Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học (Đề 5)
2019-06-05T20:27:28-04:00
2019-06-05T20:27:28-04:00
https://sachgiai.com/Sinh-hoc/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-de-5-11656.html
/themes/whitebook/images/no_image.gif
Sách Giải
https://sachgiai.com/uploads/sach-giai-com-logo.png
Thứ tư - 05/06/2019 06:02
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học (Đề 5), có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.
Câu 1: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen đang xét?
A. AABB
B. AAbb
C. aabb
D. aaBB
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật?
A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.
B. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.
C. Quẩn xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chỉ có loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
Câu 3: So với hệ sinh thái tự nhiên, hệ sinh thái nhân tạo
A. ổn định hơn do con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
B. là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
C. có khả năng tự điều chỉnh cao hơn.
D. có độ đa dạng sinh học thấp hơn.
Câu 4: Hội chứng di truyền nào dưới đây phát sinh do đột biến thể một?
A. Tơcnơ
B. Đao
C. Siêu nữ
D. Claiphentơ
Câu 5: Nhân tố nào dưới đây làm cho tần số tương đối của các alen trong quẩn thể biến đổi theo một hướng xác định?
A. Quá trình đột biến.
B. Quá trình giao phối,
C. Biến động di truyền.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 6: Dương xỉ phát triển mạnh nhất vào đại nào, kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Tam điệp, đại Trung sinh.
B. Kỉ Than đá, đại Cổ sinh,
c. Kỉ Silua, đại Cổ sinh.
D. Kỉ Pecmi, đại Cổ sinh.
Câu 7: Dựa vào hình ảnh dưới đầy em hãy cho biết, đây là kiểu phân bố
A. Phân bố đểu.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố theo chiểu thẳng đứng.
D. Phân bố ngẫu nhiên.
Câu 8: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hội sinh giữa 2 loài?
A. Cây tẩm gửi sống trên thân cây gỗ
B. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.
C. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
D. Vi khuẩn lam sổng trong nốt sần rễ đậu
Câu 9: Phương pháp nào sau đây chứng minh động vật bậc cao vẫn có khả năng sinh sản vô tính?
A. Dung hợp tế bào trần.
B. Nhân bản vô tính ở động vật.
C. Lai hữu tính.
D. Công nghệ gen.
Câu 10: Để xác định chính xác một cá thể nào đó hoặc mối quan hệ huyết thống nào đó, người ta thường sử dụng
A. chỉ số IQ.
B. chỉ số HDI.
C. chỉ số ADN.
D. chỉ số BMI.
Câu 11: Loài nào sau đây đẻ nhiều nhưng phẩn lớn bị chết trong những ngày đầu, số sống sót đến cuối đời rất ít là
A. thủy tức
B. chim, thú
C. sóc
D. hàu, sò.
Câu 12: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?
A. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.
B. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ.
C. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.
D. Tạp hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây.
Câu 13: Mối quan hệ khác loài nào dưới đây phản ánh lối sống dị dưỡng?
1. Ve, bét sống bám trên da trâu, bò
2. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ
3. Cá ép sống bám trên thân cá mập
4. Hổ săn linh dương làm thức ăn.
A. 1,3,4.
B. 1,2,4.
C. 4.
D. 1,4.
Câu 14: Hình ảnh dưới đây khiến em liên tưởng đến hiện tượng sinh học nào?
A. Tiến hoá nhỏ.
B. Lại tổ.
C. Tiến hoá lớn.
D. Khuếch đại sinh học.
Câu 15: Cho các cặp cơ quan dưới đây, cặp cơ quan nào là cơ quan tương tự?
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của
B. Gai xương rồng và lá cây mía.
C. Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.
D. Mang cá và mang tôm.
Câu 16: Ngẫu phối có vai trò nào dưới đây đối với quá trình tiến hóa?
A. làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
B. tạo ra nhiều alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
C. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp là nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến.
D. tăng cường sự phân hóa vốn gen giữa các quần thể trong loài.
Câu 17: Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn, dựa vào kiểu hình ở đời con, em hãy cho biết phép lai nào dưới đầy cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 1: 2:1?
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nuclêôtit cấu tạo nên ARN để tổng hợp một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này chỉ có thể thực hiện được dịch mã khi 3 loại nuclêôtit được sử dụng là
A. U, G, X.
B. A, G, X.
C. G, A, U.
D. U, A, X.
Câu 19: Sơ đồ nào dưới đây phản ánh đúng cơ chế của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử?
A. ARN -> AND -> Prôtêin -> Tính trạng.
B. ARN -> Prôtêin -> AND -> Tính trạng,
C. AND -> Prôtêin ->ARN -> Tính trạng.
D. AND -> ARN -> Prôtêin -> Tính trạng.
Câu 20: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?
A. Các gen cấu trúc z, Y, A phiên mã tạo các phần tử mARN tương ứng.
B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
D. Gen điểu hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
Câu 21: Ở cà chua bộ NST 2n = 24, nếu mỗi cặp NST gồm 2 chiếc khác nhau và các gen liên kết hoàn toàn thì sau giảm phân, số giao tử tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?
A.8192.
B.4096.
C. 2730.
D. 1408.
Câu 22: Hình ảnh dưới đây nói về một dạng đột biến cấu trúc NST:
Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. c. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn.
Câu 23: Trong các dạng đột biến sau đây, có bao nhiêu dạng chỉ làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên NST mà không làm thay đổi hình thái NST?
(1) Đột biến đảo đoạn quanh tầm động.
(2) Đột biến đảo đoạn ngoài tầm động.
(3) Đột biến chuyển đoạn trong phạm vi một vai dài của NST.
(4) Đột biến chuyển đoạn tương hỗ.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 24: Bệnh ung thư máu ác tính ở người phát sinh do dạng đột biến nào?
A. Chuyển đoạn NST.
B. Đảo đoạn NST.
C. Mất đoạn NST.
D. Lặp đoạn NST.
Câu 25: Trong kĩ thuật nhân bản cừu Đôly, cừu con sinh ra mang đặc điểm di truyền của những con cừu nào?
A. Cừu cho trứng và cừu cho tế bào tuyến vú.
B. Cừu cho trứng và cừu mang thai hộ.
C. Cừu mang thai hộ và cừu cho tế bào tuyến vú.
D. Cừu cho trứng, cừu cho tế bào tuyến vú và cừu mang thai hộ.
Câu 26: Quần thể tự thụ phấn có thành phấn kiểu gen là 0,3DD + 0,4Dd + 0,3dd = 1. Cần bao nhiêu thế hệ tự thụ phấn thì tỉ lệ thể đồng hợp chiếm 0,95?
A. 1
B.4
C. 2
D. 3
Câu 27: Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng có số cá thể dị hợp gấp 8 lần số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn. Tần số alen A, a lần lượt là
A. A = 0,8; a = 0,2.
B. A = 0,2; a = 0,8.
C. A = 0,4; a = 0,6.
D. A = 0,5; a = 0,5.
Câu 28: Ở người, hệ nhóm máu ABO do một gen gồm 3 alen quy định: alen IA; IB đồng trội so với alen I°. Một quần thể ỏ' trạng thái cân bằng di truyền có tỉ lệ người mang nhóm máu O là 16%, tỉ lệ người mang nhóm máu B là 48%. Trong quần thể, một người mang nhóm máu A kết hôn với một người mang nhóm máu B, xác suất để cặp vợ chổng này sinh ra người con đầu lòng mang nhóm máu O là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Trong tương tác cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì
A. tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng.
B. sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ.
C. làm xuất hiện những tính trạng mới chưa có ở bố mẹ.
D. càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen khác nhau.
Câu 30: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh. Thu được kiểu hình ở cây F1 là
A. 100% hạt vàng
B. 1 hạt vàng: 1 hạt xanh,
C. 3 hạt vàng: 1 hạt xanh.
D. 5 hạt vàng: 1 hạt xanh.
Câu 31: Khi cho lai giữa cây thuần chủng thần cao, quả ngọt với cây thân thấp, quả chua, F, thu được toàn cây thân cao, quả ngọt. Cho F, tự thụ phấn F2 thu được: 27 thần cao, quả ngọt: 21 thân thấp, quả ngọt: 9 thân cao, quả chua: 7 thân thấp, quả chua. Biết rằng tính trạng vị quả do một cặp gen quy định, gen nằm trên NST thường. Cho cây F, lai phân tích, tỷ lệ kiểu hình thu được ở Fa là:
A. 3 thân thấp, quả ngọt: 3 thân thấp, quả chua: 1 thân cao, quả ngọt: 1 thân cao, quả chua.
B. 3 thân cao, quả ngọt: 3 thân cao, quả chua: 1 thân thấp, quả ngọt: 1 thân thấp, quả chua,
C. 9 thân cao, quả ngọt: 3 thân cao, quả chua: 3 thân thấp, quả ngọt: 1 thân thấp, quả chua.
D. 7 thân cao, quả ngọt: 7 thân cao, quả chua: 1 thân thấp, quả ngọt: 1 thân thấp, quả chua.
Câu 32: Trong trường hợp hai cặp alen cùng tương tác để quy định một tính trạng, tỉ lệ kiểu hình nào dưới đây đặc trưng cho kiểu tương tác bổ sung?
A. 12:3:1
B. 15:1
C. 13: 3
D.9:7
Câu 33: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen (mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng) lai với nhau tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 9%. Phép lai nào sau đầy giải thích sai về kết quả trên?
A. P đều có kiểu gen với f = 40% xảy ra cả 2 bên.
B. P đểu có kiểu gen , xảy ra hoán vị gen ở 1 bên với f = 36%
C. Bố có kiểu gen với f = 36%, mẹ có kiểu gen không xảy ra hoán vị gen
D. Bố mẹ không thể có kiểu gen AaBb (phân li độc lập nhau).
Câu 34: Một gen có chiều dài 2805 A và có tổng số 2074 liên kết hiđrô. Gen bị đột biến điểm làm giảm 2 liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen đột biến là
A. A = T = 400, G = X = 424.
B. A = T = 401, G = X = 424.
C. A = T = 424, G = X = 400.
D. A = T = 403, G = X = 422.
Câu 35: Khi nói về các chu trình sinh địa hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Việc sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch có thể làm cho khí hậu Trái Đất nóng lên.
(2) Tất cả lượng cacbon của quần xã được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.
(3) Vi khuẩn cố định đạm, vi khuẩn nitrit hóa và vi khuẩn phản nitrat hóa luôn làm giàu nguồn dinh dưỡng khoáng nitơ cung cấp cho cây.
(4) Nước trên Trái Đất luôn luân chuyển theo vòng tuần hoàn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 36: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô sâu ăn lá ngô nhái rắn hổ mang diều hâu Xét các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về chuỗi thức ăn trên?
(1) Rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
(2) Đây là chuỗi thức ăn bắt đầu bằng cây xanh.
(3) Sâu ăn lá ngô, nhái, rắn hổ mang, diều hâu là các động vật ăn thịt.
(4) Nhái thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
(5) Chuỗi thức ăn gồm có 5 mắt xích.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 37: Cơ thể mang kiểu gen Dd, mỗi gen qui định một tính trạng lai phân tích cỗ hoán vị gen với tần số 20% thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là:
A. 9:9:3:3:1:1.
B. 3: 3: 3:3:1:1:1:1.
C. 1:1:1:1:1:1:1:1.
D. 4:4Ắ4:1:1: li 1.
Câu 38: Cho các hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên sau đây, có bao nhiêu hình thức sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
(1) Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện.
(2) Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
(3) Tăng cường trổng rừng để cung cấp đủ nhu cẩu cho sinh hoạt và phát triển công nghiệp.
(4) Thực hiện các biện pháp: tránh bỏ hoang đất, chống xói mòn và chống ngập mặn cho đất.
(5) Tăng cường khai thác than đá, dầu mỏ, khí đốt phục vụ cho phát triển kinh tế.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 39: Đem lai bố mẹ đều thuần chủng khác nhau về ba cặp gen F xuất hiện toàn cây hoa đỏ, thân cao. Cho F, tự thụ phấn F2 có kết quả: 56,25% cây hoa đỏ, thân cao; 18,75% hoa đỏ, thân thấp; 12,75% hoa vàng, thân cao; 6% hoa vàng, thân thấp; 6% hoa trắng, thân cao; 0,25% hoa trắng, thân thấp. Kiểu gen của F, và tấn sổ hoán vị gen:
Câu 40: Quan sát phả hệ sau và cho biết nhận định nào dưới đầy là đúng?
A. Trong phả hệ có 3 người chưa xác định được kiểu gen.
B. Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định.
C. Có thể xác định chính xác kiểu gen của tất cả những người thuộc thế hệ thứ 3 (tính từ trên xuống)
D. Có ít nhất 4 người trong phả hệ mang kiểu gen dị hợp.
ĐÁP ÁN
1. C |
2. C |
3. D |
4. A |
5. D |
6. B |
7. C |
8. B |
9. B |
10. C |
11. D |
12. C |
13. D |
14. C |
15. D |
16. C |
17. B |
18. C |
19. D |
20. D |
21. B |
22. D |
23. B |
24. A |
25. A |
26. D |
27. A |
28. A |
29. B |
30. A |
31. A |
32. D |
33. B |
34. A |
35. B |
36. D |
37. D |
38. C |
39. D |
40. A |
Bản quyền bài viết thuộc về
Sachgiai.com. Ghi nguồn Sách giải.com khi đăng lại bài viết này.