội.
     C. Đột biến tự đa bội.                                        D. Đột biến lệch bội.
Câu 31: Cho biết gen mã hóa cùng một loại enzim ở một số loài chỉ khác nhau ở trình tự nucleotit sau đây:
Loài Trình tự nucleotit khác nhau của gen mã hóa enzim đang xét.
Loài A X A G G T X A G T T
Loài B X X G G T X A G G T
Loài C X A G G A X A T T T
Loài D X X G G T X A A G T
Phân tích bảng dữ liệu trên, có thể dự đoán về mối quan hệ họ hàng giữa các loài trên là
     A. A và C là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và D là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
     B. B và D là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và C là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
     C. A và B là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, C và D là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
     D. A và D là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và C là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
Câu 32: Trong các trường hợp sau đây, có bao nhiêu trường hợp khi không có đường lactôzơ thì opêron Lac vẫn thực hiện phiên mã ?
(1) Gen điều hòa của opêron Lac bị đột biến dẫn tới prôtein ức chế bị biến đổi không gian và mất chức năng sinh học.
(2) Đột biến làm mất vùng khởi động (vùng P) của opêron Lac.
(3) Vùng vận hành (vùng O) của opêron Lac bị đột biến và không còn khả năng gắn kết với prôtêin ức chế.
(4) Vùng khởi động của gen điều hòa bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và không có khả năng gắn kết với enzim ARN pôlimeraza.
      A. 3                               B. 2                               C. 5                               D. 4
Câu 33: Cho các thành tựu ứng dụng di truyền học sau đây, có bao nhiêu thành tựu của công nghệ gen ?
(1) Tạo giống bông kháng sâu hại.
(2) Giống cà chua có gen sản sinh etilen bất hoạt.
(3) Chuột nhắt mang gen tăng trưởng của chuột cống.
(4) Cừu Đôly.
(5) Dê sản xuất ra tơ nhện trong sữa.
(6) Tạo giống cừu có gen prôtêin huyết tương ng
      A. 3                               B. 4                               C. 5                               D. 6
Câu 34: Quần thể A có 400 cá thể và có cấu trúc di truyền là: 0,2AA : 0,4Aa : 0,4A ; quần thể B có 600 cá thể và có cấu trúc di truyền là: 0,5AA: 0,3Aa: 0,2Aa. Hãy xác định cấu trúc di truyền của quần thể M được tạo thành do sự sát nhập của quần thể A và quần thể B.
    
A. 0,38AA: 0,34Aa: 0,28Aa
    B. 0,34AA: 0,38Aa: 0,28Aa
    C. 0,34AA: 0,28Aa: 0,38Aa
    D. 0,38AA: 0,28Aa: 0,34Aa
Câu 35: Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình gen ở đời con là 1:1:1:1:2:2 ?
    
A. AaBb X aaBb
    B. Aabb X aaBb
    C. AaBb X AaBb
    D. AaBb X aabb

Câu 36: Lai hai dòng cây thuần chủng đều có hoa trắng với nhau, người ta thu được thế hệ sau 100% số cây con có hoa màu đỏ. Từ kết quả lai này ta có thể rút ra kết luận gì ?
     A. Các alen quy định hoa trắng ở cả hai dòng cây bố mẹ là alen với nhau.
     B. Màu hoa đỏ xuất hiện là do kết quả của sự tương tác cộng gộp.
     C. Các alen quy định hoa trắng ở cả hai dòng cây bố mẹ là không alen với nhau.
     D. Chúng ta chưa thể rút ra được kết luận gì.
Câu 37: Trong những trường hợp nào dưới đây, những trường hợp nào tính trội được xem là trội không hoàn toàn?
(1) Các con lai đồng loạt biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ thuần chủng.
(2) F1 tự thụ phấn cho con lai có tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình khác nhau.
(3) F1 đem lai phân tích cho con lai có tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 trung gian : 1 lặn.
(4) F­2 có 3 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:2:1.
(5) Trên cơ thể F1 biểu hiện đồng thời đồng thời cả kiểu hình của mẹ và kiểu hình của bố.
       
A. 5, 3, 4                       B. 1, 2, 4                       C. 4, 3, 1                       D. 2, 5, 3
Câu 38: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe x AaBBDdee, thì kiểu gen mang 3 alen trội ở đời con chiếm tỉ lệ.
      
A.
     B.
     C.
     D.

Câu 39: Lai giữa con đực cánh dài, mắt đỏ với cái cánh dài, mắt đỏ, F1 thu được tỉ lệ kiểu hình 14,75% con đực mắt đỏ, cánh dài; 18,75% đực mắt hồng, cánh dài; 6,25% đực mắt hồng, cánh cụt; 4% đực mắt đỏ, cánh cụt; 4% đực mắt trắng, cánh dài; 2,25% đực mắt trắng, cánh cụt; 29,5% cái mắt đỏ, cánh dài; 8% cái mắt đỏ, cánh cụt; 8% cái mắt hồng, cánh dài; 4,5% cái mắt hồng, cánh cụt. Biết kích thước cánh 1 cặp alen quy định (D,d), con đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY. Kiểu gen của P là:
     de thi thu thpt qg mon sinh de 4 cau 38 
Câu 40: Phả hệ dưới đây mô tả hệ nhóm ABO do một gen gồm 3 alen quy định, trong đó  đồng trội so với  của một gia đình.
de thi thu thpt qg mon sinh de 4 cau 40

Biết rằng không có đột biến mới phát sinh, và kiểu gen của (1) và (6) là giống nhau, có bao nhiêu nhận định đúng về gia đình ?
(1) Xác suất để cặp vợ chồng (5) và (6) sinh ra hai người con có nhóm máu giống ông ngoại (2) là 12,5%
(2) Xác suất để cặp vợ chống (3) và (4) sinh ra người con mang nhóm máu B là 12,5%.
(3) Có ít nhất 5 người trong số những người đang xét mang kiểu gen dị hợp.
(4) Cặp vợ chồng (3) và (4) luôn có khả năng sinh ra những người con có nhóm máu giống mình.
         A. 1                               B. 2                               C. 3                               D. 4

                                                                                                                     Đáp án
1-D 2-D 3-C 4-C 5-A 6-C 7-C 8-A 9-C 10-A
11-A 12-C 13-D 14-A 15-D 16-B 17-D 18-D 19-A 20-D
21-C 22-A 23-A 24-B 25-A 26-D 27-A 28-C 29-C 30-A
31-B 32-A 33-C 34-A 35-A 36-C 37-C 38-A 39-B 40-C

 
Bản quyền bài viết thuộc về Sachgiai.com. Ghi nguồn Sách giải.com khi đăng lại bài viết này.

  Ý kiến bạn đọc

THÀNH VIÊN

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Kênh Bóng đá trực tiếp hôm nay miễn phí ⇔ j888
Kênh 90Phut TV full HD ⇔ Gemwin
iwin ⇔ https://789bet.kitchen/ ⇔ go 88
truc tiep bong da xoilac tv mien phi
link trực tiếp
bóng đá xôi lạc tv hôm nay ⇔ link xem truc tiep bong da xoilac tv ⇔ https://104.248.99.177/
link trực tiếp bóng đá xoilactv tốc độ cao ⇔ xem bóng đá cà khịa tv trực tuyến hôm nay
 ⇔ https://nhatvip.rocks ⇔ shbet
ABC8 ⇔ https://ww88.supply/ ⇔ W88
sin88.run ⇔ TDTC ⇔ 789BET ⇔ BJ88
33win ⇔ 789club ⇔ BJ88 ⇔ 789win
https://789betcom0.com/ ⇔ https://hi88.baby/
https://j88cem.com/ ⇔ iwin ⇔ iwin
iwin ⇔ link 188bet ⇔ iwin ⇔ ko66
iwin ⇔ bet88 ⇔ iwin ⇔ 23win
FB88 ⇔ Hb88 ⇔ BJ88 ⇔ Fun222
789Bet ⇔ 789Bet ⇔ 33WIN
 ⇔ shbet ⇔ kuwin ⇔ VIPwin
Go88 ⇔ 23win ⇔ 789club ⇔ 69VN
BJ88 ⇔ Kuwin ⇔ hi88 ⇔ 789BET
77win tosafe ⇔ https://okvipno1.com/
8K BET ⇔ Go88 ⇔ 789club
69vn ⇔ hi88 ⇔ j88
99OK ⇔ jun888 เครดิตฟร ⇔ 69vn
https://789bethv.com/ ⇔ https://88clb.promo/
https://meijia789.com/ ⇔ BK8 ⇔ 33WIN
https://f8bet0.tv/ ⇔ https://choangclub.bar
https://vinbet.fun ⇔ https://uk88.rocks
Hay88 ⇔ https://33win.boutique/
789club ⇔ BJ88 ⇔ ABC8 ⇔ iwin
sunwin ⇔ sunwin ⇔ hi88 ⇔ hi88
go 88 ⇔ go88 ⇔ go88 ⇔ sun win
sun win ⇔ sunwin ⇔ sunwin ⇔ iwinclub
iwin club ⇔ iwin ⇔ iwinclub ⇔ iwin club
iwin ⇔ hitclub ⇔ hitclub ⇔ v9bet
v9bet ⇔ v9 bet ⇔ v9bet ⇔ v9 bet
v9 bet ⇔ rikvip ⇔ hitclub ⇔ hitclub
Go88 ⇔ Go88 ⇔ Sunwin ⇔ Sunwin
iwin ⇔ iwin ⇔ rikvip ⇔ rikvip
 v9bet ⇔ v9bet ⇔ iWin ⇔ 23WIN
https://j88.so/ ⇔ https://projectelpis.org/
https://33win103.com/ ⇔ SV66 ⇔ 
888B ⇔ 188BET ⇔ J88
https://ww88vs.com/ ⇔ 789BET
https://188bethnv.com/ ⇔ https://win79og.com/
Cakhiatv ⇔ CakhiaTV ⇔ Cakhia TV
https://timnhaonline.net/ ⇔ https://vididong.com/
https://obrigadoportugal.org/ ⇔ https://69vncom.pro/
https://thoibaoso.net/ ⇔ https://hi88.report/
https://margaretjeanlangstaff.com/ ⇔ https://sunwin214.com/
789winmb.black ⇔ 789win
https://88clb.lawyer/
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây