Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 1: Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
Điểm (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | |
Tần số (n) | 3 | 2 | 8 | 12 | |
Điểm (x) | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 5 | 4 | 4 | 2 | N = ? |
Câu 1: Dấu hiệu cần quan tâm là gì?
A. Điểm kiểm tra
B. Điểm kiểm tra của học sinh
C. Điểm kiêm tra một tiết môn Toán
D. Điểm kiêm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A
Câu 2: Dấu hiệu có bao nhiêu giá trị khác nhau:
A. 8 B. 10 C. 40 D. 12
Câu 3: Số học sinh trong lớp là;
A. 30 B. 35 C. 40 D. 45
Câu 4: Mốt của dấu hiệu là:
A. Mo = 6 B. Mo = 10
C. Mo = 12 D. Mo = 40
Câu 5: Điểm trung bình môn Toán của cả lớp là:
A. 5,8 B. 6,3 C. 6,5 D. 6,7
Câu 6: Điểm 9 có tần số bao nhiêu
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Giá trị có tần số nhỏ nhất là:
A. 3 B. 6 C. 9 D. 4
Câu 8: Phần trăm của giá trị có tần số lớn nhất là:
A. 50% B. 30% C. 15% D. 10%
BÀI 2: Điểm kiểm tra toán (1 tiết) của học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng sau:
Câu 9: Số học sinh làm bài kiểm tra là:
A. 40 B. 45 C. 50 D. 55
Câu 10: Điểm trung bình của lớp 7A là:
A. 6,7 B. 6,6 C. 6,8 D. 6,9
Câu 11: Dấu hiệu điều tra là:
A. Điểm kiểm tra toán (1 tiết) của học sinh lớp 7A
B. Số học sinh của lớp 7A
C.Điểm kiểm tra miệng của lớp 7A
D. Số học sinh nữ của lớp 7A
Câu 12: Mốt của dấu hiệu là
A. 10 B. 5 C. 9 D. 3
Câu 13: Số học sinh được điểm 9 chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 30% B. 25% C. 20% D. 10%
Câu 14: Có bao nhiêu học sinh đạt điểm dưới trung bình ( dưới 5)
A. 7 B. 17 C. 18 D. 8
BÀI 3: Thời gian giải 1 bài toán của 30 học sinh được ghi lại trong bảng sau (thời gian là phút)
Câu 15: Dấu hiệu cần quan tâm là:
A. Thời gian làm bài 1 tiết của học sinh
B. Thời gian giải một bài toán của 30 học sinh
C. Thời gian làm văn của học sinh
D. Thời gian làm bài học kì Toán của 30 học sinh
Câu 16: Mốt của dấu hiệu là:
A. 15 B. 12 C. 9 và 10 D. 8
Câu 17: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 18: Thời gian giải bài toán thấp nhất là:
A. 5 B. 3 C. 7 D. 9
Câu 19: Thời gian giải là 10 phút chiếm bao nhiêu phần trăm
A. 26, 86% B. 25, 68%
C. 26,67% D. 27,66%
Câu 20: Có bao nhiêu bạn giải bài toán trong 12 phút
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 21: Thời gian giải bài toán đó trung bình của 30 học sinh là:
A. 8,0% B. 8,5% C. 9,0% D. 9,5%
BÀI 4: Số học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây
17 | 18 | 20 | 17 | 15 |
16 | 24 | 18 | 15 | 17 |
24 | 17 | 22 | 16 | 18 |
20 | 22 | 18 | 15 | 18 |
Câu 22: Dấu hiệu cần tìm hiểu là:
A. Số lớp trong một trường THCS
B. Số lượng học sinh nữ trong một lớp
C. Số lớp và số học sinh nữ của mỗi lớp
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 23: Tần số lớp có 18 học sinh nữ là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 24: Số lớp có nhiều học sinh nữ nhât là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25: Theo điều tra, số lớp có 20 học sinh nữ trở lên chiếm tỉ lệ:
A. 20% B. 25% C. 30% D. 35%
ĐÁP ÁN
Mỗi câu trả lời đúng được 0.4 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
D | A | C | A | B | C | D |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
B | C | A | A | B | D | A |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
B | C | A | A | C | D | D |
22 | 23 | 24 | 25 | | | |
B | C | A | C | | |
Bảng tần số bài 2:
Giá trị (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 3 | 4 | 10 | 8 | 6 | 8 | 5 | 6 | N = 50 |
Bảng tần số bài 3:
Giá trị (x) | 5 | 7 | 9 | 10 | 12 | 15 | |
Tần số (n) | 3 | 4 | 8 | 8 | 5 | 2 | N = 30 |
Bảng tần số bài 4:
Giá trị (x) | 15 | 16 | 17 | 18 | 20 | 22 | 24 | |
Tần số (n) | 3 | 2 | 4 | 5 | 2 | 2 | 2 | N = 20 |