Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 1: Kết quả kiểm tra môn Văn của học sinh lớp 7B như sau:
6 | 8 | 5 | 8 | 9 | 5 | 7 |
8 | 8 | 9 | 7 | 5 | 9 | 8 |
9 | 7 | 9 | 3 | 8 | 6 | 9 |
8 | 9 | 7 | 3 | 10 | 7 | 10 |
7 | 6 | 8 | 6 | 8 | 9 | 6 |
Câu 1: Dấu hiệu điều tra là gì?
A. Điểm kiểm tra cuối kì I
B. Điểm kiểm tra môn Toán lớp 7A
C. Điểm kiểm tra môn Văn lớp 7B
D. Điểm kiểm tra miệng của khối 7
Câu 2: Lớp 7B có bao nhiêu học sinh?
A. 35 B. 30 C. 40 D. 45
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 10
Câu 4: Điểm trung bình môn Văn của 35 học sinh là:
A. 7,44 B. 7,45 C. 7,34 D. 7,23
Câu 5: Tần số học sinh được được 7 là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6: Số học sinh đạt điểm 9 chiếm số phần trăm là:
A. 22,97% B. 24,31% C. 23,22% D. 22,86%
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu
A. 7 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 8: Giá trị có tần số nhỏ nhất là:
A. 3 và 10 B. 3 và 9
C. 10 và 8 D. 7 và 10
Câu 9: Phần trăm giá trị có tần số là 5 là:
A. 16,1% B. 15,71% C. 27,12% D.14,28%
BÀI 2: Số điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của một lớp 7 của một trường THCS được ghi lại trong bảng sau:
Giá trị (x) | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 3 | 4 | 7 | 6 | 5 | 9 | 2 | 4 | N |
Câu 10: Số học sinh được kiểm tra là:
A. 40 B. 42 C. 35 D. 36
Câu 11: Mốt của dấu hiệu là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 12: Điểm trung bình của các học sinh trong lớp là:
A. 6,45 B. 6,35 C. 6,76 D. 6,75
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 14: Phần trăm giá trị có tần số nhỏ nhất là:
A. 3% B. 4% C. 5% D. 6%
BÀI 3: Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại trong bảng sau:
8 | 9 | 10 | 8 | 8 |
8 | 10 | 10 | 9 | 8 |
9 | 10 | 10 | 9 | 10 |
7 | 9 | 10 | 10 | 10 |
Câu 15: Xạ thủ đã bắn được số phát súng là:
A. 20 B. 25 C. 30 D. 35
Câu 16: Số điểm thấp nhất của các lần bắn là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 17: Số lần xạ thủ đạt điểm 10 là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 3
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu
A. 8 B. 7 C. 3 D. 4
Câu 19: Tần số của điểm 8 là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
BÀI 4: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8 | 9 | 7 | 10 | 5 |
6 | 7 | 9 | 6 | 4 |
7 | 8 | 7 | 9 | 8 |
10 | 7 | 9 | 7 | 8 |
Câu 20: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
Câu 21: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
Câu 22: Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 23: Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 24: Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 25: Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D. 7,65
ĐÁP ÁN
Mỗi câu trả lời đúng được 0.4 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
C | A | C | C | D | D | A |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A | D | A | B | B | D | C |
5 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
A | C | C | D | C | C | A |
22 | 23 | 24 | 25 | | | |
D | B | B | A | | |
Bảng tần số bài 1:
Giá trị (x) | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 5 | 6 | 9 | 8 | 2 | N = 35 |
Bảng tần số bài 3:
Giá trị (x) | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 1 | 5 | 5 | 9 | N = 20 |
Bảng tần số bài 4:
Giá trị (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 1 | 1 | 2 | 6 | 4 | 4 | 2 | N = 20 |