Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán đại số lớp 7 chương 3 (Đề 1)

Thứ ba - 26/03/2019 11:26
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán đại số lớp 7 chương 3 (Đề 1), có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 1: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
6 7 9 6 4 10 7 9 7 8
Câu 1: Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7     B. 6     C. 8     D. 5
 
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A. 7     B. 20     C. 10     D. 15
 
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. 6     B. 5     C. 7     D. 4
 
Câu 4: Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 4     B. 3     C. 5     D. 2
 
Câu 5: Số trung bình cộng là:
A. 7,82     B. 7,55     C. 8,25     D. 7,65
 
Câu 6: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8     B. 10     C. 20     D. 7
 
BÀI 2: Số cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A được ghi lại như sau (tính tròn kg)
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?
A. 5     B. 10     C. 20     D. 6
 
Câu 8: Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?
A. Người nhẹ nhất là 28kg, người nặng nhất là 36kg
B. Người nhẹ nhất là 28kg, người nặng nhất là 45kg
C. Người nhẹ nhất là 25kg, người nặng nhất là 36kg
D. Người nhẹ nhất là 30kg, người nặng nhất là 45kg
 
Câu 9: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 10     B. 20     C. 6     D. 5
 
Câu 10: Dấu hiệu ở đây là:
A. Số cân nặng của mỗi học sinh lớp 7A
B. Số cân nặng của học sinh cả lớp
C. Số cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A
D. Số cân nặng của học sinh cả trường
 
BÀI 3: Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam)
58 60 57 60 61 61
57 58 61 60 58 57
Câu 11: Bảng trên được gọi là:
A. Bảng tần số
B. Bảng phân phối thực nghiệm
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu
D. Bảng dấu hiệu
 
Câu 12: Đơn vị điều tra ở đây là:
A. 12
B. Trường THCS A
C. Số giấy vụn thu được
D. Một lớp học của trường THCS A
 
Câu 13: Các giá trị khác nhau là:
A. 4     B. 57;58;60     C. 12     D. 57;58;60;61
 
BÀI 4: Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau:
138 141 145 145 139 140 150 140 141 140
141 138 141 139 141 143 145 139 140 143
Câu 14: Thầy giáo đã đo chiều cao của bao nhiêu bạn?
A. 18     B. 20     C. 16     D. 22
 
Câu 15: Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao nhiêu?
A. 2     B. 3     C. 4     D. 1
 
Câu 16: Có bao nhiêu bạn có chiều cao là 143cm.
A. 4     B. 3     C. 2     D. 1
 
Câu 17: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7     B. 8     C. 9     D. 10
 
Câu 18: Mốt của dấu hiệu là:
A. 140     B. 141     C. 142     D. 143
 
Câu 19: Chiều cao trung bình của nhóm học sinh nam là:
A. 140,5     B. 141,54     C. 142,5     D. 141,45
 
Câu 20: Số bạn nam có chiếu cao là 150cm chiếm số phần trăm là:
A. 15%     B. 12%     C. 5%     D. 10%
 
BÀI 5: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Văn của học sinh lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng sau:
5 6 4 3 6 3 5 3
3 4 6 4 5 4 4 4
4 2 4 5 3 5 2 6
6 2 6 4 6 3 9 10
Câu 21: Lớp 7B có bao nhiêu học sinh?
A. 32     B. 36     C. 40     D. 41
 
Câu 22: Số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra là:
A. 4,5625     B. 4,58     C. 4,6235     D. 4, 2536
 
Câu 23: Mốt của dấu hiệu là:
A. 6     B. 5     C. 3     D. 4
 
Câu 24: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 6     B. 8     C. 7     D. 5
 
Câu 25: Số lỗi chính tả là 6 chiếm bao nhiêu phần trăm:
A. 22,5%     B. 21,875%     C. 21,785%     D. 22,687%
 
ĐÁP ÁN
Mỗi câu trả lời đúng được 0.4 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8  
B B C D B D D B  
9 10 11 12 13 14 15 16  
B C C B D B A C  
17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B D C A A D C C
Bảng tần số bài 1:
Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 1 2 6 4 4 2 N = 20
Bảng tần số bài 2:
Giá trị (x) 28 30 31 32 36 45
Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20
Bảng tần số bài 3:
Giá trị (x) 57 58 60 61
Tần số (n) 3 3 3 3 N = 12
Bảng tần số bài 4:
Giá trị (x) 138 139 140 141 143 145 150
Tần số (n) 2 3 4 5 2 3 1 N = 20
Bảng tần số bài 5:
Giá trị (x) 2 3 4 5 6 9 10  
Tần số (n) 3 6 9 5 7 1 1 N = 32

  Ý kiến bạn đọc

THÀNH VIÊN

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Kênh Bóng đá trực tiếp hôm nay miễn phí ⇔ j888
Kênh 90Phut TV full HD ⇔ Gemwin
iwin ⇔ https://789bet.kitchen/ ⇔ go 88
truc tiep bong da xoilac tv mien phi
link trực tiếp
bóng đá xôi lạc tv hôm nay ⇔ link xem truc tiep bong da xoilac tv ⇔ https://104.248.99.177/
link trực tiếp bóng đá xoilactv tốc độ cao ⇔ xem bóng đá cà khịa tv trực tuyến hôm nay
123B ⇔ https://nhatvip.rocks ⇔ shbet
ABC8 ⇔ https://ww88.supply/ ⇔ W88
sin88.run ⇔ TDTC ⇔ 789BET ⇔ BJ88
33win ⇔ 789club ⇔ BJ88 ⇔ 789win
https://789betcom0.com/ ⇔ https://hi88.baby/
https://j88cem.com/ ⇔ iwin ⇔ iwin
iwin ⇔ link 188bet ⇔ iwin ⇔ ko66
iwin ⇔ bet88 ⇔ iwin ⇔ 23win
FB88 ⇔ Hb88 ⇔ BJ88 ⇔ Bet88
789Bet ⇔ 789Bet ⇔ 33WIN
 ⇔ shbet ⇔ kuwin ⇔ VIPwin
Go88 ⇔ 23win ⇔ 789club ⇔ 69VN
BJ88 ⇔ Kuwin ⇔ hi88 ⇔ 789BET
77win tosafe ⇔ https://okvipno1.com/
8K BET ⇔ Go88 ⇔ 789club
69vn ⇔ hi88 ⇔ 789club ⇔ j88
33win ⇔ jun888 เครดิตฟร ⇔ 79king
https://789bethv.com/ ⇔ https://88clb.promo/
https://meijia789.com/ ⇔ BK8 ⇔ 33WIN
https://f8bet0.tv/ ⇔ https://choangclub.bar
https://vinbet.fun ⇔ https://uk88.rocks
Hay88 ⇔ https://33win.boutique/
789club ⇔ BJ88 ⇔ ABC8 ⇔ iwin
sunwin ⇔ sunwin ⇔ hi88 ⇔ hi88
go 88 ⇔ go88 ⇔ go88 ⇔ sun win
sun win ⇔ sunwin ⇔ sunwin ⇔ iwinclub
iwin club ⇔ iwin ⇔ iwinclub ⇔ iwin club
iwin ⇔ hitclub ⇔ hitclub ⇔ v9bet
v9bet ⇔ v9 bet ⇔ v9bet ⇔ v9 bet
v9 bet ⇔ rikvip ⇔ hitclub ⇔ hitclub
Go88 ⇔ Go88 ⇔ Sunwin ⇔ Sunwin
iwin ⇔ iwin ⇔ rikvip ⇔ rikvip
 v9bet ⇔ v9bet ⇔ iWin ⇔ 23WIN
https://j88.so/ ⇔ https://projectelpis.org/
https://33win103.com/ ⇔ Thabet ⇔ SV66
888B ⇔ 188BET ⇔ J88
https://ww88vs.com/ ⇔ 789BETfaf
https://188bethnv.com/ ⇔ https://win79og.com/
https://cakhiatvz.video/ ⇔ CakhiaTV ⇔ Cakhia TV
https://timnhaonline.net/ ⇔ https://vididong.com/
https://obrigadoportugal.org/ ⇔ https://69vncom.pro/
https://thoibaoso.net/ ⇔ https://hi88.report/
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây