Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 1: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8 | 9 | 7 | 10 | 5 | 7 | 8 | 7 | 9 | 8 |
6 | 7 | 9 | 6 | 4 | 10 | 7 | 9 | 7 | 8 |
Câu 1: Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A. 7 B. 20 C. 10 D. 15
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 4: Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5: Số trung bình cộng là:
A. 7,82 B. 7,55 C. 8,25 D. 7,65
Câu 6: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8 B. 10 C. 20 D. 7
BÀI 2: Số cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A được ghi lại như sau (tính tròn kg)
32 | 36 | 30 | 32 | 36 | 28 | 30 | 31 | 28 | 32 |
32 | 30 | 32 | 31 | 45 | 28 | 31 | 31 | 32 | 31 |
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?
A. 5 B. 10 C. 20 D. 6
Câu 8: Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?
A. Người nhẹ nhất là 28kg, người nặng nhất là 36kg
B. Người nhẹ nhất là 28kg, người nặng nhất là 45kg
C. Người nhẹ nhất là 25kg, người nặng nhất là 36kg
D. Người nhẹ nhất là 30kg, người nặng nhất là 45kg
Câu 9: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 10 B. 20 C. 6 D. 5
Câu 10: Dấu hiệu ở đây là:
A. Số cân nặng của mỗi học sinh lớp 7A
B. Số cân nặng của học sinh cả lớp
C. Số cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A
D. Số cân nặng của học sinh cả trường
BÀI 3: Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam)
58 | 60 | 57 | 60 | 61 | 61 |
57 | 58 | 61 | 60 | 58 | 57 |
Câu 11: Bảng trên được gọi là:
A. Bảng tần số
B. Bảng phân phối thực nghiệm
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu
D. Bảng dấu hiệu
Câu 12: Đơn vị điều tra ở đây là:
A. 12
B. Trường THCS A
C. Số giấy vụn thu được
D. Một lớp học của trường THCS A
Câu 13: Các giá trị khác nhau là:
A. 4 B. 57;58;60 C. 12 D. 57;58;60;61
BÀI 4: Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau:
138 | 141 | 145 | 145 | 139 | 140 | 150 | 140 | 141 | 140 |
141 | 138 | 141 | 139 | 141 | 143 | 145 | 139 | 140 | 143 |
Câu 14: Thầy giáo đã đo chiều cao của bao nhiêu bạn?
A. 18 B. 20 C. 16 D. 22
Câu 15: Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao nhiêu?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 16: Có bao nhiêu bạn có chiều cao là 143cm.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 17: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 18: Mốt của dấu hiệu là:
A. 140 B. 141 C. 142 D. 143
Câu 19: Chiều cao trung bình của nhóm học sinh nam là:
A. 140,5 B. 141,54 C. 142,5 D. 141,45
Câu 20: Số bạn nam có chiếu cao là 150cm chiếm số phần trăm là:
A. 15% B. 12% C. 5% D. 10%
BÀI 5: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Văn của học sinh lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng sau:
5 | 6 | 4 | 3 | 6 | 3 | 5 | 3 |
3 | 4 | 6 | 4 | 5 | 4 | 4 | 4 |
4 | 2 | 4 | 5 | 3 | 5 | 2 | 6 |
6 | 2 | 6 | 4 | 6 | 3 | 9 | 10 |
Câu 21: Lớp 7B có bao nhiêu học sinh?
A. 32 B. 36 C. 40 D. 41
Câu 22: Số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra là:
A. 4,5625 B. 4,58 C. 4,6235 D. 4, 2536
Câu 23: Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 24: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 25: Số lỗi chính tả là 6 chiếm bao nhiêu phần trăm:
A. 22,5% B. 21,875% C. 21,785% D. 22,687%
ĐÁP ÁN
Mỗi câu trả lời đúng được 0.4 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
B | B | C | D | B | D | D | B | |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |
B | C | C | B | D | B | A | C | |
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
A | B | D | C | A | A | D | C | C |
Bảng tần số bài 1:
Giá trị (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số (n) | 1 | 1 | 2 | 6 | 4 | 4 | 2 | N = 20 |
Bảng tần số bài 2:
Giá trị (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 45 |
Tần số (n) | 3 | 3 | 5 | 6 | 2 | 1 | N = 20 |
Bảng tần số bài 3:
Giá trị (x) | 57 | 58 | 60 | 61 |
Tần số (n) | 3 | 3 | 3 | 3 | N = 12 |
Bảng tần số bài 4:
Giá trị (x) | 138 | 139 | 140 | 141 | 143 | 145 | 150 |
Tần số (n) | 2 | 3 | 4 | 5 | 2 | 3 | 1 | N = 20 |
Bảng tần số bài 5:
Giá trị (x) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 3 | 6 | 9 | 5 | 7 | 1 | 1 | N = 32 |