Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến
A. y = 1 - x B.y= 2/3 - 2x
C.y = 2x + 1 D.y=6 - 2(x + 1)
Câu 2: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 3 là:
A. (2; 0) B. (1; - 1) C. (2; 4) D. (- 4; - 3)
Câu 3: Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng y = 2x -3 và y = - x + 3 là:
A. (0; -3) B. (1; -4) C. (2; 1) D. (3; 0)
Câu 4: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x +2
A.y = 2x - 2 B.y = -2x + 1
C.y = 3 - √2 (√2x + 1) D.y = 1 - 2x
Câu 5: Đường thẳng y = - 2x + 1 tạo với trục Ox một góc α:
A.α < 90o B.α ≤ 90o C.α > 90o D.α ≥ 90o
Câu 6: Cho hàm số bậc nhất y =(m - 1)x - m + 1. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Với m > 1, hàm số trên nghịch biến
B. Với m > 1, hàm số trên đồng biến
C. Với m = 0, đồ thị hàm số trên đi qua gốc tọa độ
D. Với m = 2, đồ thị hàm số trên đi qua điểm có tọa độ (-1; 1)
Câu 7: Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A (4; 5) và B (1; -1) là:
A.y = 2x - 3 B.y = x + 4
C.y = 3x - 4 D.y = x - 4
Câu 8: Khi x = 4, hàm số y = ax + 1 có giá trị bằng – 3. Vậy a bằng:
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 9: Hệ số góc của đường thẳng đi qua 2 điểm P(1; √3 + √2) và Q(√3; 3 + √2) là:
A.-√3 B.(√3 - 1) C.(1 - √3) D.√3
Câu 10: Đường thẳng y = ax + 3 và y = -(3 - 2x) song song khi
A. a = 2 B. a = 3 C. a = 1 D. a = -2
GIẢI
1.C | 2.B | 3.C | 4.A | 5.C |
6.B | 7.A | 8.B | 9.D | 10.A |
Câu 3: Gọi (a; b) là tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng trên
Gọi (a; b) là tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng trên
Khi đó:
⇒ 2a - 3 = -a + 3 ⇔3a = 6 ⇔a = 2
⇒ b = -a + 3 = -2 + 3 = 1
Vậy tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng là (2; 1)
Chọn đáp án C
Câu 7: Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là y = ax + b
Đường thẳng đi qua 2 điểm A (4; 5) và B (1; -1) nên ta có:
⇒ b = -1 - a = -3
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y = 2x – 3
Câu 9: Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là y = ax + b
Đường thẳng đi qua 2 điểm P(1; √3 + √2) và Q(√3; 3 + √2) nên ta có:
⇒ 3 - √3 = √3a - a ⇔ √3(√3 - 1) = a(√3 - 1) ⇔ a = √3
Vậy hệ số góc của đường thẳng cần tìm là √3
Chọn đáp án D