1. Nguyên nhân làm cho khí khổng mở là:A. lục lap trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp.
B. hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng,
C. các tế bào khí khổng giảm áp suất thẩm thấu.
D. hoạt động của các bơm ion ở tế bào khí khổng làm giảm hàm lượng các ion.
2. Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào ?A. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.
B. Tham gia vào quá trình vận chuyển khí trong hô hấp
C. Vận chuyển dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết.
D. Vận chuyển dinh dưỡng.
3. Hô hấp sáng là quá trình hô hấp:A. xảy ra ngoài ánh sáng. B. xảy ra trong bóng tối.
C. tạo ra ATP. D. làm tăng sản phẩm quang hợp.
4. Nước liên kết có vai trò:A. làm giảm nhiệt độ của cơ thể khi thoát hơi nước.
B. đảm bảo độ bền vững của hệ thống keo trong chất nguyên sinh của tế bào.
C. làm tăng quá trình trao đổi chất diễn ra trong cơ thể.
D. làm tăng độ nhớt của chất nguyên sinh.
5. Giai đoạn tiêu hóa quan trọng là:A. tiêu hoá ở dạ dày. B. tiêu hoá ở khoang miệng,
C. tiêu hoá ở ruột. D. tiêu hoá ở thực quản.
6. Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng ?A. Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang đóng.
B. Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang đóng,
C. Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang mở.
D. Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang mở.
7. Dung dịch bón phân qua lá phải có:A. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa.
B. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.
C. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa.
D. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.
8. Vì sao lưỡng cư sống được ở nước và cạn ?A. Vì da luôn cần ẩm ướt.
B. Vì chi ếch có màng vừa bơi vừa nhảy được trên cạn.
C. Vì hô hấp bằng da và bằng phổi.
D. Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường nên phong phú.
9. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:A. rau dền, kê, các loại rau.
B. lúa, khoai, sắn, đậu.
C. ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
D. dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
10. Vai trò điều tiết của các hoocmôn do tụy tiết ra là:A. insulin tham gia điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu thấp.
B. insulin tham gia điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cao.
C. insulin tham gia điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cũng cao.
D. insulin tham gia điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cũng thấp.
11. Chứng huyết áp cao hiểu hiện khi:A. huyết áp cực đại lớn quá 130mmHg và kéo dài.
B. huyết áp cực đại lớn quá 140mmHg và kéo dài.
C. huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài.
D. huyết áp cực đại lớn quá 100mmHg và kéo dài.
12. Sản phẩm của pha sáng gồm có:A. ATP, NADPH và O
2. B. ATP, NADPH và CO
2.
C. ATP, NADP+ và O
2. D. ATP, NADPH .
13. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu clo của cây là:A. lá non có màu lục đậm không bình thường.
B. lá nhỏ có màu vàng.
C. gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.
D. lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.
14. Chu trình Canvin diễn ra thuận lợi trong những điều kiện nào ?A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O
2 bình thường, nồng độ CO
2 cao.
B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO
2, O
2 bình thường,
C. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O
2 cao.
D. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO
2, O
2 thấp.
15. Diễn biến của hệ tuần hoàn nhỏ diễn ra theo thứ tự nào ?A. Tim => động mạch giàu O
2 => Mao mạch => tĩnh mạch giàu CO
2 => Tim.
B. Tim => động mạch giàu CO
2 => Mao mạch => tĩnh mạch giàu O
2 => Tim.
C. Tim => động mạch ít O
2 => Mao mạch => tĩnh mạch giàu CO
2 => Tim.
D. Tim => động mạch giàu O
2 => Mao mạch => tĩnh mạch ít CO
2 => Tim.
16. Cơ chế điều hòa hấp thụ Na+ diễn ra theo trật tự nào ?A. Huyết áp thấp do Na
+ giảm => Tuyến trên thận => Renin => Thận => Anđôstêrôn => Thận hấp thụ Na
+ kèm theo nước trả về máu => Nồng độ Na
+ và huyết áp bình thường => Thận.
B. Huyết áp thấp do Na+ giảm => Thận => Anđôstêrôn => Tuyến trên
thận => Renin => Thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu => Nồng độ Na
+ và huyết áp bình thường => Thận.
C. Huyết áp thấp do Na
+ giảm => Tuyến trên thận => Anđôstêrôn => Thận => Renin => Thận hấp thụ Na
+ kèm theo nước trả về máu => Nồng độ Na
+ và huyết áp bình thường => Thận.
D. Huyết áp thấp do Na+ giảm => Thận => Renin => Tuyến trên thận => Anđôstêrôn => Thận hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về máu => Nồng độ Na+ và huyết áp bình thường => Thận.
17. Xem hình dưới cho biết chú thích nào đúng ? Hình về sự trao đổi khí ở côn trùngA. 1. Lỗ thở ; 2. Ống khí nhỏ; 3. ống khí lớn.
B. 1. Lỗ thở ; 2. ống khí lớn ; 3. ống khí nhỏ.
C. 1. Ống khí lớn; 2. Lổ thở; 3. ống khí nhỏ.
D. 1. Ống khí nhỏ; 2. ống khí lớn ; 3. Lỗ thở.
18. Trong quá trình quang hợp, cây lấy nước chủ yếu từ:A. hơi nước trong khồng khí được hấp thụ vào lá qua lổ khí.
B. nước được rẻ cây hút từ đất đưa lên lá qua mạch gỗ của thân và gân lá.
C. nước thoát ra ngoài qua các lỗ khí được hấp thụ lại.
D. nước tưới lên lá được thẩm thấu qua lớp tế bào biểu bì vào lá.
19. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào ?A. Nút xoang nhĩ => hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất => bó His => mạng Puôc-kin => các tâm nhĩ, tâm thất co.
B. Nút nhĩ thất => hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ => bó His => mạng Puôc-kin => các tâm nhĩ, tâm thất co.
C. Nút xoang nhĩ => hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất => mạng Puôc-kin => bó His => các tâm nhĩ, tâm thất co.
D. Nút xoang nhĩ => hai tâm nhĩ => nút nhĩ thất => bó His => mạng Puôc-kin => các tâm nhĩ, tâm thất co.
20. Hệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào ?A. Động vật đơn bào.
B. Đông vật đa bào có cơ thể nhỏ và dẹp.
C. Đa số động vật thân mềm và chân khớp.
D. Các loài cá sụn và cá xương.
21. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phản tử glucôzơ, tế bào thu được:A. 2 phân tử axit plruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
C. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH
22. Trật tự tiêu hoá thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào ?A. Dạ cỏ => Dạ múi khế => Dạ lá sách => Dạ tổ ong
B. Dạ cỏ => Dạ lá sách => Dạ tổ ong => Dạ múi khế.
C. Dạ cỏ => Dạ múi khế => Dạ lá sách => Dạ tổ ong.
D. Dạ cỏ => Dạ tổ ong => Dạ lá sách => Dạ múi khế.
23. Trong các bộ phận của rễ, bộ phận nào quan trọng nhất ?A. Miền bần che chở cho các phần bên trong của rễ.
B. Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra.
C. Chóp rễ che chở cho rẻ.
D. Miền lông hút hút nước và muối khoáng cho cây.
24. Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là:A. chỉ mở ra khi hoàng hôn.
B. chỉ đóng vào giữa trưa.
C. đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày.
D. đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm.
25. Các tia sáng tím kích thích:A. sự tổng hợp prôtêin. B. sự tổng hợp lipit.
C. sự tổng hợp cacbôhiđat. D. sự tổng hợp ADN.
26. Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào ?A. Khi cây ở ngoài ánh sáng.
B. Khi lượng axit abxixic (ABA) tăng lên.
C. Khi cây thiếu nước.
D. Khi cây ở trong bóng tối.
27. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn cỏ ?A. Ruột dài. B. Dạ dày một hoặc bốn ngãi,
C. Ruột ngắn. D. Manh tràng phát triển.
28. Hệ tuần hoàn kín là hệ tuần hoàn có:A. máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
B. tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
C. máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
D. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch và về tim).
29. Sản phẩm của sự phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic là:A. rượu êtilic + năng lương.
B. rượu êtilic + CO
2.
C. axit lactic + CO
2 + năng lượng.
D. rượu êtilic + CO
2 + năng lượng.
30. Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao ở đất đến nơi có nồng độ thấp ở rễ.
B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp ở đất đến nơi có nồng độ cao ở rễ cần tiêu hao năng lượng.
C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp ở đất đến nơi có nồng độ cao ở rề không cần tiêu hao năng lượng.
D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao ở đất đến nơi có nồng độ thấp ở rề cần ít năng lượng.
31. Cứ hấp thụ 1000 garn thì cây chỉ giữ lại trong cơ thể:A. 30 gam nước. B. 90 gam nước.
C. 60 gam nước. D. 10 gam nước.
32. Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào ?A. Huyết áp bình thường => Thụ thể áp lực ở mạch máu => Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não => Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn => Huyết áp tăng cao => Thụ thể áp lực ở mạch máu.
B. Huyết áp tăng cao => Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não => Thụ thể áp lực ở mạch máu => Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn => Huyết áp bình thường => Thụ thể áp lực ở mạch máu.
C. Huyết áp tăng cao => Thụ thể áp lực ở mạch máu => Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não => Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn => Huyết áp bình thường => Thụ thể áp lực ở mạch máu.
D. Huyết áp tăng cao => Thụ thể áp lực ở mạch máu => Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não => Thụ thể áp lực ở mạch máu => Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn => Huyết áp bình thường.
33. Xem hình dưới và cho biết chú thích nào đúng?Hình cấu tạo lông ruộtA. 1. Động mạch ; 2 Mạch bạch huyết; 3. Tĩnh mạch ; 4. Tế bào biểu mô lông ruột.
B. 1. Động mạch ; 2. Tĩnh mạch ; 3. Tế bào biểu mô lông ruột ; 4. Mạch bạch huyết.
C. 1. Tĩnh mạch ; 2. Động mạch ; 3. Mạch bạch huyết ; 4. Tế bào biểu mô lông ruột.
D. 1. Động mạch ; 2. Tĩnh mạch ; 3. Mạch bạch huyết ; 4. Tế bào biểu mô lông ruột.
34. Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là:A. C
6H
12O
6 + 6O
2 => 6CO
2 + 6H
2O + Q (năng lượng).
B. C6H
12O
6 + O
2 => CO
2 + H
2O + Q (năng lượng)
C. C
6H
12O
6 + 12O
2 => 12CO
2 + 12H
2O + Q (năng lượng)
D. C
6H
12O
6 + 6O
2 => 6CO
2 + 6H
2O
35. Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt là:A. dùng răng xé nhỏ thức ăn rồi nuốt.
B. vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn.
C. nhai thức ăn trước khi nuốt.
D. chỉ nuốt thức ăn.
36. Xem hình dưới và cho biết chú thích nào dưới đây không đúng?Hình cấu trúc của lục lạpA. 3. màng trong. B. 5. tilacôit
C. 4. Grana D. 1. màng ngoài.
37. Vai trò của clo đối với thực vật là:A. duy trì cân bằng ion, tham gia trong quang hợp (quang phân li nước).
B. thành phần của axit nuclêic, ATP, phôtpholipit, côenzim cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
C. thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
D. thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim.
38. Cơ chế điều hòa hàm lượng glucôzơ trong máu giảm diễn ra theo trật tự nào ?A. Gan => Glucagôn => Tuyến tụy => Glucôgen => Glucôzơ trong máu tăng.
B. Tuyến tụy => Glucagôn => Gan => Glucôgen => Glucôzơ trong máu tăng,
C. Tuyến tuy => Gan => Glucagôn => Glucôgen => Glucôzơ trong máu tăng.
D. Gan =>Tuyến tụy => Glucagôn => Glucôgen => Glucôzơ trong máu tăng.
39. Xem sơ đồ dưới và cho biết chú thích nào không đúng ?A. 4. O
2 B. 5.CO
2 C. 9. C
6H
12O
6 D. 2. H
2O
Sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp 40. Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi não ? A. Điều hoà huyết áp.
B. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.
C. Điều hoà áp suất thẩm thấu.
D. Điều hoà huyết áp.