1. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:A. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và nhiều chấm đỏ ở mặt lá.
B. lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
C. lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
D. sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.
2. Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật ?A. Bề mạt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
B. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O
2 và CO
2 dễ dàng khuếch tán qua.
C. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O
2 và CO
2 để các khí đó dể dàng khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
D. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bàng về nồng độ khí O
2 và CO
2 để các khí đó dễ dàng khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
3. Vai trò của phôtpho đối với thực vật là:A. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
B. thành phần của axit nuclêic, ATP, phôtpholipit, côenzim cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
C. thành phần của prôtêin, axit nuclêic.
D. thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
4. Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hoá ?A. Diều được hình thành từ dạ dày.
B. Diều được hình thành từ thực quản.
C. Diều được hình thành từ tuyến nước bọt.
D. Diều được hình thành từ khoang miệng.
5. Chu trình cố định CO2 ở thực vật CAM diễn ra như thế nào ?A. Giai đoạn đầu cố định CO
2 diễn ra vào ban đêm, còn giai đoạn tái cố định CO
2 theo chu trình Canvin cũng diễn ra vào ra ban đêm.
B. Giai đoạn đầu cố định CO
2 diễn ra ban ngày, còn giai đoạn tái cố định CO
2 theo chu trình Canvin diễn ra vào ban đêm.
C. Giai đoạn đầu cố định CO
2 diễn ra vào ban đêm, còn giai đoạn tái cố định CO
2 theo chu trình Canvin diễn ra ban ngày.
D. Giai đoạn đầu cố định CO
2 diễn ra vào ban ngày, còn giai đoạn tái cố định CO
2 theo chu trình Canvin cũng diễn ra ban ngày.
6. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hoá như thế nào ?A. Tiêu hoá nội bào.
B. Tiêu hoá ngoại bào.
C. Tiêu hoá nội bào và ngoại bào.
D. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
7. Sự tiêu hóa thức ăn ở dạ lá sách diễn ra như thế nào ?A. Tiết pepsin và HCI để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
B. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
C. Thức ăn được ơ lên miệng đế nhai kĩ lại.
D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xenlulôzơ.
8. Xem hình dưới và cho biết chú thích nào không đúng ?A. 1 - H
2O. B. 3 - O
2.
c. 2-ATP. D. 4 - C
6H
12O
6.
9. Vì sao ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) có sự pha máu ?A. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
B. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất khổng hoàn toàn.
C. Vì tim chỉ có 2 ngăn.
D. Vì chúng là động vật biến nhiệt.
10. Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng ?A. Quang hợp là quá trình thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ các chất vô cơ (chất khoáng và H
2O).
B. Quang hợp là quá trình thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ (đường galactôzơ) từ các chất vô cơ (CO
2 và H
2O).
C. Quang hợp là quá trình thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ các chất vô cơ (CO
2 và H
2O).
D. Quang hợp là quá trình thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ các chất vô cơ (CO
2 và H
2O).
11. Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là:A. ở rễ. B. ở thân,
C. ở lá. D. ở quả.
12. Khi cá thở ra, diễn biến nào dưới đây đúng ?A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.
B. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang đóng,
C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở.
D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở.
13. Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu ?A. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
B. Qua thành động mạch và mao mạch,
C. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.
D. Qua thành mao mạch.
14. Khi tế bào khí khổng trương nước thì:A. vách mỏng căng ra làm cho vách dày cong theo nên khí khổng mở ra.
B. vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng mở ra.
C. vách (mép) mỏng căng ra làm cho vách dày co lại nên khí khổng mở ra.
D. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
15. Xem hình dưới và cho biết chú thích nào dưới đây không đúng ?Hình mô tả con đường hấp thụ nước từ đất vào mạch gỗA. a. Lông hút
B. 2. Con đường chất nguyên sinh - không bào.
C. 1 Con đường thành tế bào - gian bào.
D. b. Vòng đai Caspari
16. Nhóm thực vật C4 được phân bố như thế nào ?A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
B. Sống ở vùng nhiệt đới.
C. Sống ở vùng sa mạc.
D. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
17. Tiêu hóa là:A. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể.
B. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
C. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể.
D. quá trình biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
18. Ở cây xanh sự kiện nào có thể tiếp tục trong tất cả 4 điều kiện dưới đây: Nắng ; Rải rác có mây ; Đầy mây ; Mưa ?A. Tăng cường quang hợp thực vật.
B. Sự hấp thụ nước,
C. Sự hô hấp.
D. Sự thoát hơi nước.
19. Vì sao nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào phổi ?A. Vì một lượng CO
2 còn lưu giữ trong phế nang.
B. Vì một lượng CO
2 được thải ra trong hô hấp tế bào của phổi.
C. Vì một lượng CO
2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể.
D. Vì một lượng CO
2 đã khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi.
20. Vì sạo nồng độ O2 thở ra thấp hơn so với hít vào phổi ?A. Vì một lượng O
2 đã ôxi hoá các chất trong cơ thể.
B. Vì một lượng O
2 đã khuếch tán vào máu trước khi đi ra khỏi phổi,
C. Vì một lượng O
2 còn lưu giữ trong phế quản.
D. Vì một lượng O
2 còn lưu giữ trong phế nang.
21. Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP .
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong NADPH.
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.
22. Xem hình dưới và cho biết ghi chú nào đúng?A. 1. Mạch bên; 2. Mạch trước; 3. Lỗ tim; 4. Tim hình ống.
B. 1. Mạch trước; 2. Mạch bên; 3. Lỗ tim; 4. Tim hình ống.
C. 1. Mạch trước; 2. Mạch bên; 3. Tim hình ống; 4. Lỗ tim.
D. 1. Tim hình ống; 2. Mạch ben; 3. Lỗ tim; 4. Mạch trước.
23. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
24. Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn thịt ?A. Răng cửa gạm và lấy thức ãn ra khỏi xương.
B. Răng cửa giữ thức ăn.
C. Răng nanh cám và giữ mồi.
D. Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thanh những mảnh nhỏ.
25. Xem hình dưới và cho biết khí CO2 rời khỏi cơ thể theo trật tự nào ?Hình về sự trao dổi khí ở côn trùng A. 3 => 2 => 1 B. 1 => 2 => 3.
C. 1 => 3 => 2. D. 2 => 1 => 3.
26. Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào ?A. Phế quản phân nhánh nhiều.
B. Có nhiều ống khí
C. Có nhiều phế nang.
D. Khí quản dài.
27. Một phân tử glucôzơ bị oxi hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Crep, nhưng hai quá trình này chi tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở đâu ?A. Trong phân tử CO
2 được thải ra từ quá trình này.
B. Trong O
2.
C. Mất dưới dạng nhiệt.
D. Trong NADH và FADH
2.
28. Xem hình dưới và cho biết chú thích nào đúng?A. A - Ruột bổ dọc và các nếp gấp niêm mạc ruột; B - Lông cực nhỏ trên đính tế bào biếu mô lông ruột; C - Cấu tạo 1 lông ruột. D - Nếp gấp niêm mạc ruột và các lông ruột trên niêm mạc ruột.
B. A - Ruột bổ dọc và các nếp gấp niêm mạc ruột; B - Nếp gấp niêm mạc ruột và các lông ruột trên niêm mạc ruột; C- Lồng cực nhỏ trên đỉnh tế bào biểu mô lông ruột - D - Cấu tạo 1 lông ruột.
C. A - Ruột bổ dọc và các nếp gấp niêm mạc ruột; B - Nếp gấp niêm mạc ruột và các lông ruột trên niêm mạc ruột ; C - Cấu tạo 1 lòng ruột. D - Lông cực nhỏ trên đỉnh tế bào biếu mô lồng ruột.
D. A - Ruột bổ dọc và các nếp gấp niêm mạc ruột; B - Lông cực nhỏ trên đỉnh tế bào biểu mô lông ruột; c - Cấu tạo 1 lông ruột. D - Nếp gấp niêm mạc ruột và các lông ruột trên niêm mạc ruột.
Cấu tạo thành ruột 29. Xem hình dưới và cho biết ghi chú nào đúng? A. 1. Tĩnh mạch; 2. Tâm thất; 3. Tâm nhĩ; 4. Động mạch mang; 5. Mao mạch mang. 7. Động mạch lưng; 8. Mao mạch các cơ quan,
B. 1. Tĩnh mạch; 2. Tâm nhĩ; 3. Tâm thất; 4. Động mạch lưng; 5. Mao mạch mang. 7. Động mạch mang; 8. Mao mạch các cơ quan,
C. 1. Tĩnh mạch; 2. Tâm nhĩ; 3. Tâm thất; 4.Động mạch mang; 5. Mao mạch mang. 7. Động mạch lưng; 8.Mao mạch các cơ quan.
D. 1. Tĩnh mạch; 2. Tâm nhĩ; 3. Tâm thất; 4. Động mạch mang; 5. Mao mạch các cơ quan; 7. Động mạch lưng; 8. Mao mạch mang.
30. Sơ đồ cơ chế duy trì huyết áp:Sơ đồ cơ chế duy trì huyết ápA. 1. Huyết áp bình thường; 2. Huyết áp tăng cao; 3. Thụ thể áp lực ở mạch máu; 4. Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não; 5. Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn.
B. 1. Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn; 2. Huyết áp tăng cao; 3. Thụ thể áp lực ở mạch máu; 4. Trưng khu điều hoà tim mạch ở hành não; 5. Huyết áp bình thường.
C. 1. Huyết áp bình thường; 2. Thụ thể áp lực ở mạch máu; 3. Huyết áp tăng cao; 4. Trung khu điểu hoà tim mạch ở hành não, 5. Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dàn.
D. 1. Huyết áp tăng cao; 2. Huyết ấp bình thường; 3. Thụ thể áp lực ở mạch máu; 4 Trung khu diếu hoà tim mạch ơ hành não 5. Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn.
31. Hệ số hô hấp (RQ) là:A. tỉ số giữa số phân tử H
2O thải ra và số phân tử O
2 lấy vào khi hô hấp.
B. tỉ số giữa số phân tử CO
2 thải ra và số phân từ O
2 lấy vào khi hô hấp.
C. tỉ số giữa số phân tử CO
2 thải ra và số phân tử H
2O lấy vào khi hô hấp.
D. tỉ số giữa số phân tử O
2 thải ra và số phân tử CO
2 lấy vào khi lô hấp.
32. Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có một ngăn ?A. Trâu, bò, cừu, dê. B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, lò.
C. Ngựa, thỏ, chuột D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
33. Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:A. trung ương thần kinh.
B. tuyến nội tiết.
C. các cơ quan dinh dưỡng như thận, gan, tim, mạch máu...
D. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
34. Nguyên nhân trước tiên làm cho cây không ưa mặn mất khả năng sinh trưởng trên đất có nồng độ muối cao là:A. thế năng nước của đất là quá thấp.
B. các tinh thể muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất .
C. hàm lượng ôxi trong đất là quá thấp.
D. các ion khoáng là độc hại đối với cây.
35. Năng suất sinh học là:A. tổng lượng chất khô tích luỹ được mỗi phút trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
B. tổng lượng chất khô tích luỹ được mỗi giờ trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
C. tổng lượng chất khô tích luỹ được mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
D. tổng lượng chất khô tích luỹ được mỗi tháng trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
36. Điểm bão hòa CO2 là thời điểm:A. nồng độ CO
2 tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
B. nồng độ CO
2 tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu.
C. nồng độ CO
2 tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
D. nồng độ CO
2 tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
37. Diễn biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra theo trật tự nào ?A. Tim => Động mạch => Khoang máu => Hỗn hợp dịch mô - máu => Trao đổi chất với tế bào => Tĩnh mạch => Tim.
B. Tim => Động mạch => Hỗn hợp dịch mô - máu => Khoang máu => Trao đổi chất với tế bào - Tĩnh mạch => Tim.
C. Tim => Động mạch => Khoang máu => Trao đổi chất với tế bào => Hỗn hợp dịch mô - máu => Tĩnh mạch => Tim.
D. Tim => Động mạch => Trao đổi chất với tế bào => Hỗn hợp dịch mô - máu => Khoang máu => Tĩnh mạch => Tim.
38. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là:A. AM (axitmalic).
B. ALPG (anđêhit photphoglixêric).
C. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điphôtphat).
D. APG (axit photphoglixêric).
39. Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi:A. huyết áp cực đại thường xuống dưới 60mmHg.
B. huyết áp cực đại thường xuống dưới 70mmHg.
C. huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg.
D. huyết áp cực đại thường xuống dưới 90mmHg.
40. Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở những điểm nào ?A. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO
2 thấp.
B. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO
2 cao.
C. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO
2 cao.
D. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng thấp, điếm bù CO
2 thấp.
ĐÁP ÁN