Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học (Đề 8)

Thứ hai - 10/06/2019 04:33
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học (Đề 8), có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.
Câu 1 : Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. QT1:0,3AA: 0,4Aa: 0,3aa.
B. QT2:0.25AA: 0,5Aa: 0,25aa.
C.  QT3: 0,5AA: 0,5aa
D. QT4:0,15AA: 0,45Aa: 0,4aa.

Câu 2: Trong các kiểu gen dưới đây, kiểu gen nào có thể cho nhiều loại giao tử nhất, biết rằng có hoán vị gen nhưng không có đột biến xảy ra.
A.
B.
C.
D.

Câu 3: Menđen đã sử dụng phương pháp phân tích cơ thể lai để xác định
A. Các cá thể thuần chủng.
B. các quy luật di truyền.
C. tương quan trội - lặn.
D. tỉ lệ phần li kiểu gen.

Câu 4: Cho tập hợp các sinh vật sau, những tập hợp nào là quần thể sinh vật?
(1) Nhóm cây thông 3 lá trên đồi. (2) Nhóm ốc trong ruộng.
(3) Nhóm cá trong hồ. (4) Nhóm ba ba trơn trong đầm.
(5) Nhóm cây keo tai tượng trên đồi.
A. (3), (4), (5).
B. (1), (4), (5).
C. (2), (3), ( 4).
D. (1), (3), (4).

Câu 5: Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau là diễn thế
A. nguyên sinh.
B. thứ sinh.
C. liên tục.
D. phân huỷ.

Câu 6: Trong một khu rừng 2 loài động vật có mối quan hệ với nhau, trong đó một loài có lợi, còn loài kia không có lợi cũng không có hại gì. Đây là mối quan hệ
A. hội sinh.
B. cộng sinh.
C. hợp tác.
D. cạnh tranh.

Câu 7: Dạng đột biến cấu trúc NST được vận dụng để loại bỏ gen có hại là
A. chuyển đoan lớn NST.
B. mất đoạn nhỏ NST.
C. đảo đoạn NST.
D. lặp đoạn NST.

Câu 8: Khi đánh cá, nếu các mẻ lưới chị có cá con, cá lớn rất ít thì ta hiểu rằng
A. quần thể cá đã rơi vào trạng thái bị khai thác quá mức.
B. nghề đánh cá chưa khai thác hết tiềm năng cho phép.
C. quần thể cá đang tăng trưởng mạnh kích thước.
D. nghề đánh cá cần phải tiếp tục khai thác với quy mô lớn hơn.

Câu 9: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Phiên mã tổng hợp tARN.
B. Nhân đôi ADN.
C. Dịch mã.
D. Phiên mã tổng hợp

Câu 10: Chu trình sinh địa hóa (chu trình vật chất) là
A. sự trao đổi không ngừng của các chất hữu cơ giữa môi trường và quần xã sinh vật
B. sự trao đổi không ngừng của các chất hóa học giữa môi trường và quần xã sinh vật
C. sự trao đổi không ngừng của các chất hóa học giữa môi trường và quần thể sinh vật
D. sự trao đổi không ngừng của các chất hóa học giữa môi trường và hệ sinh thái

Câu 11: Một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền là: 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa. Thành phần kiểu gen của quần thể sẽ thay đổi trong trường hợp nào dưới đây?
A. Quần thể tự thụ phấn qua 1 thế hệ
B. Quần thể giao phấn ngẫu nhiên qua 1 thế hệ.
C. Có 4 cá thể mang kiểu gen AA, 9 cá thể mang kiểu gen aa và 12 cá thể mang kiểu gen Aa di cư khỏi quần thể.
D. Quần thể tiến hành tự thụ phấn qua 3 thế hệ rồi giao phấn ngẫu nhiên qua 2 thế hệ.

Câu 12: Người đầu tiên phát hiện ra quy luật di truyền liên kết với giới tính trên ruồi giấm là
A. Men đen.
B. Đacuyn.
C. Coren.
D. Moocgan.

Câu 13: Khi nói về kích thước quần thể, điều nào sau đây là sai?
A. Kích thước tối đa là số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được.
B. Kích thước tối thiểu của quần thể thuộc các loài khác nhau thường giống nhau.
C. Kích thước tối đa phụ thuộc vào môi trường và tùy từng loài sinh vật.
D. Khi kích thước quần thể dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ bị tuyệt diệt.

Câu 14: Trong một trang trại nuôi rất nhiều gà, chẳng may một vài con bị cúm H5N, rồi lây lan sang nhiều con khác. Hiện tượng trên là do yếu tố sinh thái nào gây nên?
A. Yếu tố vô sinh
B. Yếu tố không phụ thuộc mật độ
C. Yếu tố con người.
D. Yếu tố hữu sinh.

Câu 15: Một cây có kiểu gen  tự thụ phấn, trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, ở các cây đực có 40% tế bào xảy ra hoán vị, ở các tế bào noãn trong giảm phân không xảy ra hiện tượng đổi chỗ giữa 2 alen cùng cặp, thì con lai mang kiểu hình hai tính trạng trội có tỉ lệ
A. 40%
B. 10,5%
C.50%
D. 8%

Câu 16: Xét các mối quan hệ sinh thái sau đây, có bao nhiêu mối quan hệ là mối quan hệ hợp tác?
(1) Phong lan bám trên cây gỗ (2) Vi khuẩn lam và bèo hoa dâu
(3) Cây nắm ấm và ruồi. (4) Chim mỏ đỏ và linh dương
(5) Lươn biển và cá nhỏ (6) Cây tầm gửi và cầy gỗ
Mối quan hệ hợp tác là:
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4

Câu 17: Khi nó về di truyền người, kết luận nào sau đây sai?
A. Chỉ con gái nhận giao tử chứa nhiễm sắc thể X của mẹ còn con trai thì không.
B. Con trai nhận giao tử chứa nhiễm sắc thể X của mẹ và giao tử chứa nhiễm sắc thể Y của bố.
C. Cả con trai và con gái đểu nhận giao tử chứa nhiễm sắc thể X của mẹ.
D. Con gái nhận giao tử chứa nhiễm sắc thể X của mẹ và giao tử chứa nhiễm sắc thể X của bố.

Câu 18: Hình ảnh dưới đây khiến em liên tưởng đến mối quan hệ khác loài nào?
 
Nốt sần rễ cây họ đậu
Nốt sần rễ cây họ đậu
A. Hội sinh
B. Hợp tác
C. Cộng sinh
D. Kí sinh

Câu 19: Số lượng cá thể của các loài sinh vật trên xác một con gà là diễn thế
A. nguyên sinh.
B. thứ sinh.
C. liên tục.
D. phân huỷ.

Câu 20: Theo Đacuyn, đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể.
B. quần thể.
C. giao tử.
D. nhiễm sắc thể.

Câu 21: Nghiên cứu sự thay đổi tần số alen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau đây, dựa vào bảng dưới đây em hãy cho biết. Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào?
Tần số alen F1 F2 F3 F4 F5
A 0,7 0,7 0,3 0,3 0,3
a 0,3 0,3 0,7 0,7 0,7

A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên

Câu 22: Khi nói đến chọn lọc tự nhiên (CLTN), kết luận nào sau đây sai?
A. Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của CLTN trong một hoàn cảnh nhất định.
B. CLTN không những tác động đối với từng gen riêng rẽ mà còn tác động đối với toàn bộ kiểu gen, trong đó các gen tương tác thống nhất.
C. CLTN quy định chiểu hướng tiến hóa.
D. Áp lực của CLTN là rất lớn trong quá trình tiến hóa.

Câu 23: Cho các xu hướng biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể sinh vật như sau đây, xu hướng xuất hiện trong quần thể tự thụ phấn và giao phối cận huyết là sai?
A. Tần số các alen duy trì không đổi qua các thế hệ.
B. Các alen lặn có xu hướng được biểu hiện.
c. Quần thể dần phân hóa thành các dòng thuần.
D. Quần thể đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.

Câu 24: Khi nói về thuyết tiến hóa trung tính Kimura, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thuyết tiến hóa trung tính dựa trên các nghiên cứu về những biến đổi trong cấu trúc của các phần tử prôtêin.
B. Thuyết tiến hóa trung tính cho rằng mọi đột biến bằng trung tính.
C. Thuyết tiến hóa trung tính nghiên cứu sự tiến hóa ở cấp độ phân tử.
D. Nguyên nhân chủ yếu của sự tiến hóa ở cấp phân tử là sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính.

Câu 25: Vì sao nói đột biến gen có ý nghĩa cho tiến hoá?
A. Là những biến đổi nhỏ.
B. Làm xuất hiện các alen mới.
C. Tổng đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất.
D. Đột biến không gây hậu quả nghiêm trọng.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây khi nói về hậu quả của đột biến gen là sai?
A. Khi đột biến điểm làm thay đổi chức năng của prôtêin thì đều có hại cho thể đột biến.
B. Đa số đột biến điểm là trung tính.
C. Dạng đột biến mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit trong đoạn intron thường ít gây hại cho cơ thể sinh vật.
D. Mức độ gây hại của alen đột biến không những chỉ phụ thuộc vào mối tương tác của alen đột biến đó với môi trường mà còn phụ thuộc vào tổ hợp gen chứa alen đó.

Câu 27: Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi côđon có thể mã hóa cho nhiều loại aa.
B. Với 3 loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra 24 loại bộ ba mã hóa aa.
C. Tính phổ biến của mã di truyền có nghĩa là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền.
D. Ở sinh vật nhân thực, côđon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hoá axit amin mêtiônin.
 
Câu 28: Hình dưới đây là ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở một người. Người mang bộ nhiễm sắc thể này
 de thi thu thpt qg mon sinh de 8 cau 28
A. mắc hội chứng Siêu nữ
B. mắc hội chứng Đao
C. mắc hội chứng Tơcnơ.
D. mắc bệnh ung thư máu.

Câu 29: Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung thư. Khi bị đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát được. Những gen ung thư loại này thường là
A. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
B. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
C. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
D. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.

Câu 30: Khi nói vế thể lệch bội, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Ở thể một kép, bộ NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng bị thừa một cặp NST tương đồng.
B. Ở thể bốn kép, bộ NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng bị thừa 4 NST thuộc 4 cặp NST khác nhau.
C. Ở thể không, bộ NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng bị mất đi một cặp NST.
D. Ở thể ba, bộ NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng bị thừa 3 NST.

Câu 31: Khi đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận bằng phương pháp biến nạp, người ta sử dụng muối CaCl2 để
A. làm dãn màng sinh chất của tế bào nhận.
B. làm vectơ chuyển gen.
C. làm dấu chuẩn nhận biết ADN tái tổ hợp.
D. hoạt hoá enzim vận chuyển trên màng sinh chất của tế bào nhận.

Câu 32: Một quẩn thể có cấu trúc như sau P: 17,34%AA: 59,32%Aa: 23,34%aa. Trong quần thể trên, sau khi xảy ra 3 thế hệ giao phối ngẫu nhiên thì kết quả nào sau đây không xuất hiện ở F3?
A. Tĩ lệ kiểu gen 22,09%AA: 49,82%Aa: 28,09%aa.
B. Tần số tương đối của A/a = 0,47/0,53.
C. Tỉ lệ thể dị hợp giảm và tỉ lệ thể đồng hợp tăng so với p.
D. Tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lên so với p.

Câu 33: Khi cho lai giữa cơ thể mang kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen với cơ thể đồng hợp lặn tương ứng, đời con thu được kiểu hình: 3: 1. Có bao nhiêu quy luật di truyền nào dưới đây có thể thoả mãn điều kiện của để bài?
1. Tác động cộng gộp 2. Tương tác bổ sung
3. Tương tác át chế 4. Liên kết gen hoàn toàn
5. Hoán vị gen
A.4.
B. 1
C.3.
D.2.

Câu 34: Cho cá thể lông đỏ thuần chủng giao phối với cá thể lông trắng trắng được F1, có 100% cá thể lông đỏ, các cá thể F1 giao phối tự do, đời F2 có tỉ lệ gồm 56,25% cá thể lông đỏ; 43,75% cá thể lông trắng. Có bao nhiêu kết luận về số loại kiểu gen của thế hệ F2 dưới đây là đúng? (tính trạng màu sắc do 2 gen tương tác quy định).
(1) Ở đời F2 có 4 kiểu gen quy định lông màu đỏ và 5 kiểu gen quy định màu trắng.
(2) Đời F2 có 4 kiểu gen quy định lông đỏ và 6 kiểu gen quy định lông trắng.
(3) Đời F2 có 9 kiểu gen trong đó có 4 kiểu gen quy định lông trắng.
(4) Đời F2 có 9 kiểu gen quy định kiểu hình lông đỏ và 7 kiểu gen quy định lông trắng.

Câu 35: Một gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực có số liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit là 2998, hiệu số giữa A với một nuclêôtit khác là 10%. Trong các đoạn intron số nuclêôtit loại A = 300; G = 200. Trong đoạn mã hoá axit amin của gen có số lượng từng loại nuclêôtit là
A. A = T = 300; G = X = 700
B. A = T = 600; G = X = 400
C. A = T = 300; G = X = 200
D. A = T = 150; G = X = 100

Câu 36: Điều kiện cơ bản để các cơ thể lai F1 chỉ biểu hiện một tính trạng trong cặp tính trạng tương phản, hoặc của bố, hoặc của mẹ là
A. bố mẹ đem lai phải thuần chủng.
B. trong cặp tính trạng tương phản của bố mẹ thuần chủng đem lai phải có một tính trạng là trội hoàn toàn.
C. phải có nhiều cá thể lai F1
D. phép lai thuận và phép lai nghịch cho kết quả giống nhau.

Câu 37: Dạng tương tác 9: 6: 1 hợp với cách quy ước nào dưới đây?
A. 9AB - 3A - bb = 3aaB laabb.
B. 9A-B 3A - bb = 3aaB - = 1aabb.
C. 9A - B 2 > A – bb 3aaB ≠ 1aabb.
D. 9A – B - = 3A – bb 3aaB 1aabb.

Câu 38: Cho lai cá thể có kiểu gen dị hợp tử về 3 cặp gen với một cá thể khác cùng loài, theo lý thuyết kiểu hình F, phần li theo tỉ lệ 1: 1:1:1:1:1:1: 1. Có bao nhiêu qui luật di truyền thoả mãn kết quả trên?
A. 1.
B.2.
C.3.
D.4. 

Câu 39: Thực hiên phép lai: Bd x Bb. Nếu mỗi gen quy đinh một tính trạng trội lặn hoàntoàn và hoán vị gen xảy ra ở cả hai bên bố mẹ với tần số 30% thì tỉ lệ cá thể mang toàn tính trạng trội ở đời con là bao nhiêu?
A. 55,25%
B. 41,4375%
C. 38,475%
D. 46,125%

Câu 40: Cho phả hệ về sự di truyền một bệnh ở người do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định:
de thi thu thpt qg mon sinh de 8 cau 40
Biết rằng không xảy ra các đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đình trên. Dựa vào các thông tin trên, hãy cho biết, trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng về phả hệ trên?
(1) Bệnh do gen trội nằm trên NST thường quy định.
(2) Có ít nhất 11 người trong phả hệ mang kiểu gen đồng hợp.
(3) Xác suất sinh ra người con bình thường của cặp vợ chổng 7 và 8 là 50%.
(4) Xác suất sinh ra người con bị bệnh của cặp vợ chồng 3 và 4 là 25%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
                                                                                        ĐÁP ÁN
dap an de thi thu thpt qg mon sinh de 8


 
Bản quyền bài viết thuộc về Sachgiai.com. Ghi nguồn Sách giải.com khi đăng lại bài viết này.

  Ý kiến bạn đọc

THÀNH VIÊN

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Kênh Bóng đá trực tiếp hôm nay miễn phí ⇔ j888
Kênh 90Phut TV full HD ⇔ Gemwin
iwin ⇔ https://789bet.kitchen/ ⇔ go 88
truc tiep bong da xoilac tv mien phi
link trực tiếp
bóng đá xôi lạc tv hôm nay ⇔ link xem truc tiep bong da xoilac tv ⇔ https://104.248.99.177/
link trực tiếp bóng đá xoilactv tốc độ cao ⇔ xem bóng đá cà khịa tv trực tuyến hôm nay
 ⇔ https://nhatvip.rocks ⇔ shbet
ABC8 ⇔ https://ww88.supply/ ⇔ W88
sin88.run ⇔ TDTC ⇔ 789BET ⇔ BJ88
33win ⇔ 789club ⇔ BJ88 ⇔ 789win
https://789betcom0.com/ ⇔ https://hi88.baby/
https://j88cem.com/ ⇔ iwin ⇔ iwin
iwin ⇔ link 188bet ⇔ iwin ⇔ ko66
iwin ⇔ bet88 ⇔ iwin ⇔ 23win
FB88 ⇔ Hb88 ⇔ BJ88 ⇔ Fun222
789Bet ⇔ 789Bet ⇔ 33WIN
 ⇔ shbet ⇔ kuwin ⇔ VIPwin
Go88 ⇔ 23win ⇔ 789club ⇔ 69VN
BJ88 ⇔ Kuwin ⇔ hi88 ⇔ 789BET
77win tosafe ⇔ https://okvipno1.com/
8K BET ⇔ Go88 ⇔ 789club
69vn ⇔ hi88 ⇔ j88
99OK ⇔ jun888 เครดิตฟร ⇔ 69vn
https://789bethv.com/ ⇔ https://88clb.promo/
https://meijia789.com/ ⇔ BK8 ⇔ 33WIN
https://f8bet0.tv/ ⇔ https://choangclub.bar
https://vinbet.fun ⇔ https://uk88.rocks
Hay88 ⇔ https://33win.boutique/
789club ⇔ BJ88 ⇔ ABC8 ⇔ iwin
sunwin ⇔ sunwin ⇔ hi88 ⇔ hi88
go 88 ⇔ go88 ⇔ go88 ⇔ sun win
sun win ⇔ sunwin ⇔ sunwin ⇔ iwinclub
iwin club ⇔ iwin ⇔ iwinclub ⇔ iwin club
iwin ⇔ hitclub ⇔ hitclub ⇔ v9bet
v9bet ⇔ v9 bet ⇔ v9bet ⇔ v9 bet
v9 bet ⇔ rikvip ⇔ hitclub ⇔ hitclub
Go88 ⇔ Go88 ⇔ Sunwin ⇔ Sunwin
iwin ⇔ iwin ⇔ rikvip ⇔ rikvip
 v9bet ⇔ v9bet ⇔ iWin ⇔ 23WIN
https://j88.so/ ⇔ https://projectelpis.org/
https://33win103.com/ ⇔ SV66 ⇔ 
888B ⇔ 188BET ⇔ J88
https://ww88vs.com/ ⇔ 789BET
https://188bethnv.com/ ⇔ https://win79og.com/
Cakhiatv ⇔ CakhiaTV ⇔ Cakhia TV
https://timnhaonline.net/ ⇔ https://vididong.com/
https://obrigadoportugal.org/ ⇔ https://69vncom.pro/
https://thoibaoso.net/ ⇔ https://hi88.report/
https://margaretjeanlangstaff.com/ ⇔ https://sunwin214.com/
789winmb.black ⇔ 789win
https://88clb.lawyer/
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây