134. Thực hiện các phép tính:
a. (-23).(-3).(+4).(-7)
b. 2.8.(-14).(-3)
Giải:
a. (-23).(-3).(+4).(-7) = [(-23).(-3)].[(+4).(-7)] = 69.(-28) = -1932
b. 2.8.(-14).(-3) = (2.8).[(-14).(-3)] = 16.42 = 672
135. Thay một thừa số bằng tổng để tính:
a. (-53).21
b. 45.(-12)
Giải:
a. (-53).21 = -53.(20 + 1) = (-53).20 + (-53).l
= -1060 + (-53) = -1113
b. 45.(-12) = 45.[(-10) + (-2)] = 45.(-10) + 45.(-2)
= -450 + (-90) = -540
136. Tính:
a. (26 - 6).(-4) + 31.(-7 - 13)
b. (-18).(55 - 24) - 28.(44 - 68)
Giải:
a. (26 - 6).(-4) + 31.(-7 - 13) = 20.(-4) + 31.(-20)
= -80 + (-620) = -700
b. (-18).(55 - 24) - 28.(44 - 68) = (-18).31 - 28.(-24)
= -558 + 672 = 114
137. Tính nhanh:
a. (-4).(+3).(-125).(+25).(-8)
b. (-67).(1 - 301) - 301.67
Giải:
a. (-4).(+3).(-125).(+25).(-8) = (+3).[(-4).(+25)].[(-8).(-125)]
= 3.(-100).1000 = -300000
b. (-67).(1 - 301) - 301.67 = (-67).l + 67.301 - 67.301 = -67
138. Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên:
a. (-7) (-7).(-7).(-7).(-7).(-7)
b. (-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5)
Giải:
a. (-7).(-7).(-7).(-7).(-7).(-7) = (-7)6
b. (-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5) = (-4)3.(-5)3 = (-4).(-5)3 = 203
139. Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhân:
a. Một số âm và hai số dương.
b. Hai số âm và một số dương.
c. Hai số âm và hai số dương.
d. Ba số âm và một số dương.
e. Hai mươi số âm và một số dương.
Giải:
a. Một số âm vì trong tích có số lẻ thừa số âm.
b. Một số dương vì trong tích có số chẵn thừa số âm.
c. Một số dương vì trong tích có số chẵn thừa số âm.
d. Một số âm vì trong tích có số lẻ thừa số âm.
e. Một số dương vì trong tích có số chẵn thừa số âm.
140. Tính: (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-7).
Giải:
(-l).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-7) = -(1.2.3.4.5.6.7) = -7! = -5040
141. Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên:
a. (-8).(-3)3 (+125) b. 27.(-2)3.(-7).(+49)
Giải:
a. (-8).(-3)3.(+125) = [(-2).(-2).(-2)].[(-3).(-3).(-3)].(5.5.5)
= [(-2) (-3).5].[(-2).(-3).5].[(-2).(-3).5] = 30.30.30 = 303
b. 27.(-2)3.(-7).(+49) = (3.3.3).[(-2).(-2).(-2)].[(-7).(-7).(-7)]
= [3.(-2).(-7)].[3.(-2).(-7)].[3.(-2).(-7)] = 42.42.42 = 423
LUYỆN TẬP
142. Tính:
a. 125.(-24) + 24.225
b. 26.(-125) - 125.(-36)
Giải:
a. 125.(-24) + 24.225 = 24.(-125 + 225) = 24.100 = 2400
b. 26.(-125) – 125.(-36) = -125.[26 + (-36)] = (-125).(-10) = 1250
143. So sánh:
a. (-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0
b. 25 - (-37).(-29).(-154).2 với 0
Giải:
a. Vì tích (-3).1574.(-7).(-11).(-10) có bốn thừa số âm nên tích đó là một số dương. Do vậy (-3).1574.(-7).(-11).(-10) > 0.
b. Ta có: (-37).(-29).(-154).2 = -(37.29.154.2) (vì tích có số lẻ thừa số âm)
Suy ra: 25 - (-37).(-29).(-154).2 = 25 - [-(37.29.154.2)]
= 25 + (37.29.154.2) > 0
Vậy 25 - (-37).(-29).(-154).2 > 0
144. Tính giá trị của biểu thức:
a. (-75).(-27).(-x), với x = 4
b. 1.2.3.4.5.a, với a = -10
Giải:
a. Với x = 4 ta có: (-75).(-27).(-x) = (-75).(-27).(-4)
= [(-75).(-4)].(-27) = 300.(-27) = -8100
b. Với a = -10 ta có: 1.2.3.4.5.a = 1.2.3.4.5.(-10)
= 5!.(-10) = 120.(-10) = -1200
145. Áp dụng tính chất a.(b - c) = a.b - a.c để điền số thích hợp vào ô trống:
146. Giá trị của tích 2.a.b2 với a = 4 và b = -6 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
A. -288
B. 288
C. 144
D. -144
Giải:
Với a = 4 và b = -6 thì 2.a.b2 = 2.4.(-6)2 = 8.36 = 288
Vậy chọn đáp án B.
147. Tìm hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau:
a. -2, 4, -8, 16,... (mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -2)
b. 5, -25, 125, -625, ... (mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -5)
Giải:
a. -2, 4, -8, 16, -32, 64 (mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -2)
b. 5, -25, 125, -625, 3125, -15625 (mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -5)
148. Cho a = -7, b = 4. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a. a2 + 2.a.b + b2 và (a + b).(a + b)
b. a2 - b2 và (a + b).(a - b)
Giải:
Với a = -7, b = 4, ta có:
a. a2 + 2.a.b + b2 = (-7)2 + 2.(-7).4 + 42 = 49 - 56 + 16 = 9
(a + b).(a + b) = [(-7) + 4].[(-7) + 4] = (-3).(-3) = 9
b. a2 - b2 = (-7)2 - 42 = 49 - 16 = 33
(a + b).(a - b) = [(-7) + 4].[(-7) - 4] = (-3).(-11) = 33
149. Điền số thích hợp vào ô vuông: