Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Câu 1: Chọn câu trả lời sai
A. Số tất cả các giá trị (không nhất thiết phải khác nhau) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra
B. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê
C. Tần số của một giá trị là số các đơn vị điều tra
D. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng
A. Tần số là các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu
B. Tần số của một giá trị là một giá trị của dấu hiệu
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
BÀI 1: Thời gian giải xong một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
10 | 6 | 14 | 8 | 7 | 3 | 9 | 3 | 9 | 4 |
5 | 3 | 3 | 10 | 8 | 4 | 8 | 4 | 8 | 7 |
7 | 8 | 9 | 9 | 9 | 7 | 10 | 5 | 13 | 8 |
Câu 3: Dấu hiệu cần quan tâm là:
A. Thời gian giải xong một bài toán của 30 học sinh
B. Thời gian làm bài kiểm tra của học sinh
C. Số học sinh tham gia giải toán
D. Thời gian làm xong bài văn của học sinh
Câu 4: Số học sinh giải bài toán trong 9 phút chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 17,66% B. 17,3% C. 16,67% D. 16,9%
Câu 5: Thời gian học sinh giải xong bài toán đó nhanh nhất là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Thời gian giải toán trung bình của 30 học sinh là:
A. 8,27 B. 7,27 C. 7,72 D. 6,72
Câu 7: Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 15 C. 7 D. 8
BÀI 2: Thời gian đi từ nhà đến trường (tính theo phút) của 40 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
10 | 6 | 12 | 8 | 7 | 3 | 15 | 3 | 10 | 7 |
5 | 3 | 3 | 10 | 8 | 5 | 8 | 7 | 8 | 15 |
7 | 8 | 10 | 10 | 12 | 7 | 10 | 5 | 15 | 8 |
7 | 6 | 7 | 8 | 10 | 10 | 7 | 10 | 15 | 10 |
Câu 8: Thời gian đi từ nhà đến trường trung bình của 40 học sinh là:
A. 8,375 B. 8,47 C. 7,86 D. 7,95
Câu 9: Có bao nhiêu học sinh đi từ nhà đến trường 10 phút?
A. 6 B. 9 C. 10 D. 5
Câu 10: Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 12 C. 15 D. 8
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
A. 11 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 12: Số bạn đi từ nhà đến trường trong 12 phút chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 6% B. 5% C. 6,3% D. 5,5%
Câu 13: Thời gian đi từ nhà đến trường nhanh nhất là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 14: Có bao nhiêu bạn đi từ nhà đến trường mất hơn 10 phút?
A. 27 B. 37 C. 26 D. 18
BÀI 3: Điều tra về số con trong mỗi gia đình của 40 gia đình của một thôn được ghi lại trong bảng sau
1 | 2 | 2 | 3 | 5 | 3 | 0 | 3 | 1 | 5 |
5 | 3 | 3 | 4 | 2 | 5 | 2 | 2 | 1 | 2 |
3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 4 | 1 |
2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 4 | 2 | 1 | 1 |
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
A. 38 B. 40 C. 42 D. 36
Câu 16: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 17: Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 15 C. 2 D. 6
Câu 18: Tần số của gia đình có 2 con là:
A. 2 B. 6 C. 10 D. 15
Câu 19: Số gia đình có 5 con chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 10% B. 15% C. 12% D. 11%
Câu 20: Số gia đình không có con chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 5% B. 6% C. 7% D. 4%
BÀI 4: Thời gian giải xong một bài toán (tính theo phút) của 40 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
10 | 5 | 7 | 5 | 6 | 3 | 8 | 6 | 12 | 3 |
9 | 8 | 10 | 7 | 3 | 4 | 5 | 10 | 9 | 9 |
9 | 8 | 13 | 13 | 4 | 13 | 8 | 9 | 7 | 7 |
10 | 9 | 8 | 7 | 8 | 12 | 10 | 3 | 4 | 8 |
Câu 21: Dấu hiệu cần quan tâm là:
A. Thời gian làm bài kiểm tra học kì toán
B. Số học sinh nữ trong 40 học sinh
C. Thời gian giải xong một bài toán của 30 học sinh
D. Thời gian giải xong một bài toán của 40 học sinh
Câu 22: Số trung bình cộng là:
A. 7.8 B. 7,75 C. 7,725 D. 7,97
Câu 23: Có bao nhiêu bạn giải xong bài toán trong 12 phút?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24: Số bạn giải xong bài toán đó trong 5 phút chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 7,67% B. 7,5% C. 7,34% D.7,99%
Câu 25: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
ĐÁP ÁN
Mỗi câu trả lời đúng được 0.4 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
C | C | A | C | B | B | D |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A | C | A | D | B | D | A |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
B | C | C | D | A | A | D |
22 | 23 | 24 | 25 | | | |
C | A | B | B | | | |
Bảng tần số bài 1:
Giá trị (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
Tần số (n) | 4 | 3 | 2 | 1 | 4 | |
Giá trị (x) | 8 | 9 | 10 | 13 | 14 | |
Tần số (n) | 6 | 5 | 3 | 1 | 1 | N=30 |
Bảng tần số bài 2:
Giá trị (x) | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 12 | 15 | |
Tần số (n) | 4 | 3 | 2 | 8 | 7 | 10 | 2 | 4 | N =40 |
Bảng tần số bài 3:
Giá trị (x) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tần số (n) | 2 | 10 | 15 | 6 | 3 | 4 | N = 40 |
Bảng tần số bài 4: Dấu hiệu (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tần số (n) | 4 | 3 | 3 | 2 | 5 |
Dấu hiệu (x) | 8 | 9 | 10 | 12 | 13 |
Tần số (n) | 7 | 6 | 5 | 2 | 3 |