Đề kiểm tra 1 tiết Toán đại số lớp 8 chương 1 - Đề 1 (Có đáp án)

Thứ tư - 19/09/2018 04:52
Đề kiểm tra 1 tiết Toán đại số lớp 8 chương 1 - Đề 1 (Có đáp án)

Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Phép nhân 3x(2x2 – 4x + 1) được kết quả là:

A. 6x3 – 4x + 1

B. 6x3 – 12x2 + 3x

C. 6x3 + 12x2 – 3x

D. 6x3 + 12x2 + 3x

Câu 2: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y(x + y) tại x = 3 và y = –4 là:

A. –12       B. –25        C. 12        D. 25

Câu 3: Chọn kết quả sai:

A. x2 – 10x + 25 = (x – 5)2

B. x2 – 10x + 25 = (5 – x)2

C. x2 – 10x + 25 = – (5 – x)2

D. x2 + 10x + 25 = (5 + x)2

Câu 4: Biết a + b = –5 và ab = 6. Giá trị của biểu thức a3 + b3 là:

A. –35        B. 35        C. –30        D. 30

Câu 5: Phân tích đa thức x2 + 4x – y2 + 4 thành nhân tử, kết quả là:

A. (x + y)(x – y)(x + 1)

B. (x + y + 2)(x – y + 2)

C. 4(x + y)(x – y)

D. (x + y + 2)(x + y – 2)

Câu 6: Kết quả của phép chia x12 : (–x)8 là:

A. x20        B. –x20        C. x4        D. –x4

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1: (2 điểm)

a) Thực hiện phép nhân, rút gọn, tính giá trị của biểu thức:

A = x(x3 + y) – x2(x2 – y) – x2(y – 1) tại x = –10 và y = 5

b) Tìm x, biết: 5x3 – 3x2 + 10x – 6 = 0

c) Tìm x, y biết: x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0

Bài 2: (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) xy – 3x + 2y – 6

b) x2y + 4xy + 4y – y3

c) x2 + y2 + xz + yz + 2xy

d) x3 + 3x2 – 3x – 1

Bài 3: (2 điểm): Thực hiện các phép chia:

a) (13xy2 + 17xy3 – 18y2) : 6y2

b) (2x2 – 9x2 + 10x – 3) : (x – 3)

Bài 4: (1 điểm)

Biết a + b + c = 0. Chứng minh a3 + b3 + c3 = 3abc.

ĐÁP ÁN

Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: B

Câu 2: D

Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: B

Câu 6: C

Tự luận (7 điểm)

Bài 1: (2 điểm):

a) A = x(x3 + y) - x2(x2 - y) - x2(y - 1)

= x4 + xy - x4 + x2y - x2y + x2

= xy + x2

Thay x = –10 và y = 5 vào (1), ta được:

A = -10.5 + (-10)2 = -50 + 100 = 50

Vậy giá trị của biểu thức A tại x = –10 và y = 5 là 50.

b)Ta có: 5x3 – 3x2 + 10x – 6 = (5x3 + 10x )+ ( -3x2– 6)

= 5x(x2 + 2) – 3(x2 + 2) = (x2 + 2)(5x – 3)

Vậy (x2 + 2)(5x – 3) = 0 ⇒ 5x – 3 = 0 (vì x2 + 2 ≥ 0, với mọi x)

⇒x = 3/5

c)Ta có: x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = (x2 – 2x + 1) + (y2 + 4y + 4)

= (x – 1)2 + (y + 2)2

Vậy (x – 1)2 + (y + 2)2 = 0 ⇒ x – 1 = 0 hay y + 2 = 0

⇒ x = 1 hoặc y = -2

Bài 2: (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) xy – 3x + 2y – 6

= (xy - 3x) + (2y - 6)

= x(y - 3) + 2(y - 3)

= (y - 3)(x + 2)

b) x2y + 4xy + 4y – y3

= y(x2 + 4x + 4 - y2)

= y[(x2 + 4x + 4) - y2]

= y[(x + 2)2 - y2]

= y(x + 2 + y)(x + 2 - y)

c) x2 + y2 + xz + yz + 2xy

= (x2 + 2xy + y2) + (xz + yz)

= (x + y)2 + z(x + y)

= (x + y)(x + y + z)

d) x3 + 3x2 – 3x – 1

= (x3 - 1) + (3x2 - 3x)

= (x - 1)(x2 + x + z) + 3x(x - 1)

= (x - 1)(x2 + 4x + 1)

Bài 3: (2 điểm): Thực hiện các phép chia:

a) (13xy2 + 17xy3 – 18y2) : 6y2

= 13xy2 : 6y2 + 17xy3 : 6y2 - 18y2 : 6y2

= (13/6)x + (17/6)xy - 3

Đề kiểm tra Toán 8 | Đề thi Toán 8

Vậy (2x2 – 9x2 + 10x – 3) : (x – 3) = (2x2 – 3x + 1)

Bài 4: (1 điểm):

Ta có: a + b + c = 0

⇒ a + b = -c ⇒ (a + b)3 = (-c)3

⇒ a3 + b3 + 3ab(a + b) = -c3 ⇒ a3 + b3 + 3ab(-c) + c3 = 0

⇒ a3 + b3 + c3 = 3abc

  Ý kiến bạn đọc

THÀNH VIÊN

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây