Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học (Đề 9)

Thứ hai - 10/06/2019 04:48
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học (Đề 9), có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.
Câu 1: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “người phiên dịch”?
A. ADN.
B. tARN.
C. tARN.
D. mARN.

Câu 2: Khi nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, người ta đã căn cứ vào loại bằng chứng trực tiếp nào sau đây để có thể xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau?
A. Cơ quan tương tự.
B. Cơ quan tương đồng.
C. Hóa thạch.
D. Cơ quan thoái hóa.

Câu 3: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
B. Giao tử (n -1) kết hợp với giao tử (n + 1).
C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).

Câu 4: Tỉ lệ phân li kiểu hình nào dưới đây có thể xuất hiện trong cả quy luật phân ly độc lập và quy luật tương tác gen?
A. 9: 3:4
B.7:l
C. 6:1:1
D. 9: 3:3:1

Câu 5: Kiểu gen nào dưới đây tạo một loại giao tử?
A. Aabb
B. AaBB
C. AABB
D. AabB.

Câu 6: Dạng đột biến nào dưới đấy luôn không làm thay đổi lượng vật chất di truyền trên NST?
A. Đảo đoạn.
B. Mất đoạn.
C. Chuyển đoạn.
D. Lặp đoạn.

Câu 7: Việc nghiên cứu diễn thế sinh thái đối với ngành nông nghiệp có ý nghĩa như thế nào?
A. Nắm được quy luật phát triển của quần xã.
B. Xây dựng kế hoạch dài hạn cho nông, lâm, ngư nghiệp.
C. Phán đoán đước quần xã tiên phong và quần xã cuối cùng.
D. Biết được quần xã trước và quẩn xã sẽ thay thế nó.

Câu 8: Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến đối với
A. thực vật và vi sinh vật
B. động vật và vi sinh vật
C. động vật bậc thấp
D. động vật và thực vật

Câu 9: Trong diễn thế sinh thái, hệ sinh vật nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hình thành quần xã mới?
A. Hệ động vật
B. Hệ thực vật
C. Hệ động vật và vi sinh vật
D. Vi sinh vật

Câu 10: Đơn vị sinh thái bao gồm cả các nhân tố vô sinh là
A. quần thể.
B. loài.
C. quần xã.
D. hệ sinh thái.

Câu 11: Ở một loài động vật, kiểu gen AA, Aa, aa lần lượt quy định kiểu hình mắt tròn, mắt dài và mắt dẹt. Một quần thề có 450 cá thể mắt tròn, 300 cá thể mắt dài và 750 cá thể mắt dẹt. Hãy tính tần số alen A, a của quần thể nêu trên.
A. A = 0,6; a = 0,4.
B. A = 0,45; a = 0,55.
C. A = 0,4; a = 0,6.
D. A = 0,7; a = 0,3.

Câu 12: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.
B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
c. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.
D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.

Câu 13: Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người. Bệnh, tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở cả nam và nữ là
(1) Bệnh phêninkêto niệu. (2) Bệnh ung thư máu.
(3) Tật có túm lông ở vành tai. (4) Hội chứng Đao.
(5) Hội chứng Tơcnơ. (6) Bệnh máu khó đông.
A. (l), (2), (4), (6).
B.(2),(3),(4),(6).
C.(3),(4),(5),(6).
D.(l),(2),(5).

Câu 14: Ở người, bệnh mù màu do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y, gen trội (M) quy định mắt nhìn bình thường. Một người đàn ông bị bệnh mù màu lấy vợ mắt nhìn bình thường, sinh con gái bị bệnh mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. XmXm x XmY
B. XMXm x XmY
C. XMXM x XmY
D. XMXm x XMY

Câu 15: Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?
(1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.
(2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.
(3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.
(4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.
(5) Bảo vệ các loài thiên địch.
(6) Tàng cường sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các loài sâu hại.

A. (1), (2), (3), (4).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (4), (5).

Câu 16: Chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái dưới nước thường là bao nhiêu bậc?
A.4 - 5bậc.
B. 5 – 6bậc
C. 3 – 4 bậc
D. 6 – 7 bậc.
 
Câu 17: Ở người, bệnh mù màu đỏ - xanh lục do một alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội tương ứng quy định nhìn màu bình thường. Một người phụ nữ nhìn màu bình thường có chồng bị bệnh này, họ sinh ra một người con trai bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Theo lí thuyết, người con trai này nhận alen gây bệnh từ ai?
A. Bố.
B. Mẹ.
C. Bà nội.
D. Ông nội.

Câu 18: Khi nói về ý nghĩa của hoán vị gen, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá.
B. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong quá trình chọn lọc và tiến hoá.
C. Tái tổ hợp lại gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen liên kết.
D. Là cơ sở của việc lập bản đồ gen.

Câu 19: Một cá thể có kiểu gen Aa (tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 20%). Tỉ lệ loại giao tử abd là:
A. 5%.
B.20%.
C.15%.
D. 10%.

Câu 20: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào cho tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con 1:2 :1: 1:2:1?
A. Aabb X aaBB.
B. AaBb X Aabb.
C. AaBb X AaBb.
D. AABB X aabb.

Câu 21: Vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu tham gia vào chu trình nào?
A. Chu trình nitơ.
B. Chu trình cacbon.
C. Chu trình photpho.
D. Chu trình nước.

Câu 22: Khu sinh học nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất trong sinh quyển.
A. Khu sinh học nước mặn
B. Khu sinh học nước ngọt
C. Biôm thềm lục địa
D. Biôm trên cạn

Câu 23: Hình ảnh dưới đây nói về chu trình nước trong tự nhiên, dựa vào hình ảnh này em hãy cho biết kết luận nào đưa ra là sai?
 de thi thu thpt qg mon sinh de 9 cau 23
A. Nước trên Trái Đất luôn luôn luân chuyển theo một vòng tuần hoàn.
B. Nước là thành phẩn không thể thiếu và chiếm phần lớn khối lượng cơ thể sinh vật.
C. Nước đóng vai trò hết sức quan trọng trong hệ sinh thái toàn cầu.
D. Nguồn nước là tài nguyên vô tận.

Câu 24: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được thực hiện qua
A. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn.
B. quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã.
C. quan hệ cạnh tranh của các sinh vật khác loài trong quần xã.
D. quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã.

Câu 25: Khi nói về đột biến gen, nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Đột biến gen xảy ra theo nhiều hướng khác nhau nên không thể dự đoán được xu hướng của đột biến.
B. Đột biến gen chỉ được phát sinh trong môi trường có các tác nhân gây đột biến.
C. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như phụ thuộc vào tổ hợp gen.
D. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.

Câu 26: Nhận định nào sau đầy là chính xác khi nói về giai đoạn tiến hóa hóa học trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái đất?
A. ADN hình thành trước sau đó làm khuôn tổng hợp nên ARN.
B. Các hợp chất hữu cơ đơn giản được tổng hợp từ các chất vô cơ như: CH4, H20,02, NH3 nhờ sự xúc tác của các nguồn năng lượng tự nhiên.
C. Các đại phân tử hữu cơ được tồng hợp từ các chất hữu cơ đơn giản dưới tác dụng của nhiệt độ cao trong môi trường khí quyển.
D. Chọn lọc tự nhiên đã chọn ra phức hợp các phần tử hữu cơ có thể phối hợp với nhau tạo nên cơ chế nhân đôi và dịch mã.

Câu 27: Trong quá trình phát triển của sinh vật trên trái đất. Đặc điểm nổi bật của hệ động vật ở kỷ Tam điệp thuộc đại Trung sinh là
A. bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối, xuất hiện những đại diện đầu tiên của lớp chim.
B. một số lưỡng cư đầu cứng thích nghi hẳn với đời sống ở cạn, trở thành những bò sát đẩu tiên.
C. bò sát phát triển nhanh, xuất hiện bò sát răng thú có bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm.
D. cây hạt trần ngự trị, phân hóa bò sát cổ, cá xương phát triển, phát sinh thú và chim.

Câu 28: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hoá nhỏ
A. Là quá trình hình thành loài mới.
B. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài.
C. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
D. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể.

Câu 29: Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hóa aa, ATP có vaí trò cung cấp năng lượng:
A. để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN
B. Để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit
C. Để axit amin được hoạt hoá và gắn với tARN.
D. Để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mã mARN.

Câu 30. Nhìn vào sơ đồ trên em hãy cho biết, phát biểu nào dưới đây là sai?
de thi thu thpt qg mon sinh de 9 cau 30

A. Có sự tổng hợp prôtêin ức chế trong sơ đồ trên.
B. Sơ đồ hoạt động của gen trong opêron Lac bên trên có sự tham gia của đường lactôzơ.
C. ARN pôlimeraza có thể liên kết với vùng vận hành để bắt đầu tiến hành phiên mã.
D. Prôtêin ức chế không thể liên kết với vùng vận hành.

Câu 31: Một loài động vật có bộ NST 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh ở một cá thể, người ta thấy 20 tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có 6 NST chiếm tỉ lệ
A. 49,5%.
B. 99%.
C. 80%.
D.40%.

Câu 32: Ở kì đầu của giảm phân I, sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các đoạn crômatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đổng sẽ dẫn tới dạng đột biến
A. mất cặp và thêm cặp nuclêôtit.
B. đảo đoạn NST.
C. mất đoạn và lặp đoạn NST.
D. chuyển đoạn NST.

Câu 33: Ở một loài thực vật, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh. Một quần thể của loài có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là: 0,2AA: 0,6Aa: 0,2aa. Quần thể tự thụ phấn liên tiếp qua 2 thế hệ sau đó cho các cây hạt vàng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau. Hỏi đời con của phép lai trên sẽ có kiểu hình như thế nào?
A. 316 hạt vàng: 11 hạt xanh
B. 520 hạt vàng: 9 hạt xanh
C. 319 hạt vàng: 17 hạt xanh
D. 525 hạt vàng: 19 hạt xanh

Câu 34: Phát biểu nào dưới đây về định luật Hacđi - Vanbec là sai?
A. Định luật Hacđi - Vanbec góp phần giải thích vì sao trong thiên nhiên có những quần thể được duy trì ổn định qua thời gian dài.
B. Định luật Hacđi - Vanbec chỉ nghiệm đúng khi quần thể chịu tác động của các nhân tố tiến hoá.
C. Định luật Hacđi - Vanbec được thể hiện bằng đẳng thức p2 AA + 2pqAa + q2aa =1.
D. Trong thực tiễn, định luật Hacđi - Vanbec được ứng dụng để hoàn thành câu sau xác định tần số tương đối của các kiểu gen và các alen từ tỉ lệ các kiểu hình.

Câu 35: Cho tính trạng chiếu cao của cây do tác động cộng gộp của 6 gen không alen phân li độc lập qui định, trong đó mỗi gen có 2 alen. Mỗi gen trội làm cho cây cao thêm 10 cm. Cho phép lai giữa những cơ thể có dị hợp về 6 cặp gen trên thì thế hệ sau thu được bao nhiêu kiểu hình
A. 81
B. 6  
C. 64
D.13

Câu 36: Một loài thực vật, khi cho giao phấn giữa cây quả dẹt với cây quả bầu dục (P), thu được F1, gồm toàn cây quả dẹt. Cho cây F1, lai với cây đồng hợp lặn về các cặp gen, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây quả dẹt: 2 cây quả tròn: 1 cây quả bầu dục. Cho cây F1, tự thụ phấn thu được F2. Cho tất cả các cây quả tròn F2 giao phấn với nhau thu được F3. Lấy ngẫu nhiên một cây F3 đem trồng, theo lí thuyết, xác suất để cây này có kiểu hình quả bầu dục là
A.
B.
A.
A.

Câu 37: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn. Tần số hoán vị giữa A và B là 20%. Ở phép lai:   XDXd x XDY, theo lí thuyết thì kiểu hình lặn ở đời con chiếm tỉ lệ:
A. 75%      
B. 5%        
C. 56,25% 
D. 3,75%

Câu 38: Cho các thông tin dưới đây, thông tin nào nói về sự khác nhau giữa nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực và nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ?
(1) Chiều tổng hợp.
(2) Các enzim tham gia.
(3) Thành phần tham gia.
(4) Số lượng các đơn vị nhân đôi.
(5) Nguyên tắc nhân đôi.

A. 1,2.       
B.2,3.         
C.2,4.         
D. 1,5.

Câu 39: Ở bướm tằm, thực hiện phép lai giữa . Biết rằng alen D và E nằm cách nhau 40 cm. Theo lý thuyết, tỉ lệ cá thể mang toàn tính trạng trội ở đời con là bao nhiêu?
A. 29,5%   
B. 28,75% 
C. 32,5%   
D. 34,5%

Câu 40: Quan sát phả hệ sau và cho biết nhận định nào dưới đây là đúng?
de thi thu thpt qg mon sinh de 9 cau 40
A. Xác suất để cặp vợ chồng (1) và (2) sinh ra hai người con trai bình thường 4,167%
B. Xác suất để cặp vợ chổng (1) và (2) sinh ra 3 người con đểu có kiểu hình trội là 8,33%
C. Bệnh do gen lặn nằm trên NST giới tính X qui định.
D. Bệnh do gen trội nằm trên NST giới tính X quy định.
ĐÁP ÁN
 
1. B 2. C 3. D 4. D 5. C 6. A 7. B 8. A 9. B 10. D
11. C 12. D 13. A 14. B 15. D 16. D 17. B 18. B 19. B 20. B
21. A 22. A 23. D 24. A 25. B 26. D 27. D 28. C 29. C 30. C
31. B 32. C 33. B 34. B 35. D 36. C 37. B 38. C 39. C 40. A
Bản quyền bài viết thuộc về Sachgiai.com. Ghi nguồn Sách giải.com khi đăng lại bài viết này.

  Ý kiến bạn đọc

THÀNH VIÊN

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Kênh Bóng đá trực tiếp hôm nay miễn phí ⇔ j888
Kênh 90Phut TV full HD ⇔ Gemwin
iwin ⇔ https://789bet.kitchen/ ⇔ go 88
truc tiep bong da xoilac tv mien phi
link trực tiếp
bóng đá xôi lạc tv hôm nay ⇔ link xem truc tiep bong da xoilac tv ⇔ https://104.248.99.177/
link trực tiếp bóng đá xoilactv tốc độ cao ⇔ xem bóng đá cà khịa tv trực tuyến hôm nay
 ⇔ https://nhatvip.rocks ⇔ shbet
ABC8 ⇔ https://ww88.supply/ ⇔ W88
sin88.run ⇔ TDTC ⇔ 789BET ⇔ BJ88
33win ⇔ 789club ⇔ BJ88 ⇔ 789win
https://789betcom0.com/ ⇔ https://hi88.baby/
https://j88cem.com/ ⇔ iwin ⇔ iwin
iwin ⇔ link 188bet ⇔ iwin ⇔ ko66
iwin ⇔ bet88 ⇔ iwin ⇔ 23win
FB88 ⇔ Hb88 ⇔ BJ88 ⇔ Fun222
789Bet ⇔ 789Bet ⇔ 33WIN
 ⇔ shbet ⇔ kuwin ⇔ VIPwin
Go88 ⇔ 23win ⇔ 789club ⇔ 69VN
BJ88 ⇔ Kuwin ⇔ hi88 ⇔ 789BET
77win tosafe ⇔ https://okvipno1.com/
8K BET ⇔ Go88 ⇔ 789club
69vn ⇔ hi88 ⇔ j88
99OK ⇔ jun888 เครดิตฟร ⇔ 69vn
https://789bethv.com/ ⇔ https://88clb.promo/
https://meijia789.com/ ⇔ BK8 ⇔ 33WIN
https://f8bet0.tv/ ⇔ https://choangclub.bar
https://vinbet.fun ⇔ https://uk88.rocks
Hay88 ⇔ https://33win.boutique/
789club ⇔ BJ88 ⇔ ABC8 ⇔ iwin
sunwin ⇔ sunwin ⇔ hi88 ⇔ hi88
go 88 ⇔ go88 ⇔ go88 ⇔ sun win
sun win ⇔ sunwin ⇔ sunwin ⇔ iwinclub
iwin club ⇔ iwin ⇔ iwinclub ⇔ iwin club
iwin ⇔ hitclub ⇔ hitclub ⇔ v9bet
v9bet ⇔ v9 bet ⇔ v9bet ⇔ v9 bet
v9 bet ⇔ rikvip ⇔ hitclub ⇔ hitclub
Go88 ⇔ Go88 ⇔ Sunwin ⇔ Sunwin
iwin ⇔ iwin ⇔ rikvip ⇔ rikvip
 v9bet ⇔ v9bet ⇔ iWin ⇔ 23WIN
https://j88.so/ ⇔ https://projectelpis.org/
https://33win103.com/ ⇔ SV66 ⇔ 
888B ⇔ 188BET ⇔ J88
https://ww88vs.com/ ⇔ 789BET
https://188bethnv.com/ ⇔ https://win79og.com/
Cakhiatv ⇔ CakhiaTV ⇔ Cakhia TV
https://timnhaonline.net/ ⇔ https://vididong.com/
https://obrigadoportugal.org/ ⇔ https://69vncom.pro/
https://thoibaoso.net/ ⇔ https://hi88.report/
https://margaretjeanlangstaff.com/ ⇔ https://sunwin214.com/
789winmb.black ⇔ 789win
https://88clb.lawyer/
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây